Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 lesson 3
Giải tiếng Anh Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time lesson 3 trang 36 37 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World theo từng unit năm 2023 - 2024 trên VnDoc.com. Soạn tiếng Anh lesson 3 unit 4 Festivals and Free time lớp 6 hướng dẫn giải các phần bài tập tiếng Anh lớp 6 trang 36 37 sách i-Learn Smart World giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.
Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
Soạn tiếng Anh 6 Unit 4 Festivals and Free time Lesson 3 trang 36 37
- New Words Lesson 3 Unit 4 Festivals and Free time Tiếng Anh 6
- Listening Lesson 3 Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time
- Conversation Skill Lesson 3 Unit 4 Festivals and Free time lớp 6
- Useful Language Lesson 3 unit 4 i-Learn Smart World 6
- Reading unit 4 Festivals and Free time lớp 6 lesson 3
- Speaking tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Festivals and Free time lesson 3
- Writing Lesson 3 Unit 4 Festivals and Free time i-Learn Smart world lớp 6
New Words Lesson 3 Unit 4 Festivals and Free time Tiếng Anh 6
a. Number the pictures. Listen and repeat. Đánh số các bức tranh. Nghe và nhắc lại.
Click để nghe
Đáp án
2 - F; 3 - C; 4 - E; 5 - B; 6 - G; 7 - H; 8 - D;
b. Discuss the things you do during these holidays. Thảo luận những việc em làm trong những ngày lễ này.
Gợi ý
- People decorate their houses, visit their families and friends, buy fruits and flowers and eat traditional foods on New Year days.
- People get gifts, go to the church and pray at Christmas.
- People decorate their house in black and orange, visit their friends and play games "trick or treat" at Halloween.
Listening Lesson 3 Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time
a. Listen to some people talking about traditional festivals. Are all the festivals celebrated in the same country? Yes/ No. Nghe một số người nói về các ngày lễ truyền thống. Tất cả những lễ hội này có được tổ chức ở cùng một đất nước không?
Click để nghe
Đáp án
No, there aren't.
b. Now, listen and draw lines. Giờ thì, nghe và vẽ các đường để nối.
Click để nghe
Đáp án
1. Kwanzaa - wear traditional clothes
2. Christmas - decorate trees
3. Thanksgiving - watch parades
4. Lunar New Year - give gifts
Nội dung bài nghe
Wilson: Kwanzaa is an African-American festival. People wear traditional clothes and decorate their homes with fruits and vegetables
Louise: Christmas is celebrated in many countries. In France, it's called, ummmm...Noel. People listen to Christmas music and decorate Christmas trees.
Chad: Well...In the USA, people celebrate Thanksgiving. People eat special food and watch parades with their families and friends.
Alice: My favorite festival is Lunar New Year. In South Korea, people call it Seollal. Families stay at home, eat special food, and...let me see...umm, give each other gifts.
Hướng dẫn dịch
Wilson: Kwanzaa là một lễ hội của người Mỹ gốc Phi. Mọi người mặc quần áo truyền thống và trang trí nhà cửa bằng trái cây và rau quả
Louise: Giáng sinh được tổ chức ở nhiều quốc gia. Ở Pháp, nó được gọi là, ummmm ... Noel. Mọi người nghe nhạc Giáng sinh và trang trí cây thông Noel.
Chad: À ... Ở Mỹ, mọi người tổ chức Lễ Tạ ơn. Mọi người ăn thức ăn đặc biệt và xem các cuộc diễu hành với gia đình và bạn bè của họ.
Alice: Lễ hội yêu thích của tôi là Tết Nguyên đán. Ở Hàn Quốc, người ta gọi nó là Seollal. Các gia đình ở nhà, ăn những món ăn đặc biệt, và ... để tôi xem ... ừm, tặng quà cho nhau.
Conversation Skill Lesson 3 Unit 4 Festivals and Free time lớp 6
Getting time to think
To get some time to think, say:
Well…
Umm…
Let me see…
Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
Useful Language Lesson 3 unit 4 i-Learn Smart World 6
Listen and then practice. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
- How do people prepare for Christmas?
- They decorate their homes and buy gifts.
- What do they do during Christmas?
- They visit family and friends.
Reading unit 4 Festivals and Free time lớp 6 lesson 3
a. Read the article and underline all the festival activities. Đọc bài báo và gạch dưới những hoạt động lễ hội.
Đáp án
- buy fruits and flowers
- decorate houses
- buy a special tree with lots of flowers
- clean houses
- visit family and friends
- wear new clothes
- get lucky money
- watch lion dances and fireworks
b. Read and write “Yes” or “No”. Đọc và viết “Có” hoặc “Không”.
Đáp án
2 - No; 3 - No; 4 - Yes
Hướng dẫn dịch
Một lễ hội nổi tiếng ở Việt Nam
Cường Nguyễn, ngày 14 tháng 10
Ở Việt Nam, mọi người tổ chức nhiều Lễ hội khác nhau mỗi năm. Lễ hội lớn nhất Việt Nam là mt. Điều này kỷ niệm sự khởi đầu của Tết Nguyên đán. Người Việt Nam phải chuẩn bị rất nhiều cho lễ hội này Trước T4 mọi người mua hoa trái chợ về trang trí nhà cửa. Hầu hết mọi người mua một chuyến du lịch đặc biệt có rất nhiều hoa Ở miền Bắc Việt Nam, người ta mua những cây đào có hoa màu hồng. Ở miền Nam, người ta mua mai nở hoa vàng. Mọi người dọn dẹp nhà cửa trước khi Tee. Điều này rất quan trọng vì bạn không nên làm sạch nó trong thời gian Tee. Trong thời gian TSt, mọi người đến thăm gia đình và bạn bè của họ. Ít người đi học hoặc đi làm. Trẻ em mặc quần áo mới và được lì xì. Đó là thời điểm tuyệt vời để xem múa lân và bắn pháo hoa. Mọi người đều vui mừng và háo hức về ngày Tết Người Việt Nam rất thích tổ chức lễ hội này.
Speaking tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Festivals and Free time lesson 3
a. You are telling a friend from overseas about the Mid-Autumn Festival. Take turns talking about what people do before and during the festival. Em đang nói với một người bạn từ nước ngoài đến về Tết trung thu. Luân phiên nhau nói về việc mọi người làm trước và trong suốt thời gian lễ hội.
Gợi ý
Các em sử dụng các câu sau trong bài hội thoại
They buy lanterns and mooncakes.
They give gifts to friends and family.
They watch lion dances and parades
b. Talk about other festivals you know. Nói về những lễ hội khác mà em biết.
>> Xem chi tiết tại: Talk about other festivals you know
Writing Lesson 3 Unit 4 Festivals and Free time i-Learn Smart world lớp 6
a. Read Nhiên and Sarah’s messages. Guess what the emojis (pictures) means and match the emojis to their meanings. Đọc tin nhắn của Nhiên và Sarah. Đoán nghĩa của các biểu tượng cảm xúc (ảnh) và nối các biểu tượng cảm xúc với nghĩa của nó.
Đáp án
b - happy
c - party
d - Vietnam
e - money
f - fireworks
b. Write a similar messages about the Mid-Autumn Festival. Write 50 – 60 words. Viết các tin nhắn tương tự về Tết trung thu. Viết 50 – 60 từ.
Xem thêm nhiều bài viết tại: Write a messages about the Mid-Autumn Festival
Trên đây là Soạn lesson 3 unit 4 lớp 6 Festivals and Free time đầy đủ nhất. Xem thêm Tài liệu tiếng Anh 6 Unit 4 Festivals and Free time khác tại: