Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Lesson 1

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart World
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Lesson 1 Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World Around town bao gồm đáp án chi tiết các phần bài tập trong Workbook i-Learn Smart World 6 trang 26, 27 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Tiếng Anh lớp 6 workbook unit 5 lesson 1 trang 26 27 iLearn Smart World

New words 

a. Use the words in the box to label the pictures. Sử dụng các từ trong khung để dán nhãn cho các hình ảnh.

1. extra large: cực lớn

2. large: lớn

3. jeans: quần jean

4. changing room: phòng thay đồ

5. medium: trung bình

6. sweater: áo len

7. customer: khách hàng

8. sales assistant: nhân viên bán hàng

Đáp án

B. 2 ; C. 1 ; D. 8

E. 3 ; F. 6 ; G. 7 ; H. 4

b. Fill in the blanks using the words in Task a. Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng các từ trong Bài tập a.

1. This T-shirt is very big. It's an extra large size.

2. Do you have this dress in a ______ size? This medium one is too small.

3. A: Do you have these ________ in dark blue? Can I try them on?

4. B: Sure. The __________ is over there.

5. A _________ works in a store.

6. The __________ wants a medium blue dress.

7. A: This pink _______ is so nice. How much is it?

B: It's ten dollars.

8. That blue jacket was too big. This one is too small. Do you have it in a ________ size?

Đáp án

2. large

3. jeans

4. changing room

5. sales assistant

6. customer

7. sweater

8. medium

2. Do you have this dress in a large size? This medium one is too small.

3. A: Do you have these jeans in dark blue? Can I try them on?

4. B: Sure. The changing room is over there.

5. A sales assistant works in a store.

6. The customer wants a medium blue dress.

7. A: This pink sweater is so nice. How much is it?

B: It's ten dollars.

8. That blue jacket was too big. This one is too small. Do you have it in a medium size?

Hướng dẫn dịch

1. Chiếc áo phông này rất lớn. Nó thuộc cỡ XL.

2. Bạn có chiếc váy này với cỡ L không? Cái cỡ M này quá nhỏ.

3. A: Bạn có chiếc quần jean này màu xanh đậm không? Tôi có thể thử nó không?

4. B: Chắc chắn rồi. Phòng thay đồ ở ngay kia kìa.

5. Một trợ lý bán hàng làm việc trong một cửa hàng.

6. Khách hàng muốn một chiếc váy màu xanh lam cỡ M.

7. A: Chiếc áo len màu hồng này đẹp quá. Cái này giá bao nhiêu?

B: Nó có giá mười đô la.

8. Chiếc áo khoác màu xanh đó quá lớn. Cái này quá nhỏ. Bạn có cái nào cỡ M không?

Listening

Listen and fill in the blanks. Lắng nghe và điền vào chỗ trống

Click để nghe

1. What does Peter want to buy? - A red sweater.

2. What colors do they have? - Green, blue, and _______.

3. What is wrong with the sweater? - It's too _________.

4. How much is it? - ______ dollars.

5. Does Peter buy it? - ____________ .

Đáp án

2. purple

3. big

4. Forty-five/ 45

5. No, he doesn’t

Nội dung bài nghe

Girl: Hello! Can I help you?

Boy: Yes, do you have the sweater in red?

Girl: I'm sorry we don't.

Boy: What colors do you have?

Girl: We have it in blue, purple, and green.

Boy: Can I try on the purple one please?

Girl: Yes, sure. The changing rooms are over there.

Boy: Great, thank you.

Girl: Is it okay?

Boy: Sorry, it's too big. Can I try on the small?

Girl: Yes, here you are.

Boy: Thanks.

Girl: Is that better?

Boy: Yes, it fits very nicely. How much is it?

Girl: It's $45.

Boy: Wow, that's a lot. I think I'll try and find something else.

Girl: Okay, Sir.

Hướng dẫn dịch

Nữ: Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho ngài không?

Nam: Vâng, cô có chiếc áo len màu đỏ không?

Nữ: Tôi xin lỗi chúng tôi không có ạ.

Nam: Cô có những màu gì?

Nữ: Chúng tôi có nó màu xanh lam, tím và xanh lá cây.

Nam: Tôi có thể thử cái màu tím được không?

Nữ: Vâng, chắc chắn rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia.

Nam: Tuyệt vời, cảm ơn cô.

Nữ: Nó có vừa không ạ?

Nam: Xin lỗi, nó quá lớn. Tôi có thể thử cái nhỏ được không?

Nữ: Vâng, đây thưa ngài.

Nam: Cảm ơn cô.

Nữ: Cái này có vừa hơn không ạ?

Nam: Vâng, nó rất vừa vặn. Cái này giá bao nhiêu?

Nữ: $ 45.

Nam: Chà, đắt nhỉ. Tôi nghĩ tôi sẽ thử và tìm một thứ khác.

Nữ: Vâng, thưa ngài.

Grammar

a. Circle the correct answers. Khoanh đáp án đúng.

1. A: Do you have this/these shoes in black?

B: Yes, do you want to try it/them on?

A: Yes, please. How much is/are they?

B: It's/They're thirty-five dollars.

2. A: Do you have this/these dress in red?

B: Yes, do you want to try it/them on?

A: Yes, please. How much is/are it?

B: It's/They're forty-three dollars.

Đáp án

1 - them - are - They're

2 - this - it - it - it's

b. Circle the mistakes. Use this/these, is/are to correct the sentences. Khoanh tròn những chỗ sai. Sử dụng this / these, is / are để sửa các câu.

1. These T-shirt is very big. Do you have a smaller one? sửa thành This

2. A: Do you have this jeans in dark blue? Can I try them on?

B: Of course. The changing rooms is over there.

3. A: This pink skirt are so nice. How much is it?

B: It are ten dollars.

4. These blue jacket is too big. Do you have it in a medium size?

5. A: How much are this jacket?

B: It are twenty-five dollars.

Đáp án

2 - this thành these

is thành are

3 - are thành is

are thành is

4 - These thành This

5 - are thành is

are thành is

Writing

Complete the conversation with the given phrases or your own ideas. Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ cho sẵn hoặc ý tưởng của riêng bạn.

Đáp án

A: Hello. Can I help you?

B: Do you have      these shoes     in ______blue_____?

A: Sorry, we only have          them       in ____black___

B: OK. I like the     denim              Do you have      it         in ______large size_______?

A: Yes, here you are.

B: Can I try              it        on?

A: The changing room is over there. Is it OK?

B: Yes, how much ______is it__________?

A: ______It's 400.000 VND______

Trên đây là Giải Workbook tiếng Anh 6 i-Learn Smart World unit 5 lesson 1 trang 26 - 27. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải thêm nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh 6 Smart World unit 5 Around town khác nhau giúp các em ôn tập hiệu quả. 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 6 i-learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm