Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Review Unit 9 lớp 6 Houses in the future

Giải unit 9 review lớp 6 Houses in the future dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025 do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6 Review unit 9 bao gồm hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trang 102 - 103 Sách học sinh unit 9 Houses in the future.

SGK i-Learn Smart World 6 Review unit 9 Houses in the future trang 102 103

Listening

You will hear Jenny talking to her friend, Tom, about a TV show she watched. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. Bạn sẽ nghe Jenny nói chuyện với bạn của cô ấy, Tom, về chương trình cô ấy xem. Với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lới đúng. Bạn sẽ được nghe 2 lần.

Click để nghe

Example:

0. What was the TV show about?

A. life in the future

B. technology in the future

C. media in the future

1. What will be the biggest change?

A. Many people will move to the country.

B. All cities will become megacities.

C. Lots of people will live in very large cities.

2. Where will some cities be?

A. on lakes

B. on the sea

C. in the sky

3. Earthscrapers will be...

A. cheap.

B. eco-friendly.

C. expensive

4. People will also live in..

A. ice houses.

B. tiny homes.

C. smart homes.

5. People will also have...

A. drones.

B. 3D printers.

C. robot helpers.

Đáp án

1 - C;

2 - B;

3 - B;

4 - C;

5 - B;

Nội dung bài nghe

Jenny: Hey, Tom, did you watch Future Lives on TV last night?

Tom: No, I didn't. What was it about, Jenny?

Jenny: It was about where people will live in the future. Things will change a lot.

Tom: Why? What's going to happen?

Jenny: I think the biggest change will be that many people might live in megacities.

Tom: I don't like big cities.

Jenny: Not just megacities. People might live in cities on the sea, too.

Tom: Wow! Where else will people live?

Jenny: Big apartment buildings underground called earthscrapers.

Tom: Urgh!

Jenny: They'll be eco-friendly.

Tom: Hmm, that's good. Anything else?

Jenny: Yeah, we'll have smart homes in the future.

Tom: Great.

Jenny: They'll have things like 3D printers to make all kinds of objects like new clothes or furniture.

Tom: They sound awesome!

Hướng dẫn dịch

Jenny: Này, Tom, bạn có xem Sự sống trong tương lai trên TV tối qua không?

Tom: Không, tôi không. Nó nói về cái gì vậy Jenny?

Jenny: Nó nói về nơi mọi người sẽ sống trong tương lai. Mọi thứ sẽ thay đổi rất nhiều.

Tom: Tại sao? Điều gì sẽ xảy ra?

Jenny: Tôi nghĩ thay đổi lớn nhất sẽ là nhiều người có thể sống trong các siêu đô thị.

Tom: Tôi không thích các thành phố lớn.

Jenny: Không chỉ siêu đô thị. Mọi người cũng có thể sống ở các thành phố trên biển.

Tom: Chà! Mọi người sẽ sống ở đâu khác nữa?

Jenny: Những tòa nhà chung cư lớn dưới lòng đất được gọi là những tòa nhà dưới lòng đất.

Tom: Ôi!

Jenny: Chúng sẽ thân thiện với môi trường.

Tom: Hmm, tốt quá. Còn gì nữa không?

Jenny: Đúng vậy, chúng ta sẽ có những ngôi nhà thông minh trong tương lai.

Tom: Tuyệt vời.

Jenny: Họ sẽ có những thứ như máy in 3D để tạo ra tất cả các loại đồ vật như quần áo hoặc đồ nội thất mới.

Tom: Chúng nghe có vẻ thật tuyệt!

Reading

Read about the three devices of the future. Choose the correct answer (A, B, or C). Đọc đoạn văn về 3 thiết bị tương lai dưới đây. Chọn đáp án đúng A, B hoặc C.

HOMES IN THE FUTURE

A. ROBOT HELPERS

Today, we have to do many chores at home. Houses of the future will have smart devices to help us do these things. For example, we will have robot helpers to clean and do other jobs around the house. We can study and relax.

B. SMART KITCHEN DEVICES

Kitchens in the future will have smart devices to make any kind of food we want. After we eat, they will clean the dishes and automatically order more groceries. Drones will then deliver these goods from the supermarket.

C. 3D PRINTERS

Now, we have to buy all kinds of things in stores. In the future, we will have 3D printers at home. They will print objects we need or want, like furniture, clothes, and even toys.

Example:

0. Which machines will help us when we are hungry? => B

1. Which machines will make T-shirts?

2. Which machines will do the housework?

3. Which machines will order food for us?

4. Which machines won't clean plates and dishes?

5. Which machines will make tables and chairs?

Đáp án

1 - C;

2 - A;

3 - B;

4 - C;

5 - C;

Vocabulary

Fill in the blank with words from the box. Các vào ô trống các từ trong hộp.

Đáp án

2 - megacity

3 - robot helper

4 - Moon

5 - underground

6 - lock

7 - 3D printer

8 - space station

Hướng dẫn dịch

1. Tôi nghĩ sống trong một ngôi nhà thông minh sẽ thật sự tuyệt vời. Bạn có thể điều khiển mọi thứ trong nhà thông qua điện thoại của bạn!

2. Tôi nghĩ thành phố Hồ Chí Minh sẽ trở thành một siêu thành phố nhanh chóng. Có khoảng 9 triệu người sống ở đó.

3. Tôi hi vọng chúng ta sẽ có robot sớm. Chúng ta sẽ không cần phải làm việc nhà.

4. Tôi thích nhìn vào Mặt Trăng buổi tối. Nó rất đẹp.

5. Tôi không muốn sống dưới lòng đất. Nó rất tối và buồn.

6. Đừng quên khóa cửa và đưa chìa khóa cho tôi.

7. Bạn có thể in mọi thứ với một chiếc máy in 3D.

8. Các nhà du hành vũ trụ thường sống trên trạm không gian khoảng 6 tháng.

Grammar

Write full sentences using the words below. Viết đầy đủ câu sử dụng sử dụng các từ dưới đây.

Đáp án

2. We might have automatic food machines.

3. I think a few people will live in earthscrapers.

4. A lot of people will live in cities on the sea.

5. How do astronauts sleep in space?

6. What do you think homes will be like?

7. I think many people will have robot helpers.

8. They have to use a special toilet.

Pronunciation

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Khoanh vào từ có trọng âm chính khác với từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.

Đáp án

2 - B; 3 - B;

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.

Đáp án

4 - A; 5 - D; 6 - B

Trên đây là Giải tiếng Anh 6 i-Learn Smart World unit 9 Review trang 102 - 103 chi tiết nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
24
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng