Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Lesson 2
Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit, Giải Workbook tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Unit 1 Home Lesson 2 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 2 Unit 1 Home Sách bài tập tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6.
Vở bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 1 Home lesson 2 trang 4 5
Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
Xem thêm: Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Home
New words Unit 1 lớp 6 lesson 2 Home
a. Look the pictures and write the words. Nhìn vào hình ảnh và viết các từ.
Đáp án
Hướng dẫn dịch
1 - make dinner: Làm bữa tối
2 - do the laundry: Giặt đồ
3 - clean the kitchen: Lau dọn nhà bếp
4 - clean the bathroom: Lau dọn nhà tắm
5 - make the bed: Dọn dẹp giường
6 - make breakfast: Làm bữa sáng
7 - make lunch: Làm bữa trưa
8 - do the dishes: Rửa bát
9 - do the shopping: Đi chơi/ Mua sắm
b. Read the sentences and tick the boxes. Đọc các câu và đánh dấu vào ô trống.
1. Tom _________ in the morning.
makes breakfast makes dinner
2. The plate is dirty. I need to ___________ .
do the shopping do the dishes
3. Lisa ___________ after eating lunch.
makes breakfast does the dishes
4. Let’s ___________. It’s so dirty.
clean the bathroom eat breakfast
5. My mom ____________. My clothes are really soft.
does the shopping does the laundry
6. We’re out of juice. Can you buy some when you __________?
do the laundry do the shopping
Đáp án
2 - do the dishes;
3 - does the dishes;
4 - clean the bathroom;
5 - does the laundry;
6 - do the shopping;
Hướng dẫn dịch
2 - Đĩa ăn bị bẩn. Tôi cần rửa để làm bữa ăn.
3 - Lisa rửa chén sau khi ăn trưa.
4 - Hãy dọn sạch phòng tắm. Nó rất bẩn.
5 - Mẹ tôi làm công việc giặt giũ. Quần áo của tôi rất là mềm.
6 - Chúng tôi đã hết hoa quả rồi. Bạn có thể mua nó khi đi mua sắm.
Listening Lesson 2 unit 1 tiếng Anh 6
Listen and write the family members. Lắng nghe và điền đúng các thành viên trong gia đình.
Click để nghe
Đáp án
Nội dung bài nghe
Girl: Hey Pete. Can I ask you some questions?
Pete: Sure.
Girl: What housework do you do?
Pete: I don't do any housework.
Girl: That's terrible!
Pete: I know. My brother and I don't do much at all.
Girl: What housework does your brother do?
Pete: He does the dishes.
Girl: Okay. What about your sister?
Pete: She makes breakfast and cleans the kitchen.
Girl: That's good. What about your mom? What does she do?
Pete: She does a lot. She does the laundry, the shopping, and makes dinner.
Girl: Wow! That is a lot. So who cleans the bathrooms?
Pete: My dad does. He cleans the bedrooms too.
Girl: Great! Thanks, Pete!
Pete: You're welcome.
Hướng dẫn dịch
Cô gái: Này Pete. Tôi có thể hỏi bạn một số câu được không?
Pete: Chắc chắn rồi.
Cô gái: Anh làm việc nhà gì?
Pete: Tôi không làm việc nhà.
Gái: Gớm quá!
Peter: Tôi biết. Anh trai tôi và tôi không làm gì nhiều cả.
Cô gái: Anh trai của bạn làm việc nhà gì?
Pete: Anh ấy rửa bát.
Cô gái: Được rồi. Còn em gái của bạn thì sao?
Pete: Cô ấy làm bữa sáng và dọn dẹp nhà bếp.
Cô gái: Thế thì tốt. Còn mẹ của bạn thì sao? Cô ấy làm gì?
Pete: Cô ấy làm rất nhiều. Cô ấy giặt đồ, đi mua sắm và nấu bữa tối.
Cô gái: Chà! Đó là rất nhiều rồi. Vì vậy, ai làm sạch phòng tắm?
Pete: Bố tôi thì có. Anh ấy cũng dọn dẹp phòng ngủ.
Cô gái: Tuyệt vời! Cảm ơn Pete!
Pete: Không có chi.
Grammar Lesson 2 tiếng Anh 6 Unit 1 Home
Read the sentences. Correct the words. Đọc các câu. Khoanh tròn những từ đúng.
1. My mother make/ makes breakfast. Mẹ tôi nấu bữa sáng.
2. My sister do/does the laundry.
3. My brother do/does the dishes.
4. My mother make/makes the bed.
5. I clean/cleans the kitchen.
6. Lily do/does the shopping.
7. Jack and Paul make/makes dinner together.
8. Lily’s dad clean/cleans the bathroom.
9. Their mom do/does the most housework.
Đáp án
2. My sister do/ does the laundry.
3. My brother do/ does the dishes.
4. My mother make/ makes the bed.
5. I clean/ cleans the kitchen.
6. Lily do/ does the shopping.
7. Jack and Paul make/ makes dinner together.
8. Lily’s dad clean/ cleans the bathroom.
9. Their mom do /does the most housework.
Hướng dẫn dịch
1 - Mẹ tôi làm bữa sáng.
2 - Chị gái tôi giặt quần áo.
3 - Anh trai tôi làm các món ăn.
4 - Mẹ tôi dọn giường.
5 - Tôi lau dọn bếp.
6 - Lily đi mua sắm.
7 - Jack và Paul làm bữa tối cùng nhau
8 - Bố của Lily lau dọn nhà tắm.
9 - Mẹ của họ làm nhiều việc nhà nhất.
Writing Lesson 2 unit 1 tiếng Anh lớp 6 Home
Unscramble the questions. Answer the questions using your own ideas. Sắp xếp các câu hỏi. Trả lời các câu hỏi bằng ý tưởng của riêng bạn.
1. What/ do/ housework/ you/ do?
2. What housework do you do?
3. housework/ does/ What/ your mother/ do?
4. does/ your father/ do?/ What/ housework
5. your brother or sister/ does/ What/ do?/ housework
6. the most/ Who/ housework/ does?
Gợi ý
1 - I do the dishes and make the beds.
2 - What housework does your mother do?
She makes lunch, makes dinner, does the laundry and cleans the bathrooms.
3 - What housework does your father do?
He makes breakfast.
4 - What housework does your brother or sister do?
My brother cleans the kitchen.
5 - Who does the most housework?
My mother does.
Hướng dẫn dịch
1 - Tôi rửa bát và dọn giường.
2 - Mẹ bạn làm công việc nhà gì?
Cô ấy nấu bữa trưa, nấu bữa tối, giặt giũ và dọn dẹp phòng tắm.
3 - Bố bạn làm công việc nhà gì?
Bố tôi làm bữa sáng.
4 - Anh chị em của bạn làm công việc nhà gì?
Anh trai tôi dọn dẹp nhà bếp.
5 - Ai làm việc nhà nhiều nhất?
Mẹ tôi làm.
>> Bài tiếp theo: Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Lesson 3
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh unit 1 lớp 6 Home lesson 2 chi tiết nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải bộ tài liệu Lý thuyết & Bài tập tiếng Anh 6 Unit 1 Home có đáp án khác nhau như: