Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Lesson 2

Soạn SBT tiếng Anh lớp 6 Unit 3 lesson 2 trang 16 17

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit, Giải Workbook tiếng Anh 6 Unit 3 Friends lesson 2 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 2 Unit 3 Friends Sách bài tập tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New words

a. Label the pictures. Hoàn thành bức tranh. 

Đáp án

2 - watch a movie

3 - have a barbecue

4 - make a pizza

5 - go swimming

6 - play badminton

7 - go to the beach

8 - watch TV

9 - go to the mall

10 - have a party

11 - play video games

12 - make a cake

b. Fill in the blanks using the phrases in Task a. Hoàn thành chỗ trống bằng các cụm từ trong bài a. 

1. I want to go shopping to buy some winter clothes.

2. Let's __________. I want to go shopping and there's a great restaurant there, too.

3. It's a beautiful day! Let's _________

4. She's going to _______. It's going to have cheese and tomato on it.

5. Let's _________ at the movie theater.

6. I usually __________ with my friends at school. I can hit the shuttlecock really hard.

7. My sister and I always ________ after dinner. We really like cartoons.

8. I like to _________ with my friends. My mom only lets me play after I finish my homework.

9. I have milk, flour, eggs, and sugar. Let's ________

10. He's going to ________ for his birthday. I need to get him a gift.

11. I's a lovely day. Let's _________ in the garden. It will be delicious!

12. I like to _________ at the beach when it's sunny.

Đáp án

2 - go to the mall

3 - go to the beach

4 - make a pizza

5 - watch a move

6 - play badminton

7 - watch TV

8 - play video games

9 - make a cake

10 - have a party

11 - have a barbecue

12 - go swimming

Hướng dẫn dịch

1 - Tôi muốn đi mua sắm để mua một vài bộ quần áo mùa đông.

2 - Hãy đi đến trung tâm mua sắm. Tôi muốn đi mua sắm và có một nhà hàng tuyệt vời ở đó.

3 - Hôm nay là một ngày đẹp trời! Hãy đi đến bãi biển và bơi trong biển nhé.

4 - Cô ấy sẽ làm một chiếc bánh pizza. Nó sẽ có phô mai và cà chua ở phía trên.

5 - Hãy xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.

6 - Tôi thường chơi cầu lông với bạn bè của tôi ở trường. Tôi có thể đánh quả cầu rất khó.

7 - Tôi và chị gái tôi luôn xem TV sau bữa tối. Chúng tôi thực sự thích phim hoạt hình.

8 - Tôi thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè của tôi. Mẹ tôi chỉ cho tôi chơi sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà.

9 - Tôi có sữa, bột mì, trứng và đường. Hãy làm một chiếc bánh.

10 - Anh ấy sắp tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của mình. Tôi cần lấy cho anh ấy một món quà.

11 - Đó là một ngày đáng yêu Hãy tổ chức tiệc nướng trong vườn. Nó sẽ ngon!

12 - Tôi thích đi bơi ở bãi biển khi trời nắng.

Listening

Listen and fill the blanks. Nghe và điền vào chỗ trống.

Click để nghe

1. May isn't doing anything this weekend.

2. Ryan is calling May to ask if she wants to come to his ________- .

3. At three o'clock they're making _______ .

4. May's family are going to the ________ on Sunday.

5. They're going to have a _____ for lunch.

Đáp án

2 - party

3 - pizza

4 - beach

5 - barbecue

Nội dung bài nghe

May: Hello.

Ryan: Hello is that may?

May: Yeah.

Ryan: Hi i’m Ryan are you doing anything this weekend?

May: No,why?

Ryan: I'm having a party on Saturday afternoon. Everybody is coming. Do you wanna come?

May: Sure. What time?

Ryan: At 3 o'clock we are making pizza first.

May: Great.

Ryan: Turn after making a pizza for watching a movie.

May: That's some fun. Hey, my family is going to the beach on Sunday. Do you wanna come?

Ryan: Sounds good.

May: We're going by car at eleven then we're having a barbecue on the beach for lunch.

Ryan: Really? That sounds great!

May: Yeah. So see you on Saturday.

Ryan: Okay, see you.

Hướng dẫn dịch

May: Xin chào.

Ryan: Xin chào là có thể?

May: Vâng.

Ryan: Xin chào, tôi là Ryan, bạn có làm gì vào cuối tuần này không?

May: Không, sao thế?

Ryan: Tôi đang tổ chức một bữa tiệc vào chiều thứ bảy. Mọi người đang đến. Bạn muốn tới không?

May: Chắc chắn. Mấy giờ?

Ryan: Lúc 3 giờ, chúng tôi sẽ làm bánh pizza trước tiên.

May: Tuyệt vời.

Ryan: Rẽ sau khi làm bánh pizza để xem phim.

May: Đó là một số niềm vui. Này gia đình tôi sẽ đi biển vào chủ nhật. Bạn muốn tới không?

Ryan: Cũng tốt.

May: Chúng tôi sẽ đi bằng ô tô lúc 11 giờ sau đó chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng trên bãi biển cho bữa trưa.

Ryan: Thật không? Nghe tuyệt đấy!

Có thể: Vâng. vậy hẹn gặp bạn vào thứ 7.

Ryan: Được rồi, hẹn gặp lại.

Grammar

a. Write the -ing form of the verbs. Viết dạng đuôi ing của động từ. 

1. go -> going

2. swim _________

3. play _________

4. have _________

5. eat _________

6. watch _________

7. make _________

8. study _________

9. do _________

10. visit _________

Đáp án

2 - swimming

3 - playing

4 - having

5 - eating

6 - watching

7 - making

8 - studying

9 - doing

10 - visiting

b. Read the sentences. Circle the correct answers. Đọc câu sau. Khoanh tròn đáp án đúng. 

1. What are you doing ________?

A. last night

B. on Saturday

C. yesterday

2. I'm ______ shopping with my dad. Do you want to come?

A. go

B. going

C. went

3. Sorry, I can't. I'm ________ badminton with my brother.

A. playing

B. play

C. plays

4. _________ about Sunday?

A. Who

B. What

C. When

5. I'm _________. Why?

A. favorite

B. tall

C. free

6. I'm _______ a barbecue. Do you want to come?

A. having

B. have

C. has

7. ___________. See you on Sunday.

A. Here you are

B. See you tomorrow

C. Sure

Đáp án

2 - B

3 - A

4 - B

5 - C

6 - A

7 - C

Writing

Give your own ideas. Write full sentences. Đưa ra ý kiến của em. Viết câu đầy đủ.

1. What are you doing after school?

I'm _________________

2. What are you doing on the weekend?

I'm __________________

Hướng dẫn dịch

1 - Em làm gì sau giờ học?

2 - Em làm gì vào cuối tuần?

Các em học sinh đưa ra câu trả lời.

Gợi ý

1 - I'm watching TV/ doing my homework/ ...

2 - I'm visiting my grandparents/ watching a movie/ ...

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh 6 Unit 3 Friends Lesson 2 đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
57
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm