Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Lesson 2

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2023 - 2024, Giải i-Learn Smart World 6 workbook giải bài tập unit 9 lesson 2 trang 52 53 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 2 unit 9 Houses in the future SBT tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6.

Soạn giải i-Learn Smart World 6 workbook do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New words sách bài tập tiếng Anh 6 unit 9 lesson 2

a. Match the pictures with the words in the box. Ghép các hình ảnh với các từ trong khung.

Đáp án

2 - smart device

3 - robot helper

4 - automatic food machine

5 - screen

6 - drone

Listening i-Learn Smart World 6 unit 9 lesson 2

a. Listen and tick (✔) what each person said. Lắng nghe và đánh dấu những gì từng người nói.

Click để nghe

Đáp án

Now

Gina

Joey

wash clothes

cooking

buy bicycles

make phone calls

see anywhere in the world

Nội dung bài nghe

Gina: Joey, how might home change in the future?

Joey: Good question, Gina. Now we wash clothes, in the future we might have robot helpers.

Gina: Cool!

Joey: Also, in stead of cooking in the future drones will delivery meals.

Gina: That will be great. Hmmm, do you think drones will buy things like bicycles in the future?

Joey: I think we'll make bicycles or motorbikes in 3D printers. Can you think of everything else?

Gina: The way we make phone calls might change.

Joey: I think that in the future smart devices will make everything for us from start.

Gina: Woah, that’s amazing. And I think we might be able to see anywhere in the world using smart walls.

Joey: Yeah.

b. Listen again and match the words. Lắng nghe và điền các từ.

Click để nghe

Đáp án

cooking - E

buy bicycles - B

make phone calls - C

see anywhere in the world - A

Nội dung bài nghe

Gina: Joey, how might home change in the future?

Joey: Good question, Gina. Now we wash clothes, in the future we might have robot helpers.

Gina: Cool!

Joey: Also, in stead of cooking in the future drones will delivery meals.

Gina: That will be great. Hmmm, do you think drones will buy things like bicycles in the future?

Joey: I think we'll make bicycles or motorbikes in 3D printers. Can you think of everything else?

Gina: The way we make phone calls might change.

Joey: I think that in the future smart devices will make everything for us from start.

Gina: Woah, that’s amazing. And I think we might be able to see anywhere in the world using smart walls.

Joey: Yeah.

Hướng dẫn dịch

Gina: Joey, nhà ở sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?

Joey: Câu hỏi hay đó, Gina. Bây giờ chúng ta giặt quần áo, trong tương lai chúng ta có thể có người máy giúp việc.

Gina: Hay quá!

Joey: Ngoài ra, thay vì nấu ăn thì trong tương lai các máy bay không người lái sẽ giao những bữa ăn đến.

Gina: Tất cả đều tuyệt vời. Hmmm, bạn có nghĩ rằng máy bay không người lái xe mua xe đạp giúp chúng ta trong tương lai không?

Joey: Tôi nghĩ sẽ sản xuất xe đạp hoặc xe máy bằng máy in 3D. Bạn có thể nghĩ về những thứ khác không?

Gina: Cách chúng ta gọi điện có thể thay đổi.

Joey: Tôi nghĩ rằng trong tương lai các thiết bị thông minh sẽ làm hết mọi thứ cho chúng ta ngay từ đầu.

Gina: Woah, thật tuyệt. Và tôi nghĩ rằng chúng ta có thể nhìn thấy mọi nơi trên thế giới bằng cách sử dụng bức tường thông minh.

Joey: Đúng vậy.

Grammar lesson 2 SBT unit 9 lớp 6 Movies

a. Circle the correct verbs. Khoanh chọn từ đúng.

Đáp án

1 - might have

2 - have - might have

3 - have - might have

b. Unscramble the sentences. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.

Đáp án

2 - In the future, we might have robot helpers.

3 - How might homes change in the future?

4 - Now, you use a computer.

5 - In the future, you might have smart walls.

c. Fill in the blanks using "might" and a verb from the box. Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng "might" và một động từ trong khung.

Đáp án

2 - might do

3 - might watch

4 - might make

5 - might have

6 - might deliver

Writing tiếng Anh 6 i-Learn Smart World unit 9 lesson 2

Write your own ideas. Viết ý tưởng của riêng bạn.

Gợi ý

1. Now, we wash the dishes by ourselves. In the future, we might have automatic dishwasher.

2. Now, we have the mop the floor. In the future, we might have robot vacuum cleaner.

3. Now, we shop in the market. In the future, we might shop online.

Trên đây là giải sách i-learn Smart World 6 workbook unit 9 lesson 2 chi tiết nhất. Xem thêm Tài liệu tiếng Anh 6 unit 9 Houses in the future khác tại:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
44
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải SBT Tiếng Anh 6

    Xem thêm