Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 lesson 3

Nối tiếp bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025, Soạn tiếng Anh lớp 6 unit 1 Home lesson 3 bao gồm đáp án, file nghe mp3 và hướng dịch các dạng bài tập liên quan đến 4 kỹ năng nghe - nói - đọc - viết chủ đề Unit 1 Home hiệu quả.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New word lesson 3 unit 1 tiếng Anh 6

a. Write the words in the boxes on the map. Listen and repeat. Viết các từ trong khung lên bản đồ. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Đáp án

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 lesson 3

b. Now, read the descriptions and write the underlined words under each picture. Listen and repeat. Giờ thì, đọc các mô tả và viết các từ được gạch dưới bên dưới mỗi bức ảnh. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

1. A city has many big buildings, schools, and hospitals.

2. A village is in the countryside and usually has a few houses.

3. A town has houses, parks, schools, and stores.

Hướng dẫn dịch

1 - Một thành phố có nhiều tòa nhà lớn, trường học và bệnh viện.

2 - Một ngôi làng ở nông thôn và thường có một vài ngôi nhà.

3 - Một thị trấn có nhà ở, công viên, trường học và cửa hàng.

Đáp án

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 lesson 3

Listening tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Home lesson 3

a. Listen to a boy talking about his hometown. Does he like living there? Yes/No. Nghe một bạn nam nói về quê hương của bạn ấy. Bạn ấy có thích sống ở đây không? Có/ Không

Click để nghe

Đáp án

Yes, he does.

b. Now, listen and circle "True" or "False." Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.

1. Luca lives in a village on Burano Island.

2. His hometown is in the south of Italy.

3. It is a big village.

4. There are many painted houses.

Hướng dẫn dịch

1 - Luca sống trong một ngôi làng trên đảo Burano.

2 - Quê hương của anh ấy ở miền nam nước Ý.

3 - Đó là một ngôi làng to lớn.

4 - Ở đây có nhiều ngôi nhà được sơn.

Đáp án

1 - True

2 - False

3 - False

4 - True

Nội dung bài nghe

Hi, everyone. My name is Luca. I live in a small village on Burano Island. It's in the north of Italy, about nine kilometers from Venice. You have to take a ferry to get here. It isn't a big village, fewer than three thousand people live here. Burano is famous for its brightly painted houses. My house is bright yellow. A lot of tourists come here to take photos and buy souvenirs. Here we have warm summers and very cold winters. I love my village. It's the best place in the world.

Hướng dẫn dịch

Chào mọi người. Tên mình là Luca. Mình sống trong một ngôi làng nhỏ trên đảo Burano. Nó ở phía bắc của Ý, khoảng 9 km từ Venice. Bạn phải đi phà để đến đây. Nó không phải là một ngôi làng lớn, ít hơn 3000 người dân sống ở đây. Burano nổi tiếng với những ngôi nhà được sơn màu tươi sáng. Nhà mình màu vàng tươi. Rất nhiều du khách đến đây chụp ảnh và mua quà lưu niệm. Ở đây chúng mình có mùa hè ấm áp và mùa đông rất lạnh. Mình yêu ngôi làng của mình. Đó là nơi tuyệt vời nhất trên thế giới.

Useful language Unit 1 Home lớp 6

Listen then practice. Nghe và thực hành.

Click để nghe

Where's Vancouver?

It's in the west of Canada.

Is it a town?

No. It's a big city.

What's it famous for?

It's famous for its big buildings and beautiful parks.

Hướng dẫn dịch

Vancouver ở đâu?

Nó ở phía tây của Canada.

Nó có phải là một thị trấn?

Không. Đó là một thành phố lớn.

Nó nổi tiếng vì cái gì?

Nó nổi tiếng với những tòa nhà lớn và những công viên xinh đẹp.

Reading unit 1 Home i Learn Smart World 6

Read the paragraph and answer the questions. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi.

Country: Vietnam

Region: Mekong Delta

Population: >1,200,000 (2018)

Average temperature: 28°C

Cần Thơ is a city in the south of Vietnam. It is in the Mekong Delta, on the Hậu River. Many people live in Cần Thơ. It is a big city. Lots of people visit it to see its floating markets and beautiful rivers. The weather is hot. It is very good for growing food. Farmers grow rice, vegetables, and different fruits. It is an important center for business and transportation.

Hướng dẫn dịch câu hỏi

1. Where is Cần Thơ? Cần Thơ ở đâu?

2. What is it famous for? Nó nổi tiếng về cái gì?

3. What's the weather like? Thời tiết như thế nào?

4. What do the farmers grow? Nông dân trồng cái gì?

Đáp án

1. It is in the south of Vietnam.

2. It is famous for floating markets and beautiful rivers.

3 - It is hot.

4. They grow rice, vegetables, and different fruits.

Hướng dẫn dịch

Cần Thơ

Quốc gia: Việt Nam

Khu vực: Đồng bằng sông Cửu Long

Dân số: hơn 1,2 triệu người (năm 2018)

Nhiệt độ trung bình: 28 độ C

Cần Thơ là một thành phố ở miền nam Việt Nam. Nó ở đồng bằng sông Cửu Long, trên sông Hậu. Nhiều người sống ở Cần Thơ. Nó là một thành phố lớn. Rất nhiều người đến đây để xem chợ nổi và những dòng sông xinh đẹp của nó. Thời tiết ở đây nóng. Nó rất tốt cho việc trồng thực phẩm. Nông dân trồng lúa, rau và các loại trái cây khác nhau. Nó là một trung tâm quan trọng cho kinh doanh và giao thông vận tải.

1. Nó ở miền nam Việt Nam.

2. Nó nổi tiếng về chợ nổi và những dòng sông xinh đẹp.

3. Thời tiết nóng.

4. Họ trồng lúa, rau củ và các loại hoa quả khác nhau.

Speaking lesson 3 lớp 6 Unit 1 Home

What Do You Know about These Places? Em biết gì về những nơi này?

a. You're planning a geography presentation. Work in pairs. Student A, answer Student B's questions about Colmar. Swap roles and repeat with Clovelly. Em đang lên kế hoạch cho một bài thuyết trình về địa lý. Làm việc theo cặp. Học sinh A trả lời những câu hỏi của học sinh B về Colmar. Đổi vai và lặp lại với Clovelly.

Gợi ý 1 Colmar

B: Where is Colmar?

A: It’s in the east of France.

B: Is it a town?

A: Yes, it is a big town.

B: What is it famous for?

A: It’s famous for beautiful houses and museums.

B: What is the weather like?

A: It’s warm.

Hướng dẫn dịch

B: Colmar ở đâu?

A: Nó ở phía đông nước Pháp.

B: Đây có phải là một thị trấn không?

A: Vâng, đó là một thị trấn lớn.

B: Nó nổi tiếng vì điều gì?

A: Nó nổi tiếng với những ngôi nhà đẹp và bảo tàng.

B: Thời tiết như thế nào?

A: Nó ấm áp.

Gợi ý 2 Clovelly

A: Where is Clovelly?

B: It’s in the east of France.

A: Is it a city?

B: No, it isn't. It is a small village.

A: What is it famous for?

B: It’s famous for old house and fishing

A: What is the weather like in Clovelly?

B: It’s cold.

Hướng dẫn dịch

A: Clovelly ở đâu?

B: Nó ở phía đông nước Pháp.

A: Đây có phải là một thành phố không?

B: Không, không phải vậy. Đó là một ngôi làng nhỏ.

A: Nó nổi tiếng vì điều gì?

B: Nó nổi tiếng với ngôi nhà cổ và câu cá

A: Thời tiết ở Clovelly như thế nào?

B: Trời lạnh.

b. Ask and answer about other places that you know. Hỏi và trả lời về những địa điểm khác mà em biết.

Gợi ý 1

A: Where is Da Nang?

B: It’s in the Middle of Vietnam.

A: Is it a city?

B: Yes, it is a big city.

A: What is it famous for?

B: It’s famous for Hoi An old town and My Khe beach.

A: What is the weather like in Da Nang?

B: It’s quite sunny and hot.

Hướng dẫn dịch

A: Đà Nẵng ở đâu?

B: Đó là ở miền Trung Việt Nam.

A: Nó là một thành phố?

B: Vâng, đó là một thành phố lớn.

A: Nó nổi tiếng về cái gì?

B: Nơi đây nổi tiếng với phố cổ Hội An và bãi biển Mỹ Khê.

A: Thời tiết ở Đà Nẵng như thế nào?

B: Trời khá nắng và nóng.

Gợi ý 2

A: Where is Dalat?

B: Dalat is in Lam Dong province.

A: Is it a town or city?

B: Dalat is the largest city of the Central Highlands region in Vietnam.

A: What is Dalat famous for?

B: It is famous for pine woods and twisting roads full of marigold and mimosa blossoms in the winter.

A: What is the weather like?

B: It’s cool. The average temperature is 14 to 23 °C.

Hướng dẫn dịch

A: Đà Lạt ở đâu?

B: Đà Lạt thuộc tỉnh Lâm Đồng.

A: Đây là thị trấn hay thành phố?

B: Đà Lạt là thành phố lớn nhất vùng Tây Nguyên ở Việt Nam.

A: Đà Lạt nổi tiếng vì điều gì?

B: Nó nổi tiếng với rừng thông và những con đường ngoằn ngoèo đầy hoa cúc vạn thọ và hoa mimosa vào mùa đông.

A: Thời tiết như thế nào?

B: Thật tuyệt. Nhiệt độ trung bình là 14 đến 23°C.

Writing Unit 1 lớp 6 lesson 3 Home trang 13

a. With your partner, ask and answer about where you live. Then fill in the notes. Làm việc với bạn, hỏi và trả lời về nơi em sống. Sau đó điền thông tin ghi chú.

Gợi ý

My hometown

What is the name of your hometown?

Quê hương của bạn tên là gì?

My hometown is...

Where is your hometown ?

Quê hương của bạn ở đâu?

It is in...

Is it in a town or city ?

Nó ở thị trấn hay thành phố?

It is a...

What is it famous for ?

It is famous for...

What is the weather like ?

Thời tiết ở đó như thế nào?

The weather is...

What do you like about it ?

Bạn thích quê hương của bạn ở điều gì?

I like...

b. Use your notes to write a paragraph about your hometown. Use the Reading to help you. Write 40 to 50 words. Sử dụng ghi chú của em để viết một đoạn văn về quê hương em. Sử dụng phần Reading để giúp em. Viết 40 – 50 từ.

>> Xem chi tiết tại: Write a paragraph about your hometown 

Gợi ý 

My hometown is Hung Ha district. It is in Thai Binh province. Now, I am living with my parents and my elder brother here. My hometown is very beautiful and peaceful, it has many small rivers, fields and beautiful rice paddies. And my hometown is quite hot during the day, so the nights are the good time to play. Today, the landscape of my country have changed, it's nicer, more modern. People here are very kind and friendly. I love my hometown because it was where I was born and grew up.

GG dịch

Quê tôi ở huyện Hưng Hà. Nó thuộc tỉnh Thái Bình. Bây giờ, tôi đang sống với bố mẹ và anh trai của tôi ở đây. Quê hương tôi rất đẹp và yên bình, nó có nhiều sông nhỏ, những cánh đồng và những cánh đồng lúa tuyệt đẹp. Và quê tôi ban ngày khá nóng nên những buổi tối là thời điểm thích hợp để vui chơi. Ngày nay, cảnh quan quê tôi đã thay đổi, đẹp hơn, hiện đại hơn. Con người ở đây rất tốt bụng và thân thiện. Tôi yêu quê hương mình vì đó là nơi tôi sinh ra và lớn lên.

Trên đây là Soạn Unit 1 lớp 6 lesson 3 Home trang 12 13 SGK i-Learn Smart World đầy đủ. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu tiếng Anh Unit 1 lớp 6 Home khác như:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
126
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm