Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 lesson 1
Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025, Giải tiếng Anh 6 Unit 1 Home lesson 1 trang 6 7 8 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 1 unit 1 i Learn Smart World 6.
Tiếng Anh lớp 6 unit 1 Home lesson 1
Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
New Words
a. Number the pictures. Listen and repeat. Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
Đáp án
A - 1; B - 6; C - 5; D - 2; E - 3; F - 4
Hướng dẫn dịch
- pool: hồ bơi
- balcony: ban công
- garage: nhà để xe
- yard: sân
- gym: phòng tập thể hình
- apartment: căn hộ
b. Talk about your home using the new words and three other words you know. Nói về nhà của em sử dụng các từ mới và ba từ khác mà em biết.
Ví dụ:
- My house has a yard. Nhà tôi có một cái sân.
- There’s a gym in my apartment. Có một phòng tập thể hình trong căn hộ của tôi.
Gợi ý
- More words: garden (vườn), pond (ao), bridge (cầu), fountain (đài phun nước), rooms (phòng)
- More sentences:
- My house has a large pond. - There is a large pond in my house.
- My house has a small bridge. - There is a small bridge in my house.
- There is a small garden in front of my house. - My house has a small garden.
- There is a fountain in my house. - My house has a fountain.
- There are three rooms in my house. - My house has three rooms.
- There are two balconies in my house - My house has two balconies.
Hướng dẫn dịch
- Nhà tôi có một cái ao rộng. - Có một cái ao lớn trong nhà tôi.
- Nhà tôi có một cây cầu nhỏ. - Có một cây cầu nhỏ trong nhà tôi.
- Có một khu vườn nhỏ trước nhà tôi. - Nhà tôi có một mảnh vườn nhỏ.
- Có một đài phun nước trong nhà tôi. - Nhà tôi có một đài phun nước.
- Có ba phòng trong nhà của tôi. - Nhà tôi có ba phòng.
- Có hai ban công trong nhà tôi - Nhà tôi có hai ban công.
Listening
a. Listen to a girl asking a boy questions about his home. Are they friends? Yes/ No. Nghe một bạn nữ hỏi một bạn nam những câu hỏi về nhà của bạn ấy. Họ có phải là bạn bè không? Có/ Không.
Click để nghe
Đáp án
No, they aren't.
b. Now, listen and fill in the blanks. Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.
Đáp án
1. The boy lives in an apartment.
2. It has two bedrooms.
3. It has a small pool.
4. It doesn’t have a garage.
Nội dung bài nghe
Jenny: Excuse me. Could I ask you some questions?
Jim: Oh, you're in class 6A, aren't you?
Jenny: Yes, that's right. My name's Jenny. I'm doing a survey for my geography class.
Jim: My name's Jim. What do you want to know?
Jenny: Thank you, Jim. Do you live in a house?
Jim: No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: How many bedrooms does it have?
Jim: Two.
Jenny: Does it have a pool?
Jim: Yes, a small one.
Jenny: Does it have a garage?
Jim: No, it doesn't.
Jenny: Does it have a gym?
Jim: Yes, it does. There's a gym in the basement.
Jenny: Does it have a balcony?
Jim: Yes, it does. I can see the city from it.
Jenny: Great! Thank you for your help.
Jim: You're welcome.
Jenny: Goodbye.
Hướng dẫn dịch
Jenny: Xin lỗi. Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi?
Jim: Ồ, bạn học lớp 6A phải không?
Jenny: Vâng, đúng vậy. Tên tôi là Jenny. Tôi đang làm một cuộc khảo sát cho lớp địa lý của mình.
Jim: Tên tôi là Jim. Bạn muốn biết gì?
Jenny: Cảm ơn Jim. Bạn có sống trong một ngôi nhà?
Jim: Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.
Jenny: Nó có bao nhiêu phòng ngủ?
Jim: Hai.
Jenny: Nó có hồ bơi không?
Jim: Vâng, một cái nhỏ.
Jenny: Nó có nhà để xe không?
Jim: Không, không.
Jenny: Nó có phòng tập không?
Jim: Đúng vậy. Có một phòng tập thể dục ở tầng hầm.
Jenny: Nó có ban công không?
Jim: Đúng vậy. Tôi có thể nhìn thấy thành phố từ nó.
Jenny: Tuyệt vời! Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
Jim: Không có chi.
Jenny: Tạm biệt.
Conversation skill
Getting someone’s attention Thu hút sự chú ý của ai đó.
To get someone’s attention, say: Excuse me.
Để thu hút sự chú ý của ai đó, nói: Làm ơn./ Xin lỗi.
Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Grammar
a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Nội dung bài nghe
Boy: Do you live in a house?
Girl: No, I don’t. I live in an apartment.
Boy: Does your apartment have a pool?
Girl: Yes, it does.
Hướng dẫn dịch
Boy: Bạn sống trong một ngôi nhà à?
Girl: Không. Mình sống ở chung cư.
Boy: Chung cư của bạn có hồ bơi không?
Girl: Có.
b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.
1. My brother lives (live) in the USA.
2. We__________ (have) a dog.
3. Does he __________(live) in Hanoi? – No he doesn’t. He________ (live) in Huế.
4. My house__________(not have) a yard.
5. Do you live in a house? – No, I don’t. I __________ (live) in an apartment.
6. Do they________ (have) a car? – Yes, they do.
Đáp án
2 - have
3 - live - lives
4 - doesn't have/ does not have
5 - live
6 - have
Hướng dẫn dịch
1. Anh trai tôi sống ở Mỹ.
2. Chúng tôi có một chú chó.
3. Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.
4. Nhà của tôi không có sân.
5. Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.
6. Họ có xe hơi không? - Có.
c. Look at the table and write Alex's answers. Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Alex.
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: Does your apartment have a gym?
Alex: (2)_________.
Jenny: Does your apartment have a pool?
Alex: (3)_______.
Jenny: Does your apartment have a yard?
Alex: (4)________.
Jenny: Does your apartment have a balcony?
Alex: (5)___________.
Đáp án
2 - Yes, it does
3 - No, it doesn’t.
4 - No, it doesn’t.
5 - Yes, it does.
Hướng dẫn dịch
Jenny: Xin lỗi, Alex. Bạn sống trong một ngôi nhà à?
Alex: Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.
Jenny: Căn hộ của bạn có phòng tập thể hình không?
Alex: Có.
Jenny: Căn hộ của bạn có hồ bơi không?
Alex: Không.
Jenny: Căn hộ của bạn có sân không?
Alex: Không.
Jenny: Căn hộ của bạn có ban công không?
Alex: Có.
d. Now, practice the conversation with your partner. Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.
Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?
Alex: No, I don't. I live in an apartment.
Jenny: Does your apartment have a gym?
Alex: Yes, it does.
Jenny: Does your apartment have a pool?
Alex: No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a yard?
Alex: No, it doesn’t.
Jenny: Does your apartment have a balcony?
Alex: Yes, it does.
Pronunciation
a. Intonation for Yes/No questions goes up. Ngữ điệu trong câu hỏi Yes/ No đi lên.
Do you live in an apartment? Bạn có sống trong căn hộ không?
b. Listen to the sentences and notice how the intonation goes up. Nghe các câu và chú ý ngữ điệu đi lên như thế nào?
Click để nghe
Do you live in an apartment? Bạn có sống trong một căn hộ không?
Does your house have a yard? Nhà của bạn có sân không?
c. Listen and cross out the one with the wrong intonation. Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.
Click để nghe
Câu sai: Does your house have a pool?
d. Read the questions with the correct intonation to a partner. Đọc các câu hỏi với ngữ điệu đúng với bạn.
Practice
a. Point, ask, and answer. Chỉ, hỏi và trả lời.
Ví dụ
- Do you live in an apartment? Bạn sống trong một căn hộ à?
- Yes, I do. Ừm, đúng vậy.
Gợi ý
A: Does your house have a balcony?
B: No, it doesn't.
A: Does your apartment have a gym?
B: No, it doesn’t.
A: Does your apartment have a garage?
B: Yes, it does.
A: Do you live in a house?
B: Yes, I do.
A: Does your house have a pool?
B: Yes, it does.
A: Does your house have a garage?
B: No, it doesn’t.
A: Does your house have a yard?
B: Yes, it does.
Hướng dẫn dịch
A: Nhà bạn có ban công không?
B: Nhà tớ không.
A: Căn hộ của bạn có phòng tập thể dục không?
B: Căn hộ của tớ không có.
A: Căn hộ của bạn có nhà để xe không?
B: Nhà tớ có.
A: Bạn có sống trong một ngôi nhà?
B: Đúng vậy.
A: Nhà bạn có hồ bơi không?
B: Nhà tớ có.
A: Nhà bạn có nhà để xe không?
B: Nhà tớ không có.
A: Nhà bạn có sân không?
B: Nhà tớ có.
b. Practice with your own idea. Thực hành với ý tưởng của riêng em.
Gợi ý
A: Do you live in a villa?
B: No, I don't. I live in an apartment.
A: Does it have a balcony?
B: Yes, it does. I grow some plants in my balcony.
A: Does it have a gym?
B. Yes, it does.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có sống trong biệt thự không?
B: Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.
A: Nó có ban công không?
B: Có. Tôi trồng một vài cái cây trong ban công của tôi.
A: Nó có phòng tập thể dục không?
B. Có.
Speaking
Start by getting your partner’s attention. Bắt đầu bằng việc thu hút sự chú ý của bạn em.
a. Add two more words in the table, then complete the survey about your home. After that, ask three friends about theirs. Thêm hơn 2 từ vào bảng, sau đó hoàn thành bảng khảo sát về ngôi nhà của em. Kế đến, hỏi ba người bạn về nhà của họ.
Gợi ý
Garage
Garden
Balcony
b. Report to the class about your group. Báo cáo trước lớp về nhóm của em.
Gợi ý 1
There are four members in my group. There are two people, Lan and Mai live in a house. Two other people, Phong and Phuong live in an apartment. Lan, Mai and Phong have swimming pool. Mai have a front yard. All four members have balcony. Lan and Mai have a garage at their house. Phong and Lan have a small garden.
Google dịch
Có bốn thành viên trong nhóm của tôi. Có hai người, Lan và Mai sống trong một ngôi nhà. Hai người khác, Phong và Phương sống trong một căn hộ. Lan, Mai và Phong có bể bơi. Mai có sân trước. Tất cả bốn thành viên đều có ban công. Lan và Mai có một nhà để xe tại nhà của họ. Phong và Lan có một khu vườn nhỏ.
Gợi ý 2
In our group, three people live in houses and one person lives in an apartment. Two people have pools. Two people have yards. Two people’s houses have 4 rooms, one person’s has 5 rooms and one person’s house has 6 rooms. Two people have gardens.
Google dịch
Trong nhóm của chúng tôi, ba người sống trong nhà và một người sống trong căn hộ. Hai người có hồ bơi. Hai người có sân. Nhà của hai người có 4 phòng, nhà của một người có 5 phòng và nhà của một người có 6 phòng. Hai người có vườn.
Trên đây là Lesson 1 unit 1 Home tiếng Anh lớp 6 i-Learn Smart World đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu tiếng Anh 6 Unit 1 Home khác nhau giúp các em học tập hiệu quả.
Tham khảo: Học Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Home