Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 lesson 1

Tiếng Anh 6 unit 3 lesson 1 trang 22 23 24 i Learn Smart World

Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Friends lesson 1 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025 do VnDoc.com cập nhật và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 Smart World Unit 3 lesson 1 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New Words

a. Write the words in the table. Listen and repeat. Viết các từ vào bảng. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Đáp án

BodyHairEye

tall

slim

short

glasses

red

blond

long

brown

short

blue

brown

Hướng dẫn dịch

- tall (a): cao

- blue (a): màu xanh

- glasses (n): mắt kính

- slim (a): mảnh mai

- red (n): màu đỏ

- blond (a): vàng (tóc)

- long (a): dài

- brown (n): màu nâu

- short (a): ngắn / thấp

- body (n): cơ thể

- hair (n): tóc

- eyes (n): mắt

b. Describe yourself using new words. Tự miêu tả bản thân em sử dụng các từ mới.

Gợi ý

I am slim. I have short blond hair. My eyes are black.

Những từ gạch chân các em có thể thay thế bằng những tương ứng trong mỗi cột.

Listening

a. Listen to a girl trying to find her friend at summer camp. Tick (✓) the person she is looking for. Nghe một cô gái đang cố gắng tìm bạn của mình ở buổi trại hè. Đánh dấu người mà cô ấy đang tìm.

Click để nghe

Đáp án

Picture A

Một số key words:

Tall

Long blond hair

b. Now, listen and circle "True" or "False." Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.

1. Mary is tall and has long blond hair.

2. Mary is wearing a striped T-shirt and blue shorts.

3. Jane has brown hair.

4. Jane isn't wearing glasses.

Đáp án

1 - True

2 - False

3 - False

4 - True

Nội dung bài nghe

Emma: Hey, Jake, have you seen my friend, Mary?

Jake: Mary?

Emma: Yeah, she's in my group.

Jake: What does she look like?

Emma: She's tall and has long blond hair.

Jake: Is she wearing a striped T-shirt and red shorts?

Emma: Yes, she is.

Jake: She went back to camp with Jane.

Emma: Who?

Jake: Jane Stephens.

Emma: What does she look like?

Jake: She's short and has short black hair.

Emma: Is she wearing glasses?

Jake: No, she isn't.

Emma: I think I know who she is. Let's go back to camp.

Jake: OK.

Hướng dẫn dịch

Emma: Này, Jake, bạn có thấy bạn tôi không, Mary?

Jake: Mary?

Emma: Vâng, cô ấy trong nhóm của tôi.

Jake: Cô ấy trông như thế nào?

Emma: Cô ấy cao và có mái tóc dài màu vàng.

Jake: Cô ấy mặc một chiếc áo phông sọc và quần đùi màu đỏ phải không?

Emma: Đúng vậy.

Jake: Cô ấy đã trở lại trại với Jane.

Emma: Ai?

Jake: Jane Stephens.

Emma: Cô ấy trông như thế nào?

Jake: Cô ấy thấp và có mái tóc đen ngắn.

Emma: Cô ấy có đeo kính không?

Jake: Không, cô ấy không.

Emma: Tôi nghĩ tôi biết cô ấy là ai. Hãy quay trở lại trại.

Jake: Được rồi.

Conversation Skill

Ending a friendly conversation Kết thúc một cuộc trò chuyện thân thiện

To end a friendly conversation, say: Để kết thúc một cuộc trò chuyện thân thiện, hãy nói:

See you soon.

Talk to you later.

Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

Grammar

a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Girl: Do you know my friend, Jane?

Boy: What is she wearing?

Girl: She’s wearing a pink hat and a yellow sweater.

Boy: Is she wearing glasses?

Girl: Yes, she is.

Hướng dẫn dịch

Girl: Bạn có biết bạn của mình, Jane không?

Boy: Bạn ấy đang mặc gì?

Girl: Bạn ấy đang đội chiếc mũ màu hồng và áo len màu vàng.

Boy: Bạn ấy có đeo kính không?

Girl: Có.

b. Circle the correct words. Khoanh chọn từ đúng.

1. Are/ Am you wearing brown pants?

2. He are/ is wearing green shorts.

3. They are/ is wearing blue T-shirts.

4. I am/ are wears/ wearing sneakers.

5. You am/ are wearing glasses.

6. Are/ ls they wearing black caps?

Đáp án

2 - is

3 - are

4 - am wearing

5 - are

6 - are

Hướng dẫn dịch

1 - Bạn có đang mặc quần nâu không?

2 - Anh ấy đang mặc quần đùi màu xanh lá cây.

3 - Họ đang mặc áo phông xanh.

4 - Tôi đang đi giày thể thao.

5 - Bạn đang đeo kính.

6 - Họ có đang đội mũ đen không?

c. Look at the photo and write Simon's answers. Nhìn ảnh và viết câu trả lời của Simon.

Simon: Do you know my friend, Andre?

Marie: Is he wearing glasses?

Simon: (1) No, he isn't.

Marie: Is he wearing a cap?

Simon: (2)_____________

Marie: What else is he wearing?

Simon: He's (3)_____________ and (4)_____________

Đáp án

2 - No, he isn’t.

3 - a blue T-shirt

4 - black jeans/ black trousers

d. Now, practice the conversation with your partner. Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.

Gợi ý

Simon: Do you know my friend, Andre?

Marie: Is he wearing glasses?

Simon: No, he isn't.

Marie: Is he wearing a cap?

Simon: No, he isn’t.

Marie: What else is he wearing?

Simon: He's wearing blue T-shirt and black jeans.

Các em học sinh lần lượt đóng vai Simon và Marie và thực hành đoạn hội thoại.

Pronunciation

a. Focus on the /bl/ sound. Tập trung vào âm /bl/.

b. Listen to the words and focus on the underlined letters. Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.

black

blond

blue

c. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

d. Read the words with the correct sound to the partner. Đọc các từ có âm đúng với bạn của em. 

Practice

Ask and answer. Hỏi và trả lời.

Gợi ý (Jack)

A: I’m looking for my friend.

B: Is your friend a boy or girl?

A: My friend is a boy.

B: What does he look like?

A: He is slim and short. He has short curly hair.

B: What is he wearing?

A: He is wearing a shirt.

B: Is he wearing glasses?

A: No, he isn’t.

B: Is it Jack?

A: Yes, he is.

Hướng dẫn dịch

A: Tôi đang tìm bạn của mình.

B: Bạn của bạn là con trai hay con gái?

A: Bạn tôi là con trai.

B: Anh ấy trông như thế nào?

A: Anh ấy gầy và thấp. Anh ấy có mái tóc ngắn xoăn.

B: Anh ấy đang mặc gì vậy?

A: Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.

B: Anh ấy có đeo kính không?

A: Không, anh ấy không phải vậy.

B: Có phải Jack không?

A: Đúng vậy.

Gợi ý (Lily)

A: I’m looking for my friend.

B: Is your friend a boy or girl?

A: My friend is a girl.

B: What does she look like?

A: She is lovely. She is slim and short. She has short black hair.

B: What is she wearing?

A: She is wearing a blue school bag. She is taking some books in her arms.

B: Is she wearing glasses?

A: No, she isn’t.

B: Is it Lily?

A: That’s it!

Hướng dẫn dịch

A: Mình đang tìm bạn của mình.

B: Bạn của bạn là con trai hay con gái?

A: Bạn của mình là con gái.

B: Cô ấy trông như thế nào?

A: Bạn ấy đáng yêu. Bạn ấy mảnh mai và thấp bé. Bạn ấy có mái tóc đen ngắn.

B: Bạn ấy đang mặc gì?

A: Bạn ấy đang đeo một chiếc cặp màu xanh lam. Bạn ấy đang cầm một số cuốn sách trên tay.

B: Bạn ấy có đeo kính không?

A: Không.

B: Có phải là Lily không?

A: Đúng rồi!

Speaking

What Do They Look Like? Họ trông như thế nào?

a. You’re looking for your friends at a party. Work in pairs. Student A turn to page 120 File 1. Studemt B, turn to page 123 File 8. Em đang tìm bạn của mình trong một bữa tiệc. Làm việc theo cặp. Học sinh A chuyển đến trang 120 File 1. Học sinh B chuyển đến trang 123 File 8.

Gợi ý (Toby)

A: I'm looking for my friend Toby.

B: What does he look like?

A: He is tall. He has short blond hair. He is wearing a green T-shirt and brown shorts.

A: He is in the dining room.

Hướng dẫn dịch

A: Tôi đang tìm bạn của tôi Toby.

B: Anh ấy trông như thế nào?

A: Anh ấy cao. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng. Anh ấy mặc một chiếc áo phông màu xanh lá cây và quần đùi màu nâu.

A: Anh ấy đang ở trong phòng ăn.

Các em học sinh thực hành bài nói tương tự.

Matt: in the dining room

Jill: in the living room

Emma: in the living room

b. Now, Student B, you're looking for your friends. Talk to Student A and answer their questions to find them. Write where they are under their picture. Bây giờ, học sinh B, em đang tím những người bạn. Nói với học sinh A và trả lời câu hỏi của họ để tìm ra họ. Viết nơi mà họ đang ở dưới mỗi bức hình.

Gợi ý (Helen)

B: I'm looking for my friend Helen.

A: What does she look like?

B: She is tall. She has short brown hair. She is wearing a purple shirt and blue jeans.

A: She is in the kitchen.

Các em học sinh thực hành bài nói tương tự.

Lilly: in the kitchen

Mark: in the kitchen

James: in the garden

Trên đây là Soạn Unit 3 lớp 6 lesson 1 Friend trang 22 23 24 SGK i-Learn Smart World đầy đủ. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập SGK Tiếng Anh 6 i Learn Smart World giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
56
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm