Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 lesson 2

Nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit, Hướng dẫn giải tiếng Anh Lesson 2 Unit 4 lớp 6 Festivals and Free time dưới đây do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh Unit 4 lớp 6 Lesson 2 Festivals and Free time bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trong SGK i-Learn Smart World trang 33 - 35. Mời các em tham khảo & download tài liệu.

Soạn tiếng Anh 6 Unit 4 Lesson 2 Festivals and free time

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New Words

a. Number the pictures. Listen and repeat. Đánh số các bức tranh. Nghe và nhắc lại.

Click để nghe

Đáp án

2 - F; 3 - B; 4 - C; 5 - E; 6 - D;

b. Draw the table. Add more adjectives and talk about some festival activities. Kẻ bảng. Thêm các tính từ và nói về một số hoạt động lễ hội.

Gợi ý

Positive (good)Negative (bad)

- open-air

- fruitful

- joyful

- interesting

- colorful

- busy

- amazing

- relaxing

- exciting

- noisy

- dirty

- crowded

-polluted

Reading

Read the text messages between Amy and Jim and answer the questions. Đọc tin nhắn văn bản giữa Amy và Jim và trả lời các câu hỏi.

1. Where is the festival?

2. What time does the festival start?

3. What activities can they do there?

4. What opens at 10:30 am ?

5. What time does the bus leave?

Đáp án

1 - The festival is in the park.

2 - The festival starts at 10 a.m.

3 - They can play a tug of war and watch a fashion show.

4 - The food stands open at 10:30 am.

5 - The bus leaves at 9:30 a.m.

Hướng dẫn dịch

Amy: Chào, Jim. Bạn có rảnh vào thứ Bảy không?

Jim: Chắc chắn rồi, Amy. Có gì à?

Amy: Có một lễ hội ở công viên. Bạn muốn đi không?

Jim: Vâng! Mấy giờ nó bắt đầu?

Amy: Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ tối.

Jim: Tuyệt vời! Chúng ta có thể làm gì?

Amy: Có trò kéo co và buổi biểu diễn thời trang. Ồ, và quầy thức ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.

Jim: Tuyệt vời. Bạn biết đó mình lúc nào cũng đói! Chúng ta có thể đến đó bằng xe buýt không?

Amy: Có. Có một chiếc xe buýt gần nhà tôi. Xe khởi hành lúc 9:30 sáng.

Jim: Mình không thể đợi được nữa! Hẹn gặp bạn vào thứ Bảy nhé!

Grammar

a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Nội dung bài nghe

Girl: What time does the talent show start?

Boy: It starts at 4 p.m.

Girl: OK. What time does it end?

Boy: It ends at 6 p.m.

Hướng dẫn dịch

Girl: Chương trình biểu diễn tài năng bắt đầu lúc mấy giờ?

Boy: Nó bắt đầu lúc 4 giờ chiều.

Girl: Ờm. Mấy giờ nó kết thúc?

Boy: Nó kết thúc lúc 6 giờ tối.

b. Fill in the blanks using the Present Simple. Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn.

1. What time does the music performance start? (start)

2. Does the café___________in the morning? (open)

3. The train___________at 4:45 p.m. (leave)

4. What time does the restaurant___________? (close)

5. The puppet show___________in ten minutes. (end)

6. What time does the bus ___________? (leave)

Đáp án

2 - open

3 - leaves

4 - close

5 - ends

6 - leave

Hướng dẫn dịch

1 - Buổi biểu diễn văn nghệ bắt đầu lúc mấy giờ?

2 - Quán cà phê có mở cửa vào buổi sáng không?

3 - Tàu rời đi lúc 4:45 chiều.

4 - Mấy giờ nhà hàng đóng cửa?

5 - Buổi biểu diễn múa rối kết thúc trong mười phút nữa.

6 - Mấy giờ xe buýt khởi hành?

c. Answer the questions. Trả lời những câu hỏi.

Jared: What time does the festival start?

Lila: 1. ________________ (11 a.m.)

Jared: What time does it end?

Lila: 2. ________________ (10 p.m.)

Jared: And what time do the food stands open?

Lila: 3. ________________ (12:30 p.m.)

Jared: Great! What time does the bus leave?

Lila: 4. ________________ (ten minutes)

Đáp án

1 - It starts at 11 a.m.

2 - It ends at 10 p.m.

3 - They open at 12:30 p.m.

4 - It leaves in ten minutes.

d. Now, practice the conversation with your partner. Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.

Pronunciation

a. "What time… ?" often sounds like /wʌt aɪm/. "What time…?" thường nghe có vẻ giống như /wʌt aɪm/.

b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý sự thay đổi âm của các từ được gạch dưới.

Click để nghe

What time does the bus leave?

What time does the festival start?

c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai.

Click để nghe

Câu sai: What time does it end?

d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. Cùng một người bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.

Practice

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.

Jim: What can we do?

Amy: There's a fashion show. It starts at 2 p.m.

Jim: What time does it end?

Amy: It ends at 3:30 p.m.

Jim: What else can we do?

Amy: The restaurants open at 10 a.m.

Jim: What time do they close?

Amy: They close at 9 p.m.

b. Practice with your own idea. Thực hành với ý kiến của riêng em.

Gợi ý

A: What can we do?

B: There's a tug of war. It starts at 1 p.m.

A: What time does it end?

B: It ends at 1:30 p.m.

A: What else can we do?

B: The food satnds open at 3 p.m.

A: What time do they close?

B: They close at 4 p.m.

Speaking

Let's Go to the Festival!

a. You're going to a festival. Work in pairs. Student B, turn to page 120 File 2. Look at the schedule for the festival. Take turns asking about the activities. Choose at least three things to do. Em định đến một lễ hội. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 120 File 2. Nhìn lịch trình của lễ hội. Luân phiên hỏi về các hoạt động. Chọn ít nhất ba việc để làm.

Gợi ý 1

A: What can we do?

B: There's a Arts and Crafts stand. It starts at 10 a.m.

A: Great! What else can we do?

B: There’s a dance performance. It starts at 1 p.m.

A: Cool! What another activity can we do?

B: Well, we can play baseball. The game is from 2.30 to 3.30 p.m.

A: Wonderful!

Gợi ý 2

A: What can we do?

B: There's a puppet show. It starts at 10 a.m.

A: Great! What else can we do?

B: There’s a talent show. It starts at 12 p.m.

A: Cool! What another activity can we do?

B: Well, we can enjoy delicious food. The food stands open at 10:30 a.m.

A: Wonderful!

b. Join another pair. Did you choose the same activities? Tham gia vào cặp khác. Các em có chọn hoạt động giống nhau không?

Gợi ý

No, we didn’t. We chose different activities.

Trên đây là Soạn Unit 4 lớp 6 lesson 2 Festivals and Free time trang 33 34 35 SGK i-Learn Smart World đầy đủ.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
78
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm