Review Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time
Giải unit 4 review lớp 6 Festivals and Free time dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025 do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Soạn tiếng anh i-Learn Smart World lớp 6 Review unit 4 bao gồm hướng dẫn giải chi tiết các phần bài tập trang 92 93 Sách học sinh unit 4 Festivals and Free time.
Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
Review unit 4 Festivals and Free time tiếng Anh 6
Listening
You will hear two friends talking about festivals. Listen and fill in the blanks. You will hear the conversation twice. Em sẽ nghe hai người bạn nói về các lễ hội. Nghe và điền vào chỗ trống. Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.
Click để nghe
Đáp án
1 - dresses
2 - flowers
3 - fun
4 - music
5 - talent
Nội dung bài nghe
Lucy: What do you want to do first? It’s such a big festival.
Tim: There's a fashion show. Do you want to check it out?
Lucy: Yes, that sounds great. Wow, those dresses were pretty.
Tim: Yes, they were. What do you want to do now?
Lucy: There's a flower stand. Do you want to see some flowers?
Tim: No, fowers are boring. But there's a tug of war. That sounds interesting
Lucy: OK. Let's check it out. Wow, that was fun.
Tim: Yeah, but it was tiring.
Lucy: So, what's your favorite thing to do at festivals, Tim?
Tim: Mine's watching the music performances. What's yours?
Lucy: Mine's the talent shows. They're always good fun!
Hướng dẫn dịch
Lucy: Bạn muốn làm gì đầu tiên? Đó là một lễ hội lớn.
Tim: Có một buổi biểu diễn thời trang. Bạn có muốn xem không?
Lucy: Vâng, nghe hay đấy. Wow, những chiếc váy đó thật đẹp.
Tim: Đúng vậy. Bây giờ bạn muốn làm gì?
Lucy: Có một cửa hàng gia cầm. Bạn có muốn xem những con gia cầm không?
Tim: Không, gia cầm thật nhàm chán. Nhưng có một cuộc thi kéo co. Điều đó nghe có vẻ thú vị.
Lucy: Được rồi. Hãy cùng đến xem nào. Wow, thật là vui.
Tim: Vâng, nhưng nó rất mệt.
Lucy: Vậy, điều yêu thích của bạn là làm gì ở lễ hội, Tim?
Tim: Mình thích xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Của bạn là gì?
Lucy: Của mình là các tiết mục tài năng. Chúng luôn rất vui!
Reading
Look and read. Choose the correct answer (A, B or C). Nhìn và đọc. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).
Đáp án
1 - C;
2 - A;
3 - B;
Vocabulary
Fill in the blanks with the words from the box. Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.
1. I rarely eat fast food. I don't like the taste and it often makes me sick.
2. My favorite part about Tết is to __________. I usually use it to buy new books.
3. I think you should participate in the __________. You can dance really well.
4. Mary __________waters her flowers before going to school. She waters them every morning.
5. I want to check out the __________. All the dishes look very tasty.
6. Let's watch __________together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.
7. We__________go out after eight. My dad doesn't think it's safe.
8. We __________such as stolen, a special cake, on Christmas Day.
Đáp án
2 - get lucky money
3 - talent show
4 - always
5 - food stands
6 - fireworks
7 - never
8 - eat traditional foods
Hướng dẫn dịch
2. Phần yêu thích của tôi về Tết là được lì xì. Tôi thường dùng nó để mua sách mới.
3. Tôi nghĩ bạn nên tham gia chương trình tài năng. Bạn có thể nhảy rất tốt.
4. Mary luôn tưới hoa trước khi đến trường. Cô ấy tưới nước mỗi sáng.
5. Tôi muốn kiểm tra quầy bán đồ ăn. Tất cả các món ăn trông rất ngon.
6. Cùng nhau xem pháo hoa nhé. Mẹ mình cho phép chúng ta thức khuya và bạn có thể ngủ tại căn hộ của mình.
7. Chúng tôi không bao giờ đi chơi sau tám giờ. Cha tôi không nghĩ rằng nó an toàn.
8. Chúng tôi ăn những món ăn truyền thống như stollen, một loại bánh đặc biệt, vào ngày Giáng sinh.
Grammar
Write sentences using the words below. Viết các câu sử dụng các từ bên dưới.
1. We/ decorate/ houses/ Halloween.
We decorate our houses for Halloween.
2. John/ sometimes/ play video games/ his friends/ after school.
______________________
3. fashion show/ start/ 8 p.m.
______________________
4. How/ people/ prepare/ Christmas?
______________________
5. How/ often/ you/ go shopping?
______________________
6. bus/ leave/ 10 a.m.
______________________
Đáp án
2 - John sometimes plays video games with his friends after school.
3 - The fashion show starts at 8 p.m.
4 - How do people prepare for Christmas?
5 - How often do you go shopping?
6 - The bus leaves at 10 a.m.
Pronunciation
Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
Đáp án
2 - A; 3 - B;
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí của trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.
Đáp án;
4 - C; 5 - D; 6 - A;
Hướng dẫn giải
1. Phần được gạch dưới ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm /æ/.
2. Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/.
3. Phần được gạch dưới ở phương án B được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
4. Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
5. Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
6. Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Trên đây là Giải tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Unit 4 Review trang 92 93 chi tiết nhất.