Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 lesson 2

Nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit, Hướng dẫn giải tiếng Anh Lesson 2 Unit 5 lớp 6 Around town dưới đây do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh Unit 5 lớp 6 Lesson 2 Around town bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trong SGK i-Learn Smart World trang 41 42 43. Mời các em tham khảo & download tài liệu.

Lesson 2 Unit 5 tiếng Anh 6 i Learn Smart World trang 41, 42, 43

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New Words

a. Match the words with the pictures. Listen and repeat. Nối các từ với các bức tranh. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Đáp án

2 - D

3 - F

4 - B

5 - E

6 - A

b. Ask and answer. Hỏi và trả lời.

1. What food do you order in a restaurant?

2. What do you often have for dessert?

Hướng dẫn dịch

1 - Bạn gọi đồ ăn gì trong nhà hàng? - Tôi thường gọi pizza.

2 - Bạn thường ăn gì để tráng miệng? - Tôi thường có một chiếc bánh nướng nhỏ.

Reading

a. Ben and Jane are at a new restaurant. Do they enjoy their meal? Yes/ No. Ben và Jane đang ở một nhà hàng mới. Họ có thích bữa ăn của họ không? Có / Không

Waiter: Would you like to see the menu?

Ben: Yes, please.

Waiter: What would you like to order?

Ben: I'd like some chicken pasta.

Jane: I'd like a hamburger, please.

Waiter: What would you like to drink?

Ben: Do you have any orange juice?

Waiter: Yes, we do.

Ben: I'd like some orange juice, please.

Jane: I'd like a cola.

Waiter: Would you like some dessert?

Ben: Yes. I'd like some ice cream.

Jane: I'd like a cupcake.

(Later...)

Jane: That was a great meal.

Ben: Yes, we should come here again. Waiter! I'd like the check.

Waiter: Yes, here you are.

Ben: Thanks.

Waiter: Here's your change.

Ben: Thank you. Here's a tip.

Waiter: Thank you very much.

Đáp án

Yes, they do.

b. Now, tick the things they ordered on the menu. Giờ thì, đánh dấu những món họ đã gọi trên thực đơn.

Hướng dẫn dịch

- vegetable curry: cà ri rau củ

- chicken pasta: mỳ ống thịt gà

- hamburger (n): bánh hăm-bơ-gơ

- cheese sanwich (n): bánh săm quích phô mai

- fries (n): khoai tây chiên

- orange juice (n): nước cam ép

- cola (n): nước ngọt có ga

- coffee (n): cà phê

- ice cream (n): kem

- cheesecake (n): bánh pho mát

- cupcake (n): bánh nướng nhỏ

Hướng dẫn dịch đoạn hội thoại

Người phục vụ: Anh chị có muốn xem thực đơn không?

Ben: Vâng, làm ơn.

Người phục vụ: Anh chị muốn gọi món gì?

Ben: Tôi muốn một ít mì ống thịt gà.

Jane: Làm ơn cho tôi một bánh hamburger.

Người phục vụ: Anh chị muốn uống gì?

Ben: Anh có nước cam không?

Người phục vụ: Vâng, chúng tôi có.

Ben: Làm ơn cho tôi một ít nước cam.

Jane: Tôi muốn một ly cola.

Người phục vụ: Anh chị có muốn món tráng miệng không?

Ben: Vâng. Tôi muốn một ít kem.

Jane: Tôi muốn một chiếc bánh nướng nhỏ.

(Một lát sau...)

Jane: Thật là một bữa ăn ngon.

Ben: Ừm, chúng ta nên đến đây một lần nữa. Phục vụ ơi! Cho tôi thanh toán.

Người phục vụ: Vâng, của anh chị đây.

Ben: Cảm ơn.

Người phục vụ: Đây là tiền thừa của anh chị.

Ben: Cảm ơn. Đây là tiền boa cho anh.

Người phục vụ: Cảm ơn rất nhiều.

Grammar

a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

- What would you like to eat?

- I’d like some chicken pasta, please.

Hướng dẫn dịch

- Anh chị muốn ăn gì ạ?

- Tôi muốn ít mỳ ống với thịt gà, làm ơn.

b. Fill in the blanks. Use a, an, some, or any. Điền vào chỗ trống. Sử dụng a, an, some, hoặc any.

1. I’d like some chicken pasta.

2. I’d like__________ hamburger.

3. I’d like__________ orange juice.

4. I’d like__________ cheese sandwich.

5. I’d like__________ cola.

6. I’d like__________ egg sandwich.

7. We don’t have__________ fries left.

Đáp án

2 - a

3 - some

4 - a

5-  a

6 - an

7 - any

Hướng dẫn dịch

1. Tôi muốn một số mì ống thịt gà.

2. Tôi muốn một chiếc bánh hamburger.

3. Tôi muốn một ít nước cam.

4. Tôi muốn một chiếc bánh mì kẹp phô mai.

5. Tôi muốn một lon cola.

6. Tôi muốn một chiếc bánh mì kẹp trứng.

7.Chúng tôi không còn khoai tây chiên.

c. Look at Alice and Nick and complete the dialogue. Nhìn Alice và Nick và hoàn thành bài hội thoại.

Waiter: What would you like to eat?

Nick: I'd like (1) an omelet please.

Alice: And I'd like (2)_____________ .

Waiter: OK. What would you like to drink?

Nick: (3) _____________.

Alice: (4) _____________.

(Later...)

Waiter: Would (5) _____________?

Nick: I'd like a cupcake, please.

Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.

Đáp án

2 - some pasta

3 - I’d like a cola

4 - I’d like some orange juice

5 - you like some dessert

Hướng dẫn dịch

Waiter: Các cháu muốn ăn gì?

Nick: Cháu muốn món trứng tráng ạ.

Alice: Còn cháu muốn một ít mì ống.

Waiter: Được thôi. Các cháu muốn uống gì?

Nick: Cháu muốn 1 lon cola.

Alice: Cháu muốn một ít nước cam.

(Lát sau…)

Waiter: Các cháu có muốn ăn tráng miệng không?

Nick: Cháu muốn một cái bánh nướng nhỏ, làm ơn.

Waiter: Chú rất tiếc. Bọn chú không còn cái bánh nướng nhỏ nào cả.

d. Now, practice the conversation with your partner. Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.

Pronunciation

a. “…would you like…?” often sounds like /wədʒʊlaɪk/ “…would you like…?” thường nghe có vẻ giống như là /wədʒʊlaɪk/

b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý đến sự chuyển âm của các từ được gạch chân.

Click để nghe

What would you like to eat?

Would you like some dessert?

c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu có sự chuyển âm sai.

Click để nghe

Câu sai: What would you like to drink?

d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. Cùng với bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.

Practice

Take turns ordering. Swap roles and repeat. Luân phiên nhau gọi món. Đổi vai và lặp lại.

- What would you like to eat?

- What would you like to drink?

- OK. Anything else?

- What would you like for dessert?

Gợi ý

A: What would you like to eat?

B: I’d some rice with grilled pork.

A: What would you like to drink?

B: I’d like some milk.

A: OK. Anything else?

B: I also would like some dessert.

A: What would you like for dessert?

B: I’d like some chocolate ice cream. Thanks.

A: OK. Just a minute, please.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn muốn ăn gì?

B: Tôi muốn một ít cơm với thịt lợn nướng.

A: Bạn muốn uống gì?

B: Tôi muốn một ít sữa.

A: Được. Còn gì nữa không?

B: Tôi cũng muốn một chút tráng miệng.

A: Bạn muốn gì cho món tráng miệng?

B: Tôi muốn một ít kem sô cô la. Cảm ơn.

A: Được. Vui lòng đợi một phút.

Speaking

What Would You Like to Order?

Use words/sounds to get time to think.

a. You’re at a restaurant. Work in pair. Student A, you’re a customer. Order some food. Student B, you’re a waiter. Take the customer’s order. Em đang ở nhà hàng. Làm việc theo cặp. Học sinh A, em là khách hàng. Gọi một ít thức ăn. Học sinh B, em là người phục vụ. Ghi lại các món mà khách hàng gọi.

Gợi ý

B: What would you like to eat?

A: I’d some hamburger and fries.

B: What would you like to drink?

A: I’d like some orange juice

B: OK. Anything else?

A: I also would like some dessert.

B: What would you like for dessert?

A: I’d like a brownie. Thanks.

B: OK. Just a minute, please.

Hướng dẫn dịch

B: Bạn muốn ăn gì?

A: Tôi muốn một ít hamburger và khoai tây chiên.

B: Bạn muốn uống gì?

A: Tôi muốn một ít nước cam

B: Được. Còn gì nữa không?

A: Tôi cũng muốn một chút tráng miệng.

B: Bạn muốn gì cho món tráng miệng?

A: Tôi muốn một chiếc bánh hạnh nhân. Cảm ơn.

B: Được. Vui lòng đợi một phút.

b. Swap roles. Use the menu from Reading. Đổi vai. Sử dụng thực đơn từ bài Reading.

Gợi ý

A: Would you like to see the menu?

B: Yes, please.

A: What would you like to order?

B: I'd like some chicken pasta.

A: What would you like to drink?

B: I'd like some orange juice, please.

A: Would you like some dessert?

B: Yes. I'd like some ice cream.

Trên đây là Soạn Unit 5 lớp 6 lesson 2 Around town trang 41 42 43 SGK i-Learn Smart World đầy đủ.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
44
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm