Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Lesson 1

Soạn Workbook tiếng Anh lớp 6 Unit 3 lesson 1 trang 14 15

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 i-Learn Smart World, Giải Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 3 Friends lesson 1 trang 14 15 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 1 Unit 3 Friends SBT tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New words

Look at the pictures. Complete the descriptions using the words in the box. Quan sát tranh. Hoàn thành phần miêu tả sử dụng từ vựng trong bảng. 

Đáp án

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Lesson 1

1. Cô ấy có mái tóc màu nâu và đeo kính.

2. Cô ấy có mái tóc nâu và đeo kính.

3. Anh ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đôi mắt xanh.

4. Cô ấy có mái tóc ngắn màu vàng.

5. Anh ấy cao và có mái tóc ngắn màu nâu.

6. Anh ấy cao và có mái tóc nâu.

7. Cô ấy có mái tóc đen dài.

8. Cô ấy mảnh mai và có mái tóc đỏ.

Listening

Listen and circle the correct answers. Nghe và khoanh tròn câu trả lời đúng. 

Click để nghe

1. What does the history teacher look like?

A. tall

B. thin

C. short

2. What color hair does he have?

A. brown

B. blond

C. black

3. What does the art teacher look like?

A. big

B. small

C. slim

4. What color is his jacket?

A. blue

B. grey

C. green

5. What is weird about the new art teacher?

A. He has blue hair.

B. He has a big nose.

C. He is very tall.

Đáp án

2 - B

3 - C

4 - C;

5 - A;

Nội dung bài nghe

A: Did you meet the new history teacher?

B: I don’t think so. What does the new teacher look like?

A: He’s tall and has blond hair.

B: Oh yeah. I saw him.

A: What about the art teacher? He’s new, too?

B: What does he look like?

A: He’s slim and has brown eyes.

B: I think I saw him. What is he wearing?

A: He’s wearing yellow pants and a green jacket.

B: Is he wearing glasses?

A: I don’t think so but i know he has a blue hair.

B: Wow that’s great!

Hướng dẫn dịch

A: Bạn có gặp giáo viên lịch sử mới chưa?

B: Tôi không nghĩ vậy. Giáo viên mới trông như thế nào?

A: Thầy ấy cao và có mái tóc vàng.

B: Ồ đúng rồi. Tôi đã thấy thầy ấy.

A: Còn giáo viên mỹ thuật thì sao? Thầy ấy cũng mới à?

B: Anh ấy trông như thế nào?

A: Thầy ấy mảnh khảnh và có đôi mắt nâu.

B: Tôi nghĩ tôi đã nhìn thấy thầy ấy. Thầy ấy đang mặc gì vậy?

A: Thầy ấy mặc quần vàng và áo khoác xanh.

B: Thầy ấy có đeo kính không?

A: Tôi không nghĩ vậy nhưng tôi biết thầy ấy có mái tóc màu xanh lam.

B: Ồ, điều đó thật tuyệt.

Grammar

a. Write the descriptions under the picture. Viết phần mô tả dưới mỗi bức tranh.

Đáp án

2 - long blond hair

3 - short black hair

4 - short red hair

b. Unscramble the sentences. Match the pictures to the descriptions. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. Nối tranh đúng với mô tả. 

1. he/ look/ What/ does/ like? => What does he look like?

tall/ and/ hair./ has/ black/ He's => He's tall and has black hair.

2. he/ glasses?/ white/ Is/ wearing

is./ Yes,/ he

3. wearing?/ she/ is/ What

wearing/a/ dress./ blue/ She/ is

4. your/ Is/ friend/ a/ girl/ boy?/ a/ or

friend/ My/ girl./ is/ a

Đáp án

2 - Is he wearing white glasses? Yes, he is.

3 - What is she wearing? She is wearing a blue dress.

4 - Is your friend a boy or a girl? My friend is a girl.

Nối

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Lesson 1

Writing

Write a description of a student in your class. Write 40 - 50 words. Viết miêu tả một người bạn trong lớp. Viết khoảng 40 - 50 từ. 

My best friends is_______. He's / She's ___________.

Gợi ý 1

My best friend is Thuy Linh. She is my classmate. She is very beautiful. She is tall and slim. She has a long brown hair. She wears black glasses. She is wearing a pink dress and a pair of white shoes.

Hướng dẫn dịch

Bạn thân nhất của tôi là Thùy Linh. Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi. Cô ấy rất xinh đẹp. Cô ấy cao và mảnh khảnh. Cô ấy có mái tóc dài màu nâu. Cô ấy đeo kính đen. Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng và một đôi giày màu trắng.

Gợi ý 2

My best friend is Phương. She's tall and thin. She has long black hair. She is wearing glasses. She is wearing a white shirt and blue skirt. She is wearing black shoes and white socks. She isn't wearing a cap.

Hướng dẫn dịch

Bạn thân nhất của tôi là Phương. Cô ấy cao và gầy. Cô ấy có mái tóc đen dài. Cô ấy đang đeo kính. Cô ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng và váy xanh. Cô ấy đi giày đen và tất trắng. Cô ấy không đội mũ lưỡi trai.

Trên đây là Soạn Workbook tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Unit 3 Friends lesson 1 chi tiết nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
85
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm