Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Review Unit 3 lớp 6 Friends

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart Start
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Review Unit 3. Friends Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Nằm trong bộ Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6 năm 2025 - 2026, Soạn tiếng Anh Review Unit 3 lớp 6 Friends bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh 6 i-Learn Smart World giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

Listening

You will hear Jenny and Tom talking about their brothers and sisters. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. Em sẽ nghe Jenny và Tom nói về anh em trai và chị em gái của họ. Với mỗi câu hỏi, chọn câu trả lời đúng (A, B, hoặc C). Em sẽ nghe bài hội thoại hai lần.

Click để nghe

0. Tom's brother is __________

A. tall.

B. shy.

C. short.

1. Tom's brother is wearing ___________

A. a blue T-shirt

B. glasses.

C. a green T-shirt

3. Jenny's sister is _________

A. tall.

B. slim.

C. short.

2. Tom's brother is _________

A. kind

B. lazy

C. friendly.

4. Jenny's sister has _______

A. short hair.

B. brown hair.

C. long hair.

5. Jenny's sister is __________

A. kind and helpful.

B. kind and friendly.

C. friendly and helpful.

Đáp án

1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - C; 5 - A; 

Nội dung bài nghe

Jenny: Do you have any brothers or sisters, Tom?

Tom: Yes, I have one brother.

Jenny: Wow, what does your brother look like?

Tom: Oh, he's tall and has dark hair. Look, here's his photo

Jenny: Is he the boy wearing the blue T-shirt?

Tom: No, he's the one wearing glasses.

Jenny: Oh, OK. What's he like?

Tom: Well, he's very funny and he's really friendly. What about you? Do you have any brothers?

Jenny: No, but I have one sister. She's eighteen years old.

Tom: Oh, what does your sister look like?

Jenny: She's slim

Tom: Does she have short hair like you?

Jenny: No, she has really long hair.

Tom: What's she like?

Jenny: She's kind and helpful.

Hướng dẫn dịch

Jenny: Bạn có anh chị em nào không, Tom?

Tom: Vâng, mình có một anh trai.

Jenny: Chà, anh trai của bạn trông như thế nào?

Tom: Ồ, anh ấy cao và có mái tóc đen. Nhìn kìa, đây là ảnh của anh ấy

Jenny: Anh ấy có phải là người mặc áo phông xanh không?

Tom: Không, anh ấy là người đeo kính.

Jenny: Ồ, được rồi. Anh ấy tính tình thế nào?

Tom: Chà, anh ấy rất vui tính và anh ấy thực sự thân thiện. Còn bạn thì sao? Bạn có anh em nào không?

Jenny: Không, nhưng mình có một chị gái. Chị ấy mười tám tuổi.

Tom: Ồ, chị gái của bạn trông như thế nào?

Jenny: Chị ấy mảnh mai.

Tom: Chị ấy có mái tóc ngắn giống bạn không?

Jenny: Không, chị ấy có mái tóc rất dài.

Tom: Cô ấy tính tình thế nào?

Jenny: Cô ấy tốt bụng và thích giúp đỡ người khác.

Reading

Read the text. Choose the best word (A, B, or C) for each space. Đọc văn bản. Chọn từ đúng nhất (A, B hoặc C) cho mỗi chỗ trống.

MY NEW FRIEND

Kim is a new girl in my class. We're friends now. Kim is tall with (0) _________ blond hair and blue eyes. We (1) _________badminton together after school. At school, she always wears a uniform but today is Saturday so she is (2) _________ a yellow T-shirt and pink sneakers. I think Kim is very funny and kind, and she thinks (3) _________other people. Weare going shopping at the mall this afternoon because she's (4) _________ a party tonight. After that, we are making pizza for the party and watching TV. Tomorrow we are (5) _________swimming at the beach.

0. A. tall B. slim C. long 

1. A. play B. playing C. plays

2. A. wear B. wears C. wearing

3. A. about B. to C. for

4. A. making B. doing C. having

5. A. playing B. going C. doing

Đáp án

1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B; 

MY NEW FRIEND

Kim is a new girl in my class. We're friends now. Kim is tall with (0) long blond hair and blue eyes. We (1) playbadminton together after school. At school, she always wears a uniform but today is Saturday so she is (2) wearing a yellow T-shirt and pink sneakers. I think Kim is very funny and kind, and she thinks (3) aboutother people. Weare going shopping at the mall this afternoon because she's (4) having a party tonight. After that, we are making pizza for the party and watching TV. Tomorrow we are (5) goingswimming at the beach.

Hướng dẫn dịch

BẠN MỚI CỦA TÔI

Kim là một bạn nữ mới trong lớp của tôi. Bây giờ chúng tôi là bạn bè. Kim cao với mái tóc vàng dài và đôi mắt xanh. Chúng tôi chơi cầu lông cùng nhau sau giờ học. Ở trường, cô ấy luôn mặc đồng phục nhưng hôm nay là thứ Bảy nên cô ấy mặc áo phông màu vàng và đi giày thể thao màu hồng. Tôi nghĩ Kim rất vui tính và tốt bụng, và cô ấy nghĩ cho những người khác. Chiều nay chúng tôi sẽ đi mua sắm ở trung tâm mua sắm vì tối naycô ấy có một bữa tiệc. Sau đó, chúng tôi sẽ làm bánh pizza cho bữa tiệc và xem TV. Ngày mai chúng tôi sẽ đi bơi ở bãi biển.

Vocabulary

Write the correct words from the unit on the lines. The first letter is already there. Viết từ đúng từ bài học vào dòng bên. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.

1. This kind of person thinks about other people all the time.

2. This is a big building with a lot of shops, restaurants, and cafes.

3. People often have one for their birthday.

4. This is a sport we play with a racket and a shuttlecock.

5. This is when someone's color hair is yellow.

6. This kind of person doesn't like doing housework or schoolwork.

7. People wear these on their eyes to help them see.

Đáp án

2 - mall

3 - party

4 - badminton

5 - blond

6 - lazy

7 - glasses

Hướng dẫn dịch

1. Kiểu người này lúc nào cũng nghĩ về người khác. => tử tế/ tốt bụng

2. Đây là một tòa nhà lớn với rất nhiều cửa hàng, nhà hàng và quán cà phê. => trung tâm mua sắm

3. Mọi người thường có một cái cho ngày sinh nhật của họ. => bữa tiệc

4. Đây là môn thể thao chúng ta chơi với vợt và cầu. => cầu lông

5. Đây là khi màu tóc của ai đó là màu vàng. => vàng hoe

6. Kiểu người này không thích làm việc nhà hoặc bài học. => lười biếng

7. Mọi người đeo những thứ này vào mắt để giúp họ nhìn thấy. => mắt kính

Grammar

Circle the correct words. Khoanh chọn từ đúng.

1. What does /is she wearing?

2. Hey, Frank, what are you do/ doing on Saturday afternoon?

3. What's Hermione like/ do?

4. Is/Are she wearing glasses?

5. I'm not/ don't having a party this Saturday. It's next week.

6. What does/ is Spiderman do?

7. Is she having/ have a barbeque tonight?

Đáp án

2 - doing

3 - like

4 - Is

5 - not

6 - does

7 - having

Pronunciation

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Khoanh chọn từ có phần được gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.

1. A. blond B. vegetable C. black D. blanket

2. A. light B. stripe C. slim D. fine

3. A. terrible B. cable C. syllable D. block

Đáp án

2 - C; 3 - không có đáp án;

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Khoanh chọn từ khác với ba từ còn lại về vị trí trong âm chính trong mỗi câu hỏi sau.

4. A. decide B. always C. lazy D. fishing

5. A. barbecue B. vacation C. balcony D. average

6. A. sneakers B. glasses C. describe D. selfish

Đáp án

4 - A; 5 - B; 6 - C;

Trên đây là Giải tiếng Anh 6 Unit 3 Friends Review trang 90 91 chi tiết nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 6 i-learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm