Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 lesson 2

Tiếng Anh lớp 6 unit 1 Home lesson 2 trang 9 - 11 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit do VnDoc.com đăng tải. Tài liệu tiếng Anh 6 unit 1 lesson 2 bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK i-Learn Smart World lớp 6 Unit 1 lesson 2 giúp các em ôn tập hiệu quả.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New world lesson 2 tiếng Anh 6 Unit 1

a. Fill in the blanks. Listen and repeat. Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.

Đáp án

2 - kitchen

3 - dinner

4 - bed

5 - dishes

6 - shopping

Hướng dẫn dịch

1. do the laundry: làm công việc giặt giũ

2. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp

3. make dinner: nấu bữa tối

4. make the bed: dọn giường

5. do the dishes: rửa chén / bát

6. do the shopping: đi mua sắm

b. Say what housework you do at home. Nói ở nhà em làm việc nhà gì.

I do the dishes.

I mop/ sweep the floor.

I water the flowers.

I do the shopping with my mum.

I help my mom make meals.

I take out the garbage.

I wash the clothes.

I make breakfast for my family.

Hướng dẫn dịch

Tôi rửa bát

Tôi lau / quét sàn.

Tôi tưới hoa.

Tôi đi mua sắm với mẹ.

Tôi giúp mẹ nấu ăn.

Tôi đi đổ rác.

Tôi giặt quần áo.

Tôi làm bữa sáng cho gia đình.

Reading tiếng Anh 6 Unit 1 home lesson 2

Read Ken's blog post about his family and circle the correct answers. Đọc nhật ký điện tử của Ken về gia đình của bạn ấy và khoanh chọn câu trả lời đúng.

ABOUT ME

Hi! I'm Ken. I'm 11.

I like soccer, video games, and blogging.

Ken's corner A blog about stuff

Housework in My Family September 5

Today I want to talk about housework in my family.

I think I do the most housework in my family. I clean the kitchen every day. I do the dishes, too. My mom does the shopping. She's a teacher in a school. My sister is a college student. She doesn't do anything! She doesn't make her bed or clean her room. My dad cleans her room after work. He's a chef in a restaurant so he makes dinner. He does the laundry and cleans the bathroom, too. Hmm. Now, I really think about it, my dad does the most housework.

1. What does Ken write about? - Ken's school/Ken's family

2. Who does the shopping? - Ken's sister/Ken's mom

3. Who makes dinner? - Ken's mom/Ken's dad

4. Who does the laundry? - Ken's dad/Ken's mom

5. Who does the most housework in Ken's family? - Ken/Ken's dad

Đáp án

1 - Ken's family.

2 -  Ken's mom

3 -  Ken's dad.

4 - Ken's dad.

5 - Ken's dad.

Hướng dẫn dịch

VỀ TÔI

Chào! Tôi là Ken. Tôi 11 tuổi. Tôi thích bóng đá, trò chơi điện tử và viết nhật ký điện tử.

Góc nhỏ của Ken

Việc nhà trong gia đình tôi Ngày 5 tháng 9

Hôm nay tôi muốn nói về việc nhà trong gia đình tôi.

Tôi nghĩ tôi làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình. Tôi dọn dẹp nhà bếp mỗi ngày. Tôi cũng rửa bát nữa. Mẹ tôi đi mua sắm. Mẹ là một giáo viên trong một trường học. Chị gái tôi là sinh viên đại học. Chị ấy không làm gì cả! Chị ấy không dọn giường hay dọn phòng của mình. Bố tôi dọn phòng cho chị ấy sau giờ làm việc. Bố là đầu bếp của một nhà hàng nên bố sẽ làm bữa tối. Bố cũng giặt giũ và dọn dẹp phòng tắm. Hừm! Bây giờ, tôi thực sự nghĩ về nó, bố tôi làm nhiều việc nhà nhất.

1 - Ken viết về cái gì? - Gia đình của Ken.

2 - Ai mua sắm? - Mẹ của Ken

3 - Ai làm bữa tối? - Bố của Ken

4 - Ai giặt giũ? - Bố của Ken

5 - Ai làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình Ken? - Bố của Ken.

Grammar Lesson 2 unit 1 Home SGK tiếng Anh 6

a. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại. 

Click để nghe

Girl: What housework do you do?

Boy: I make breakfast.

Girl: Who does the dishes?

Boy: My sister does.

Hướng dẫn dịch

Cô gái: Bạn làm việc nhà gì?

Chàng trai: Tôi làm bữa sáng.

Cô gái: Ai làm các món ăn?

Chàng trai: Chị gái tôi.

b. Fill in the blanks using the Present Simple of the verbs in the box. Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn của động từ trong khung.

Hey, Gina!

Let me tell you what housework we (1)_do_ in my home. I (2)_________ the dishes. My sister Lucy (3)_________ the kitchen. We (4)__________ the beds, too. My mom (5)___________ the shopping. My dad (6)___________ dinner.

What about your family? What housework do you do?

Bye!

Sasha

Đáp án

1 - do

2 - cleans

3 - make

4 - does

5 - makes

Hướng dẫn dịch

Này, Gina!

Mình kể cho bạn biết những công việc nhà chúng mình làm trong nhà của mình nhé. Mình rửa bát. Chị gái mình Lucy dọn dẹp nhà bếp. Chúng mình cũng dọn giường. Mẹ mình đi mua sắm. Bố mình nấu bữa tối.

Còn gia đình của bạn thì sao? Bạn làm những công việc nhà nào?

Tạm biệt!

Sasha

c. Write sentences using the prompts. Viết câu sử dụng gợi ý.

1. Who does the dishes?

2.________________ ?

3. Who makes breakfast?

4.________________ ?

5. Who does the laundry?

6.________________ ?

- Joe's mom (does).

- My sister cleans the kitchen.

- ______________________ .

- I do.

- ______________________ .

- They clean the living room.

((Joe) mom)

(what/housework/sister/do)

(my dad)

(who/do/shopping)

((Mary) brother)

(what/housework/they/do)

Đáp án

2 - What housework does your sister do?

3 - My dad does.

4 - Who does the shopping?

5 - Mary’s brother does.

6 - What housework do they do?

Hướng dẫn dịch

1. Ai rửa bát?

2. Chị gái của bạn làm việc nhà gì?

3. Ai nấu bữa sáng?

4. Ai đi mua sắm?

5. Ai làm công việc giặt giũ?

6. Họ làm việc nhà gì?

Mẹ của Joe.

- Chị gái mình lau dọn bếp.

-  Bố mình nấu.

- Mình đi mua sắm.

- Anh trai của Mary làm.

- Họ quét dọn phòng khách.

d. Now, write what housework you do on the line. Ask your partner. Giờ thì, viết việc nhà mà em làm vào dòng này. Hỏi bạn của em.

Gợi ý

A: What housework do you do?

B: I clean the floor, take out the garbage.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn làm việc nhà gì?

B: Tôi lau sàn, đổ rác.

Hỏi đáp

A: What housework do you do?

B: I do the dishes and make the bed.

Pronunciation Unit 1 tiếng Anh 6 i-Learn Smart World

a. Focus on the /ɪ/ sound. Tập trung vào âm /ɪ/.

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ và tập trung và chữ cái được gạch dưới.

Click để nghe

kitchen ; dinner

c. Listen and cross out the one with the different sound. Nghe và loại bỏ từ có âm khác.

Click để nghe

dishes live idea

Đáp án

Câu sai: idea

d. Read the words with the correct sound to a partner. Đọc các từ có âm đúng với bạn em.

dishes

live

Practice lesson 2 tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Home

Point, ask, and answer. Chỉ, hỏi, và trả lời.

Gợi ý

A: Who does the laundry?

B: My sister does.

A: Who cleans the living room?

B: My grandfather does.

A: Who makes lunch?

B: My dad does.

A: Who does the dishes?

B: My brother does.

A: Who does the shopping?

B: My mother does.

A: Who cleans the kitchen?

B: My grandmother does.

A: Who makes dinner?

B: My mother does.

Hướng dẫn dịch

A: Ai giặt giũ?

B: Em gái tôi làm.

A: Ai dọn phòng khách?

B: Ông tôi làm.

A: Ai làm bữa trưa?

B: Bố tôi làm.

A: Ai làm các món ăn?

B: Anh trai tôi làm.

A: Ai mua sắm?

B: Mẹ tôi làm.

A: Ai dọn bếp?

B: Bà tôi làm.

A: Ai làm bữa tối?

B: Mẹ tôi làm.

Speaking lesson 2 Unit 1 tiếng Anh 6

What Housework Do Your Family Members Do? Các thành viên trong gia đình em làm những việc nhà gì?

a. You’re doing a survey about housework in Teen World Magazine. Work in groups. Fill in the information for yourself, then ask two friends. Em đang làm bài khảo sát về công việc nhà cho trên tạp chí Thế giới thanh thiếu niên. Điền vào bảng với thông tin của bản thân em, sau đó hỏi hai người bạn.

do the dishes/ rửa bát

do the shopping/ mua sắm

clean the kitchen/ dọn dẹp bếp

make dinner/ lunch/ breakfast

nấu bữa sáng/ trưa/ tối

Do the laundry/ giặt đồ

Do you do anything else?

My family

______’s family

______’s family

Đáp án

do the dishes/ rửa bát

do the shopping/ mua sắm

clean the kitchen/ dọn dẹp bếp

make dinner/ lunch/ breakfast

nấu bữa sáng/ trưa/ tối

Do the laundry/ giặt đồ

Do you do anything else?

My family

Me

My mother

My mother

My mother

My father

clean the floor

Make the bed

__Lan___’s family

her brother

her mother

her father

her mother

her sister

feed the pet

clean the floor

___Quan___’s family

his sister

his father

Quan

her mother

his sister

clean the floor

b. Discuss who does the most housework in your families. Thảo luận xem ai là người làm nhiều việc nhà nhất trong gia đình của các em.

Gợi ý 1 My family

___My mom___ does the most housework in my family.

___My sister___ cleans the kitchen.

___My mom___ does the shopping.

___My mom___ makes meals.

___I___ do the dishes.

___My mom__ does the laundry.

Gợi ý 2 Partner's family - Ngan

___Her mother___ does the shopping

___Her father ___ makes lunch/ dinner.

___Her sister___ does the dishes.

___She___ cleans the kitchen.

__Her sister___ does the laundry.

___She____ feeds the dog.

___Her father___ waters the plants.

___Her sister___ takes out the rubbish.

Trên đây là Giải tiếng Anh 6 Unit 1 lesson 2 Home đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu tiếng Anh 6 Unit 1 Home khác nhau như:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
65
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm