Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 lesson 2

Giải tiếng Anh lớp 6 unit 8 The World around Us lesson 2 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2023 - 2024 do VnDoc.com cập nhật và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 unit 8 lesson 2 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập i-Learn Smart World 6 ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.

Soạn i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New Words Lesson 2 unit 8 The World around Us lớp 6

a. Fill in the blank. Listen and repeat. Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Đáp án

2 - bottled water

3 - flashlight

4 - pillow

5 - towel

6 - sleeping bag

7 - tent

b. What do you use these things for? Ask and answer. Bạn sử dụng những đồ vật này để làm gì? Hỏi và trả lời.

Gợi ý

- What do you use a pillow for? - To put my head on when I sleep.

(Bạn dùng gối để làm gì? - Để gối đầu khi ngủ.)

- What do you use a tent for? - To protect me from sunlight or rain when going camping.

(Bạn dùng lều để làm gì? - Để bảo vệ tôi khỏi ánh nắng mặt trời hoặc mưa khi đi cắm trại.)

- What do you use a sleeping bag? - To keep warm when I sleep.

(Bạn dùng túi ngủ để làm gì? - Để giữ ấm khi tôi ngủ.)

- What do you use a towel for? - To dry my body after taking a shower.

(Bạn dùng khăn để làm gì? - Để lau khô người sau khi tắm xong.)

- What do you use a bottled water for? - To ease my thirst.

(Bạn dùng nước đóng chai để làm gì? - Để làm dịu cơn khát của tôi.)

- What do you use a battery? - To provide energy for electric things.

(Bạn sử dụng pin để làm gì? - Để cung cấp năng lượng cho các vật mang điện.)

Reading Lesson 2 unit 8 lớp 6 The World around Us trang 65

a. Two friends are messaging about their camping trip. Circle the thing on the trip Jill and Dave need to bring. Hai người bạn đang nhắn tin về chuyến đi dã ngoại của họ. Khoanh chọn những thứ mà Jill và Dave cần phải mang.

Đáp án

battery; sleeping bag;

Jill: Dave, heard you were sick. OK now? Can you go on next week's camping trip?

Dave: I feel better now, thanks. Do we need to bring a tent?

Jill: No, just bring a flashlight to see at night. Remember to bring batteries, too.

Dave: OK. Should we bring food?

Jill: No. We can buy food at the campsite. But we should bring a sleeping bag so we don't get cold at night.

Dave: Great. Anything else?

Jill: No, that's everything. See you later.

Hướng dẫn dịch

Jill: Dave, nghe nói bạn bị ốm. Bây giờ đã khỏe hơn chưa? Bạn có thể đi chuyến dã ngoại vào tuần sau không?

Dave: Tôi đã khỏe hơn rồi, cảm ơn bạn. Chúng ta có thể mang lều không?

Jill: Không cần đâu. Chỉ mang đèn pin để nhìn buổi tối. Hãy nhớ mang cả pin nữa.

Dave: Được thôi. Chúng ta có nên mang thức ăn.

Jill: Không đâu. Chúng ta có thể mua thức ăn ở địa điểm cắm trại. Nhưng chúng ta nên mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh vào buổi tối.

Dave: Tuyệt vời. Còn gì nữa không nhỉ?

Jill: Không, đó là mọi thứ rồi. Hen gặp lại bạn sau.

b. Read the messages again and answer the questions. Đọc lại đoạn tin nhắn và trả lời các câu hỏi.

Hướng dẫn dịch

1 - Chuyến dã ngoại của họ là khi nào?

2 - Đã có chuyện gì xảy ra với Dave?

3 - Họ cần gì cho đèn pin của họ?

4 - Cái gì họ không cần phải mang theo?

Đáp án

1 - Their camping trip is on next week.

2 - He was sick.

3 - They need batteries for their flashlight.

4 - They don’t need to bring tent and food.

Grammar tiếng Anh 6 unit 8 The World around Us trang 66

a. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

Click để nghe

Boy: What do we need to bring?

Girl: We need to bring a tent so we can sleep.

Boy: Anything else?

Girl: We need to bring bottled watered so we don't get thirsty.

Hướng dẫn dịch

Boy: Chúng ta cần mang theo những gì?

Girl: Chúng ta cần mang theo lều để chúng ta có thể ngủ.

Boy: Còn gì nữa không?

Girl: Chúng ta cần mang theo nước đóng chai để không bị khát nước

b. Match the two halves of the sentence. Ghép hai ý của những hai nửa câu.

Đáp án

2 - F

3 - A

4 - C

5 - D

6 - E

Lời giải chi tiết

1 - B: We need to bring flashlights - so we can see at night.

(Chúng ta cần mang theo đèn pin - để chúng tôi có thể nhìn thấy vào ban đêm.)

2 - F: We should bring jackets - so we don't get cold.

(Chúng ta nên mang theo áo khoác - để không bị lạnh.)

3 - A: They don't have water at the campsite - so you should bring some bottled water.

(Họ không có nước tại khu cắm trại - vì vậy bạn nên mang theo một ít nước đóng chai.)

4 - C: We are going hiking - so you need to bring some boots.

(Chúng tôi định đi bộ đường dài - vì vậy bạn cần mang theo một số ủng.)

5 - D: You need to bring some food - so you can eat lunch.

(Bạn cần mang theo một số thức ăn - để bạn có thể ăn trưa.)

6 - E: You should take a book - so you can read at night.

(Bạn nên mang theo một quyển sách - để bạn có thể đọc vào ban đêm.)

c. Look at the table and write Tim's answers. Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.

Đáp án

2 - Yes, we should so we don’t get thirsty.

3 - Yes, we should so we don’t get cold.

4 - Yes, we should so we have something to read.

5 - Yes, we should so we don’t get hungry.

6 - Yes, we should so we can buy present.

d. Now, practice the conversation with your partner. Bây giờ, hãy thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.

Pronunciation lesson 2 unit 8 The World around Us i-Learn Smart World 6

a. Focus on the /oʊ/sound. Tập trung vào âm /oʊ/.

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Lắng nghe những từ dướ iđay và tập trung vào chữ cái được gạch chân.

Click để nghe

soap pillow phone

c. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

d. Read the words with the correct sound to a partner. Đọc những từ có âm đúng với 1 người bạn.

Practice tiếng Anh 6 i-Learn Smart World unit 8 lesson 2

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành đoạn hội thoại.Thay đổi vai và lặp lại.

Toby: What do we need for the trip?

Emma: We need to bring a flashlight so we can see at night.

Toby: Should we bring bottled water so we don't get thirsty?

Emma: No. They have water there.

Toby: Okay, what else do we need to bring?

Emma: We need to bring sleeping bags so we don't get cold at night.

Toby: Sorry, did you say we need sleeping bags?

Emma: Yes, that's right.

b. Practice with your own ideas. Thực hành với ý tưởng của bạn.

Speaking lesson 2 i-Learn Smart World 6 unit 8 The World around Us

a. You’re preparing for a camping trip to Cát Tiên National Park.Work in pair. Look at the list and choose the five most important items to bring with you and give the reason why. Bạn đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại tại vườn quốc gia Cát Tiên. Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách và chọn 5 thứ quan trọng bạn mang đi và giải thích lí do.

Hướng dẫn dịch

- Chúng ta cần mang gì cho chuyến đi cắm trại của mình?

- Chúng ta cần mang nước đóng chai để không bị khát.

- Chúng ta có nên mang lều để có chỗ nghỉ chân không nhỉ?

- Ừm, ý kiến hay đó.

Gợi ý

sleeping bag - don't get cold

flashlight & batteries - don't get dark

money - buy presents

sunglasses - avoid sunlight

food - don't get hungry

b. Join another pair and compare your list. Did you choose the same things? Tham gia với một cặp khác và so sánh với bảng của bạn. Bạn có chọn những thứ giống nhau không?

Trên đây là Soạn unit 8 lớp 6 lesson 2 The World around Us trang 65 67 SGK i-Learn Smart World đầy đủ. Xem thêm Tài liệu tiếng Anh 6 unit 8 The World around Us khác tại:

Đánh giá bài viết
94 24.136
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Dang Cao
    Dang Cao

    🥱


    Thích Phản hồi 30/03/23

    Tiếng anh 6

    Xem thêm