Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 lesson 2
Giải tiếng Anh lớp 6 unit 9 Houses in the future lesson 2 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025 do VnDoc.com cập nhật và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 unit 9 lesson 2 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập i-Learn Smart World 6 ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 2 unit 9 lớp 6 Houses in the future trang 65 67
New Words
a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat. Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
Đáp án
2 - E;
3 - F;
4 - B;
5 - D;
6 - C;
Hướng dẫn dịch
1. Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.
2. Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.
3. Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.
4. Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.
5. Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.
6. Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.
b. Say what smart devices you have in your home. Liệt kê những thiết bị thông minh có trong ngôi nhà bạn.
Gợi ý
I have a robotic vacuum cleaner.
I have a dishwasher.
I have a camera.
Reading
a. Read the article about home in the future. Is Professor Relldan excited about the future? Yes/No. Đọc bài báo dưới đây về những ngôi nhà trong tương lai. Giáo sư Relldan có hào hứng về tương lai không? Có/Không.
Đáp án
Yes, he is.
b. Read the article again and answer the questions. Đọc lại một lần nữa và trả lời các câu hỏi.
Đáp án
1 - No, he doesn't.
2 - They should buy an automatic food machine.
3 - They make deliveries using drones.
Hướng dẫn dịch
Bạn có thiết bị thông minh không, giống như điện thoại hay TV? Trong tương lai, công nghệ thông minh sẽ ở mọi nơi và nó sẽ làm cuộc sống của chúng ta dễ dàng hơn. Bạn có ghét việc giặt giũ hay lau dọn không? Tôi biết tôi có ghét. Chà, sớm thôi chúng ta có lẽ có người máy robot giúp làm việc nhà. Không thích nấu ăn à? Hãy mua một máy chế biến thức ăn tự động. Chạm vào màn hình để chọn bữa ăn và mọi thứ sẽ sẵn sàng trong giây lát. Nếu bạn muốn quần áo hay đồ dùng mới, một chiếc máy in 3D sẽ làm điều đó cho bạn. Một vài công ti vận chuyển sử dụng thiết bị không người lái. Nhưng ngay sau đó, tất cả mọi người sẽ sử dụng nó. Bầu trời sẽ tràn ngập các thiết bị. Tương lai sẽ thông minh và tôi thật háo hức về nó.
Viết bởi Giáo sư Rendall
Grammar
a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
Hướng dẫn dịch
Girl 1: Những ngôi nhà trong tương lai có thể thay đổi như thế nào?
Girl 2: Bây giờ chúng ta làm việc nhà. Trong tương lai, chúng ta có thể có người máy giúp việc.
b. Fill in the blanks using “might” and a verb from the box. Điền vào ô trống sử dụng “might” và động từ trong khung.
1. Automatic food machines might make all our food.
2. We_____________ in smart homes.
3. We _____________ smart doors.
4. We ____________ online and drones will deliver our food.
5. How____________ homes _____________ in the future?
Đáp án
2 - might live
3 - might have
4 - might shop
5 - might homes change
c. Unscramble the sentences. Sắp xếp các từ thành câu có nghĩa.
1. robot helpers./might/we/have/the future,/In
In the future, we might have robot helpers.
2. homes/change/How/in/future?/might/the
_____________________________________
3. pets./In/robot/might/we/future,/the/have
_____________________________________
4. have/doors/might/future,/In/cameras./the
_____________________________________
5. devices/have/In/smart/not/screens./might/the/future,
_____________________________________
Đáp án
2. How might homes change in the future?
3. In the future, we might have robot pets.
4. In the future, doors might have cameras.
5. In the future, smart devices might not have screens.
Pronunciation
a. Focus on the /t/ sound. Tập trung vào âm /t/.
b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Lắng nghe những từ dưới đây và tập trung vào chữ cái gạch chân.
Click để nghe
printer computer robot
c. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
d. Read the word with the correct sound with your patner. Đọc những từ với âm đúng với bạn của mình.
Practice
a. Ask and answer. Hỏi và trả lời.
Hướng dẫn dịch
A: Những ngôi nhà sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?
B: Bây giờ, chúng ta nấu ăn. Trong tương lai, chúng ta có thể có máy thức ăn tự động.
Gợi ý
2. A: How will shopping change in the future?
B: In the future, we might shop online instead of buying in stores.
3. A: How will homes change in the future?
B: Now, we clean by ourselves. In the future, we might use robot helpers to clean.
4. A: How will things change in the future?
B: Now, we make things by hands. In the future, we might use 3D printers to make things.
5. A: How will pets change in the future?
B: Now, we take care of cats and dogs by ourselves. In the future, we might have robot pets.
Hướng dẫn dịch
2. A: Mua sắm sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?
B: Trong tương lai, chúng ta có thể mua sắm trực tuyến thay vì mua tại cửa hàng.
3. A: Nhà cửa sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?
B: Bây giờ, chúng ta tự dọn dẹp. Trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng robot giúp việc để dọn dẹp.
4. A: Mọi thứ sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?
B: Bây giờ, chúng ta làm mọi thứ bằng tay. Trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng máy in 3D để làm mọi thứ.
5. A: Thú cưng sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?
B: Bây giờ, chúng ta tự chăm sóc mèo và chó. Trong tương lai, chúng ta có thể có thú cưng robot.
b. Practice with your ideas. Thực hành với ý tưởng của bạn.
Gợi ý đáp án
1. A: How will homes change in the future?
(Những ngôi nhà sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)
B: Now, we open and close doors by hands. In the future, we might have smart doors.
(Bây giờ, chúng ta mở và đóng cửa bằng tay. Trong tương lai, chúng ta có thể có cửa thông minh.)
2. A: How will homes change in the future?
(Những ngôi nhà sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)
B: Now, we keep homes ourselves. In the future, we have smart cameras to keep homes.
(Bây giờ, chúng tôi tự trông nhà. Trong tương lai, chúng ta có camera thông minh để trông nhà.)
Speaking
a. You're planning an article for Teen World Magazine on how homes will be different in the future. Discuss and choose four differences you want to write about. Note them below. Bạn đang lên kế hoạch cho tạp chí Giới trẻ Thế giới về những ngôi nhà trong tương lai sẽ khác như thế nào. Thảo luận và chọn ra sự khác nhau bạn muốn viết. Ghi chúng vào bên dưới.
Gợi ý
HOMES NOW (nhà hiện tại) | FUTURE HOMES (nhà tương lai) |
- pet cats and dogs - black-white TVs - do housework ourselves | - robot pets - smart TVs - robot helpers |
b. Compare your answers with another pair. Did you choose the same things? So sánh câu trả lời cảu bạn với cặp khác. Bạn có lựa chọn những thứ giống nhau không?
Trên đây là Soạn unit 9 lớp 6 lesson 2 Houses in the future trang 73 75 SGK i-Learn Smart World đầy đủ.