Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp unit 4 lớp 6 Festivals and Free time

Nằm trong bộ đề Ngữ pháp tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025, Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 4 Festivals and Free time bao gồm cấu tiếng Anh như: trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh và cấu trúc thì hiện tại đơn chỉ tương lai giúp các em học sinh ôn tập tại nhà hiệu quả.

Tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

I. Trạng từ chỉ tần suất trong ngữ pháp tiếng Anh 6

1.1. Định nghĩa trạng từ tần suất trong tiếng Anh

Trạng từ chỉ tần suất là trạng từ dùng để biểu đạt hay mô tả về mức độ thường xuyên xảy ra của một sự kiện, hiện tượng nào đó.

%

Adverbs of frequency

Examples

100%

always (Luôn luôn)

I always brush my teeth at night.

90%

usually (Thường xuyên)

I usually walk to school.

70%

often (Thường thường)

I often play soccer.

50%

sometimes (Thỉnh thoảng)

I sometimes sing a song.

5%

rarely (Hiếm khi)

I rarely get bad marks.

0%

never (Không bao giờ)

I never go to school late.

1.2. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu

Cách dùng trạng từ này tương tự như các trạng từ khác trong ngữ pháp tiếng Anh, đứng sau động từ to be và trước động từ thường, và thường có các ý nghĩa như dưới đây:

● Trạng từ đứng sau động từ To be

I am always late for school.

● Trạng từ đứng trước động từ thường

He sometimes washes his car.

● Trạng từ đứng trước trợ động từ và động từ chính

Mary doesn't usually go to the cinema.

● Trong ngữ pháp tiếng Anh, trạng từ chỉ tần suất đôi khi đứng ở đầu câu hoặc cuối câu (trừ hardly ever, never)

Sometimes, I don’t understand what you are thinking.

II. Thì hiện tại đơn tả thì tương lai - Present Simple for future use

Thì hiện tại đơn diễn tả công việc cụ thể (có kế hoạch xác định) trong tương lai như là thời khóa biểu hay chương trình, lịch trình cụ thể.

- The festival starts at 8.00 tomorrow.

- The train leaves at 5.00.

III. Bài tập Ngữ pháp unit 4 lớp 6 Festivals and Free time có đáp án

Use the right form of the verbs with each adverb of frequency.

1. Our teacher, Mrs. Jones, (never/ be)____________________ late for lessons.

2. I (often/ clean)____________________ my bedroom at the weekend.

3. My brother (never/ help)____________________ me with my homework.

4. I (sometimes/ be)____________________ bored in the Maths lessons.

5. We (rarely/ watch)____________________ football on TV.

6. You and Tony (never/ play)____________________ computer games with me.

7. You (usually/ be)____________________ at the sports centre on Sunday.

8. The school bus (always/ arrive)____________________ at half past eight.

Give the correct form of the verbs in brackets.

1. We __________ (have) an English lesson on Monday. We___________ (not have) on Thursday.

2. Long ___________ (want) to go to the cinema on Sunday.

3. John __________ (be) a student. His brothers ___________ (be) workers.

4. Tomorrow __________ (be) Sunday. We ____________ (go) to Cuc Phuong National Park.

5. Mary often ___________ (help) her mother with the housework?

6. They ___________ (not work) at the factory now.

7. How ___________ (do) your father ___________ (go) to work every day?

8. Your parents ___________ (watch) TV in the evening?

9. Jenny _________ (go) home and ___________ (turn) on the radio.

10. Jane ___________ (miss) her parents so much when she ___________ (be) away from home.

Give the correct form of the verbs to complete the sentences.

1. Every Monday, Sally (drive) __________ her kids to football practice.

2. Be quiet! John (sleep)__________.

3. Don’t forget to take your umbrella. It (rain)__________.

4. I hate living in Seattle because it (rain, always) __________.

5. I’m sorry I can’t hear what you are saying because everybody (talk) __________ so loudly.

Unscramble the sentences.

1. hopscotch/with/rarely/I/play/my friends/at school.

___________________________________

2. on the weekends./play badminton/with my dad/I/often

___________________________________

3. buy/at the bookstore./new books/My parents/ usually

___________________________________

4. never/after school./does/My sister/martial arts

___________________________________

5. to read books/We/the library/and study./often/go to

___________________________________

6. always/goes to/My mom/the supermarket/after work.

___________________________________

ĐÁP ÁN

Use the right form of the verbs with each adverb of frequency.

1. Our teacher, Mrs. Jones, (never/ be)_______is never_______ late for lessons.

2. I (often/ clean) _______often clean_____ my bedroom at the weekend.

3. My brother (never/ help)_____never helps______ me with my homework.

4. I (sometimes/ be)_______am sometimes______ bored in the Maths lessons.

5. We (rarely/ watch)_______rarely watch_____ football on TV.

6. You and Tony (never/ play)_____never play______ computer games with me.

7. You (usually/ be)______are usually______ at the sports centre on Sunday.

8. The school bus (always/ arrive)______ always arrives______ at half past eight.

Give the correct form of the verbs in brackets.

1. We _____have_____ (have) an English lesson on Monday. We______don't have____ (not have) on Thursday.

2. Long _____wants_____ (want) to go to the cinema on Sunday.

3. John ____is______ (be) a student. His brothers ______are_____ (be) workers.

4. Tomorrow ____is______ (be) Sunday. We ______is going______ (go) to Cuc Phuong National Park.

5. Does Mary often ____help_______ (help) her mother with the housework?

6. They ______isn't working_____ (not work) at the factory now.

7. How _______does____ (do) your father _______go____ (go) to work every day?

8. Do Your parents _____watch______ (watch) TV in the evening?

9. Jenny ____goes_____ (go) home and _____turns______ (turn) on the radio.

10. Jane _____misses______ (miss) her parents so much when she _____is______ (be) away from home.

Give the correct form of the verbs to complete the sentences.

1. Every Monday, Sally (drive) _____drives_____ her kids to football practice.

2. Be quiet! John (sleep)____is sleeping______.

3. Don’t forget to take your umbrella. It (rain)____is raining______.

4. I hate living in Seattle because it (rain, always) _____is always raining_____.

5. I’m sorry I can’t hear what you are saying because everybody (talk) ____is talking______ so loudly.

Unscramble the sentences.

1. I rarely play hopscotch with my friends at school.

2. I often play badminton with my dad on the weekends.

3. My parents usually buy new books at the bookstore.

4. My sister never does martial arts after school.

5. We often go to the library to read books and study.

6. My mom always goes to the supermarket after work.

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh unit 4 lớp 6 Festivals and Free time đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • ???
    ???

    có cái nĩt :)))

    Thích Phản hồi 14:08 22/09
    • Nguyễn Phương Uyên
      Nguyễn Phương Uyên

      hay cực luôn ,mik mất gốc l6. chỉ cần đọc cái này sơ qua  thôi cũng làm đc bài 

      Thích Phản hồi 23/09/22
      🖼️

      Gợi ý cho bạn

      Xem thêm
      🖼️

      Tiếng Anh 6

      Xem thêm