Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 6 lớp 6 Community services

Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh i-Learn Smart World 6 theo từng Unit năm 2023 - 2024, Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 6 Community services bao gồm từ mới tiếng Anh quan trọng kèm theo phiên âm, định nghĩa giúp các em học sinh lớp 6 tổng hợp những từ vựng tiếng Anh Unit 6 Community services lớp 6 hiệu quả.

Tài liệu tiếng Anh 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

I. Từ vựng tiếng Anh 6 Smart World Unit 6 Community Services

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

bus station(n)/bʌs ˈsteɪʃn/trạm xe buýt

2

hospital(n)/ˈhɒspɪtl/bệnh viện

3

library(n)/ˈlaɪbrəri/thư viện

4

police station(n)/pəˈliːs ˈsteɪʃn/đồn cảnh sát

5

post office(n)/ˈpəʊst ɒfɪs/bưu điện

6

train station(n)/treɪn ˈsteɪʃn/ga tàu hỏa

7

bag(n)/bæɡ/túi

8

bottle(n)/ˈbɒtl/chai

9

can(n)/kən/hộp, lon

10

glass(n)/ɡlɑːs/thủy tinh

11

jar(n)/dʒɑː(r)/lọ, hũ

12

pick up(v)/pɪk ʌp/nhặt

13

plastic(n)/ˈplæstɪk/nhựa

14

recycle(v)/ˌriːˈsaɪkl/tái chế

15

reuse(v)/ˌriːˈjuːz/tái sử dụng

16

throw away(v)/θrəʊ əˈweɪ/ném, vứt

17

trash(n)/træʃ/rác

18

charity(n)/ˈtʃærəti/hội từ thiện

19

donate(v)/dəʊˈneɪt/ủng hộ, quyên góp

20

protect(v)/prəˈtekt/bảo vệ

21

wildlife(n)/ˈwaɪldlaɪf/đời sống hoang dã

II. Bài tập Từ vựng tiếng Anh 6 Smart World Unit 6 có đáp án

Write the correct forms of the words in the brackets.

1. Students can join one of our _______________ to clean rivers and beaches all around Vietnam. (CLEANUP)

2. We are taking these old newspaper to the _______________ bins in town. (RECYCLE)

3. You can help by _______________ money to the charity. (DONATE)

4. We can _______________ empty glass jars to store food, like jam and nuts. (USE)

5. Trees are very _______________. They give food to people and animals. (USE)

6. Act Green Vietnam is an _______________ charity in Ho Chi Minh city. (ENVIRONMENT)

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

1. Playing sports regularly can bring many health benefits.

A. frequently B. rarely C. sometimes D. randomly

2. What happened at the football match yesterday?

A. played B. occurred C. mattered D. came

Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

1. My brother wants to become a professional swimmer, so he practices swimming every day.

A. lazy B. poor C. bad D. amateurish

2. Mary often wastes money in buying clothes that she just wears a few times.

A. spends B. pays C. saves D. makes

ĐÁP ÁN

Write the correct forms of the words in the brackets.

1. Students can join one of our ______cleanups_________ to clean rivers and beaches all around Vietnam. (CLEANUP)

2. We are taking these old newspaper to the ________recycling_______ bins in town. (RECYCLE)

3. You can help by _______donating________ money to the charity. (DONATE)

4. We can _________reuse______ empty glass jars to store food, like jam and nuts. (USE)

5. Trees are very ________useful_______. They give food to people and animals. (USE)

6. Act Green Vietnam is an _______environmental________ charity in Ho Chi Minh city. (ENVIRONMENT)

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

1 - A; 2 - B;

Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following sentences.

1 - D; 2 - C;

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 6 unit 6 Community services đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải rât nhiều tài liệu tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo tại: tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6 cả năm

Chia sẻ, đánh giá bài viết
20
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm