Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 lesson 1

Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Festivals and Free time lesson 1 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025 do VnDoc.com cập nhật và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 Unit 4 lesson 1 trang 30 31 32 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.

Soạn Lesson 1 Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time trang 30 - 32

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New Words

a. Fill in the blanks. Listen and repeat. Điền vào chỗ trống. Nghe và nhắc lại.

Click để nghe

Đáp án

2 - rarely

3 - sometimes

4 - often

5 - usually

6 - always

b. Write an activity under each adverb. Take turns using them in a sentence. Viết một hoạt động bên dưới mỗi trạng từ. Luân phiên sử dụng chúng trong một câu.

Gợi ý

2 - be late for school

3 - hang out with friends

4 - read books

5 - do morning exercises

6 - do the homework

Viết câu

2 - I am rarely late for school.

3 - I sometimes hang out with my friends.

4 - I often read book.

5 - I usually do morning exercises.

6 - I always do my homework.

Listening

a. Listen to Lisa and Max talking about free time activities. Does Max like reading? Yes/ No. Nghe Lisa và Max nói về các hoạt động trong thời gian rảnh. Max có thích đọc sách không? Có /  Không.

Click để nghe

Đáp án

No, he doesn't.

b. Now, listen and fill in the blanks. Nghe và điền vào chỗ trống

Click để nghe

1. Lisa____________goes to the bookstore on Fridays.

2. Max____________plays video games when he gets home from school.

3. Max____________plays soccer on the weekends.

4. Lisa____________rides her bike on Saturdays.

Đáp án

1 - always

2 - usually

3 - often

4 - sometimes

Nội dung bài nghe

Max: Hi, Lisa. Where are you going?

Lisa: I'm going to the bookstore. Do you want to come?

Max: Oh, no, thanks. I can't today.

Lisa: How about next week? I always go there on Fridays.

Max: Mmm, maybe. I never go to the bookstore.

Lisa: Really? I love reading! Don't you?

Max: Not really.

Lisa: So, what do you like doing?

Max: I love playing video games.

Lisa: How often do you play them?

Max: I usually play them after school.

Lisa: What about on the weekends? What do you do then?

Max: I often go to the park to play soccer.

Lisa: Nice, I sometimes ride my bike at the park on Saturdays. Maybe I'll see you there!

Max: Great!

Hướng dẫn dịch

Max: Chào, Lisa. Bạn đang đi đâu đó?

Lisa: Mình đang đi đến nhà sách. Bạn có muốn cùng mình đến đó không?

Max: Ồ, không, cảm ơn. Hôm nay mình không thể.

Lisa: Còn tuần sau thì sao? Mình luôn đến đó vào các ngày thứ Sáu.

Max: Ưm, có thể. Mình chưa bao giờ đi đến nhà sách.

Lisa: Thật à? Mình thích đọc! Bạn không thích đọc à?

Max: Không hẳn.

Lisa: Vậy, bạn thích làm gì?

Max: Mình thích chơi trò chơi điện tử.

Lisa: Bạn chơi điện từ thường xuyên không?

Max: Mình thường chơi sau giờ học.

Lisa: Còn vào cuối tuần thì sao? Vậy bạn làm gì?

Max: Mình thường đến công viên để chơi đá bóng.

Lisa: Hay đó, mình thỉnh thoảng đạp xe ở công viên vào các ngày thứ Bảy. Có lẽ mình sẽ gặp bạn ở đó!

Max: Tuyệt vời!

Grammar

a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Nội dung bài nghe

Boy: How often do you play soccer?

Girl: I usually play soccer on the weekends.

Hướng dẫn dịch

Boy: Bạn chơi bóng đá thường xuyên như thế nào?

Girl: Tôi thường chơi bóng đá vào cuối tuần.

b. Fill in the blanks with the adverbs of frequency. Điền vào chỗ trống với các trạng từ chỉ tần suất.

1. I sometimes go to the park on the weekends.

2. She ______ watches movies on Fridays.

3. He ______ plays basketball.

4. They ______ go swimming on Sundays.

5. Sam ______ plays video games.

6. Milly ______ reads.

Đáp án

2 - usually

3 - never

4 - always

5 - often

6 - rarely

Hướng dẫn dịch

1 - Tôi thỉnh thoảng đến công viên vào cuối tuần.

2 - Cô ấy thường xem phim vào thứ Sáu.

3 - Anh ấy chưa bao giờ chơi bóng rổ.

4 - Họ luôn đi bơi vào các ngày Chủ nhật.

5 - Sam thường chơi trò chơi điện tử.

6 - Milly hiếm khi đọc sách.

c. Look at the table and write the answers. Nhìn bảng và viết câu trả lời.

1. How often does Jack go shopping?

2. How often does Bobby do his homework?

3. How often does Sarah play soccer?

4. How often does Amanda have barbecues?

Đáp án

1 - Jack rarely goes shopping.

2 - Bobby always does his homework.

3 - Sarah often plays soccer.

4 - Amanda sometimes has barbecues.

d. Now, ask your partner how often they do these activities. Giờ thì, hỏi bạn của em họ làm những hoạt động này thường xuyên như thế nào.

Gợi ý

How often do you go shopping? - I go shopping every Saturday.

How often do you do your homework? - I always do my homework.

How often do you play soccer? - I never play soccer.

How often do you have barbecues? - I have barbecues once a month.

Hướng dẫn dịch

Bao lâu bạn mới đi mua sắm một lần? - Tôi đi mua sắm vào thứ Bảy hàng tuần.

Bạn làm bài tập của bạn thường xuyên như thế nào? - Tôi luôn làm bài tập về nhà.

Bạn có thường xuyên chơi bóng đá không? - Tôi chưa bao giờ chơi bóng đá.

Bạn có thường xuyên tổ chức tiệc nướng không? - Tôi tổ chức tiệc nướng mỗi tháng một lần.

Pronunciation

a. Stress the adverbs for emphasis. Trọng âm của các trạng từ được nhấn mạnh.

I sometimes play badminton on the weekends.

b. Listen to the sentences and focus on the underlined words. Nghe các câu và tập trung vào các từ được gạch dưới.

Click để nghe

I sometimes play badminton on the weekends.

I always go swimming after school.

c. Listen and cross out the one with the wrong sentence stress. Nghe và loại bỏ câu có trọng âm của câu sai.

Click để nghe

Câu sai: I often watch movies on weekends.

Practice

Ask and answer. Hỏi và trả lời.

- How often do you go running?

- I rarely go running.

Hướng dẫn dịch

Bạn chạy bộ thường xuyên như thế nào?

Tôi hiếm khi chạy bộ.

after school on the weekends in the afternoon in the mornings on Saturdays

Gợi ý

A: How often do you play video games?

B: I often play video games in the afternoon.

Speaking

What’s Your “Spirit Animal?”

a. You’re doing a quiz about your free time activities to find out your “spirit animal”. Work in pairs. Add three more activities and then ask your friend to complete the quiz. Em đang làm một bảng câu đố về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi để tìm ra “linh vật” của em. Làm việc theo cặp. Thêm ba hoạt động nữa và sau đó hỏi bạn em để hoàn thành câu hỏi.

- How often do you do yoga?

- I rarely do yoga.

Gợi ý

4. do housework/ homework/ yoga/ judo

5. play football/ tennis/ table tennis

6. go camping/ jogging

b. Turn to page 125 File 13 to find out what your partner’s “spirit animal” is. Share with the class. Chuyển đến trang 125 File 13 để tìm ra “linh vật” của bạn em là gì. Chia sẻ với cả lớp.

File 13: What’s Your “Spirit Animal”?

Do you agree with your results? Try another friend’s quiz.

Hướng dẫn dịch

- 0-7 điểm: "Linh vật" của bạn là một con gấu trúc. Bạn thân thiện và bạn thích dành thời gian ở nhà.

- 8-15 điểm: "Linh vật" của bạn là một con mèo. Bạn thực hiện một số hoạt động, nhưng đôi khi lại lười biếng.

- 16-22 điểm: "Linh vật" của bạn là một con khỉ. Bạn vui tính và thích tham gia nhiều hoạt động.

- 23-30 điểm: "Linh vật" của bạn là một con chó sói. Bạn tự tin và mạnh mẽ. Bạn luôn luôn bận rộn.

Trên đây là Soạn Unit 4 lớp 6 lesson 1 Festivals and Free time trang 30 31 32 SGK i-Learn Smart World đầy đủ.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
55
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Khanh Ly Nguyen Thi
    Khanh Ly Nguyen Thi

    cảm en ặ

    Thích Phản hồi 17/11/22
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm