Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Review Unit 3 lớp 6 Friends

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Friends Review trang 90 91

Nằm trong bộ Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6năm 2023 - 2024, Soạn tiếng Anh Review Unit 3 lớp 6 Friends bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh 6 i-Learn Smart World giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

Listening

You will hear Jenny and Tom talking about their brothers and sisters. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. Em sẽ nghe Jenny và Tom nói về anh em trai và chị em gái của họ. Với mỗi câu hỏi, chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C). Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.

Click để nghe

0. Tom's brother is __________

A. tall.

B. shy.

C. short.

1. Tom's brother is wearing ___________

A. a blue T-shirt

B. glasses.

C. a green T-shirt

3. Jenny's sister is _________

A. tall.

B. slim.

C. short.

2. Tom's brother is _________

A. kind

B. lazy

C. friendly.

4. Jenny's sister has _______

A. short hair.

B. brown hair.

C. long hair.

5. Jenny's sister is __________

A. kind and helpful.

B. kind and friendly.

C. friendly and helpful.

Đáp án

1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - C; 5 - A;

Nội dung bài nghe

Jenny: Do you have any brothers or sisters, Tom?

Tom: Yes, I have one brother.

Jenny: Wow, what does your brother look like?

Tom: Oh, he's tall and has dark hair. Look, here's his photo

Jenny: Is he the boy wearing the blue T-shirt?

Tom: No, he's the one wearing glasses.

Jenny: Oh, OK. What's he like?

Tom: Well, he's very funny and he's really friendly. What about you? Do you have any brothers?

Jenny: No, but I have one sister. She's eighteen years old.

Tom: Oh, what does your sister look like?

Jenny: She's slim

Tom: Does she have short hair like you?

Jenny: No, she has really long hair.

Tom: What's she like?

Jenny: She's kind and helpful.

Hướng dẫn dịch

Jenny: Bạn có anh chị em nào không, Tom?

Tom: Vâng, mình có một anh trai.

Jenny: Chà, anh trai của bạn trông như thế nào?

Tom: Ồ, anh ấy cao và có mái tóc đen. Nhìn kìa, đây là ảnh của anh ấy

Jenny: Anh ấy có phải là người mặc áo phông xanh không?

Tom: Không, anh ấy là người đeo kính.

Jenny: Ồ, được rồi. Anh ấy tính tình thế nào?

Tom: Chà, anh ấy rất vui tính và anh ấy thực sự thân thiện. Còn bạn thì sao? Bạn có anh em nào không?

Jenny: Không, nhưng mình có một chị gái. Chị ấy mười tám tuổi.

Tom: Ồ, chị gái của bạn trông như thế nào?

Jenny: Chị ấy mảnh mai.

Tom: Chị ấy có mái tóc ngắn giống bạn không?

Jenny: Không, chị ấy có mái tóc rất dài.

Tom: Cô ấy tính tình thế nào?

Jenny: Cô ấy tốt bụng và thích giúp đỡ người khác.

Reading

Read the text. Choose the best word (A, B, or C) for each space. Đọc văn bản. Chọn từ đúng nhất (A, B hoặc C) cho mỗi chỗ trống.

MY NEW FRIEND

Kim is a new girl in my class. We're friends now. Kim is tall with (0) _________ blond hair and blue eyes. We (1) _________badminton together after school. At school, she always wears a uniform but today is Saturday so she is (2) _________ a yellow T-shirt and pink sneakers. I think Kim is very funny and kind, and she thinks (3) _________other people. Weare going shopping at the mall this afternoon because she's (4) _________ a party tonight. After that, we are making pizza for the party and watching TV. Tomorrow we are (5) _________swimming at the beach.

Đáp án

1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B;

Hướng dẫn dịch

BẠN MỚI CỦA TÔI

Kim là một bạn nữ mới trong lớp của tôi. Bây giờ chúng tôi là bạn bè. Kim cao với mái tóc vàng dài và đôi mắt xanh. Chúng tôi chơi cầu lông cùng nhau sau giờ học. Ở trường, cô ấy luôn mặc đồng phục nhưng hôm nay là thứ Bảy nên cô ấy mặc áo phông màu vàng và đi giày thể thao màu hồng. Tôi nghĩ Kim rất vui tính và tốt bụng, và cô ấy nghĩ cho những người khác. Chiều nay chúng tôi sẽ đi mua sắm ở trung tâm mua sắm vì tối naycô ấy có một bữa tiệc. Sau đó, chúng tôi sẽ làm bánh pizza cho bữa tiệc và xem TV. Ngày mai chúng tôi sẽ đi bơi ở bãi biển.

Vocabulary

Write the correct words from the unit on the lines. The first letter is already there. Viết từ đúng từ bài học vào dòng bên. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.

1. This kind of person thinks about other people all the time.

2. This is a big building with a lot of shops, restaurants, and cafes.

3. People often have one for their birthday.

4. This is a sport we play with a racket and a shuttlecock.

5. This is when someone's color hair is yellow.

6. This kind of person doesn't like doing housework or schoolwork.

7. People wear these on their eyes to help them see.

Đáp án

2 - mall

3 - party

4 - badminton

5 - blond

6 - lazy

7 - glasses

Grammar

Circle the correct words. Khoanh chọn từ đúng.

1. What does /is she wearing?

2. Hey, Frank, what are you do/ doing on Saturday afternoon?

3. What's Hermione like/ do?

4. Is/Are she wearing glasses?

5. I'm not/ don't having a party this Saturday. It's next week.

6. What does/ is Spiderman do?

7. Is she having/ have a barbeque tonight?

Đáp án

2 - doing

3 - like

4 - Is

5 - not

6 - does

7 - having

Pronunciation

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.

1. A. blond B. vegetable C. black D. blanket

2. A. light B. stripe C. slim D. fine

3. A. terrible B. cable C. syllable D. block

Đáp án

2 - C; 3 - không có đáp án;

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trong âm chính trong mỗi câu hỏi sau.

4. A. decide B. always C. lazy D. fishing

5. A. barbecue B. vacation C. balcony D. average

6. A. sneakers B. glasses C. describe D. selfish

Đáp án

4 - A; 5 - B; 6 - C;

Trên đây là Giải tiếng Anh 6 Unit 3 Friends Review trang 90 91 chi tiết nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
74
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm