Từ vựng unit 8 lớp 6 The World around Us
Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh i-Learn Smart World 6 theo từng Unit năm 2023 - 2024, Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 8 The World around Us bao gồm từ mới tiếng Anh quan trọng kèm theo phiên âm, định nghĩaca giúp các em học sinh lớp 6 tổng hợp những từ vựng tiếng Anh Unit 8 The World around Us lớp 6 hiệu quả.
Tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
Từ vựng i-Learn Smart World 6 unit 8 The World around Us
I. Từ vựng tiếng Anh 6 Smart World Unit 8
STT | Từ mới | Phân loại
| Phiên âm | Định nghĩa |
1 | campsite | (n) | ˈkæmpsaɪt/ | khu cắm trại |
2 | canyon | (n) | /ˈkænjən/ | hẻm núi |
3 | cave | (n) | /keɪv/ | động |
4 | hiking | (n) | /ˈhaɪkɪŋ/ | chuyến đi bộ đường dài |
5 | kayaking | (n) | /ˈkaɪækɪŋ/ | việc chèo thuyền kayak |
6 | rafting | (n) | /ˈrɑːftɪŋ/ | việc đi bè |
7 | battery | (n) | /ˈbætri/ | pin |
8 | bottled water | (n) | /ˈbɒtld ˈwɔːtə(r) / | nước đóng chai |
9 | flashlight | (n) | /ˈflæʃlaɪt/ | đèn pin |
10 | pillow | (n) | /ˈpɪləʊ/ | gối |
11 | sleeping bag | (n) | /ˈsliːpɪŋ bæɡ/ | túi ngủ |
12 | tent | (n) | /tent/ | lều |
13 | towel | (n) | /ˈtaʊəl/ | khăn |
14 | bay | (n) | /beɪ/ | vịnh |
15 | beach | (n) | /biːtʃ/ | bãi biển |
16 | forest | (n) | /ˈfɒrɪst/ | rừng, khu rừng |
17 | highland | (n) | /ˈhaɪlənd/ | cao nguyên |
18 | island | (n) | /ˈaɪlənd/ | đảo |
19 | mountain | (n) | /ˈmaʊntən/ | núi |
20 | waterfall | (n) | /ˈwɔːtəfɔːl/ | thác nước |
II. Bài tập từ vựng Unit 8 lớp 6 The World around Us có đáp án
Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. You should wear ______________ to protect your eyes from the bright sun.
A. towels
B. jackets
C. sunglasses
D. tents
2. A ______________ will help you see in the dark.
A. battery
B. flashlight
C. horror
D. drama
3. When you visit a new country, you ______________ try to learn the language.
A. should
B. can’t
C. don’t
D. enjoy
4. I love sunbathing on sandy ______________.
A. mountains
B. deserts
C. islands
D. beaches
5. You ______________ visit the museum today. It’s closed at the moment.
A. shouldn’t
B. can’t
C. need
D. needn’t
6. I don’t like going ______________. I’m scared of traveling down a river in a thin boat.
A. hiking
B. swimming
C. trekking
D. kayaking
Supply the correct forms of the given words to complete the sentences.
1. There will be a new __________ park to the north of the city. (AMUSE)
2. Many tourists visit Da Lat for its __________ atmosphere. (PEACE)
3. Life is more __________ in the city than in the country. (EXCITE)
4. Weekends are our time for__________. (RELAX)
5. Jack got back home too late, so his mom shouted__________. (ANGRY)
ĐÁP ÁN
Choose the best option to complete each of the following sentences.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - D; 5 - B; 6 - D;
Supply the correct forms of the given words to complete the sentences.
1. There will be a new amusement park to the north of the city. (AMUSE)
2. Many tourists visit Da Lat for its peaceful atmosphere. (PEACE)
3. Life is more exciting in the city than in the country. (EXCITE)
4. Weekends are our time for relaxation. (RELAX)
5. Jack got back home too late, so his mom shouted angrily. (ANGRY)
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 6 unit 8 The World around Us đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải rât nhiều tài liệu tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo tại: tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6 cả năm