Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 lesson 2

Tiếng Anh 6 Unit 3 Lesson 2 Friends trang 25 26 27

Nằm trong bộ tài liệu Soạn i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit, Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 i-Learn Smart World unit 3 Friends lesson 2 dưới đây do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh 6 Smart World unit 3 Lesson 2 Friends bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh trong SGK i-Learn Smart World trang 25 26 27. Mời các em tham khảo & download tài liệu.

Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

New Words

a. Fill in the table. Listen and repeat. Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Đáp án

GoPlayHaveWatchMake

swimming

to the beach

to the mall

video games

a pizza

a barbecue

TV

a cake

b. Add more words to the table. Thêm từ vào bảng.

Gợi ý

Go: jogging; sightseeing;

Play: badminton, piano, guitar,

Have: a nice day, new clothes,

Watch: cartoon, film, tv shows,

Make: dinner, a dish, money

Reading

Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words. Đọc tin nhắn và điền vào chỗ trống với các từ ở phần New Words.

Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?

Lisa: I'm free, why?

Friend: I'm (1) __________a barbecue at my house. Do you want to come?

Lisa: Sure. What time?

Friend: Come to my house at 6:00

Lisa: I'm (2)________swimming with my sister then. Can I come at 6:30?

Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?

Lisa: I'm (3)________shopping with my morn in the morning.

Friend: I'm (4)__________badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?

Lisa: Sure. It sounds fun.

Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!

Lisa: Bye, thanks for inviting me.

Đáp án

1 - having

2 - going

3 - going

4 - playing

Hướng dẫn dịch

Bạn: Này, Lisa, thứ Sáu này bạn làm gì?

Lisa: Mình rảnh mà, có việc gì à?

Bạn: Mình định tổ chức tiệc nướng tại nhà mình. Bạn đến nhé?

Lisa: Chắc chắn rồi. Mấy giờ?

Bạn: Đến nhà mình lúc 6 giờ nhé.

Lisa: À mình định đi bơi với chị gái rồi. Mình có thể đến lúc 6:30 được không?

Bạn: Ừm, không sao. Bạn định làm gì vào thứ Bảy này?

Lisa: Mình sẽ đi mua sắm với mẹ vào buổi sáng.

Bạn: Mình sẽ chơi cầu lông ở trung tâm thể thao vào buổi chiều. Bạn có muốn đến không?

Lisa: Chắc chắn rồi. Nghe có vẻ vui đấy.

Bạn: Được rồi. Hẹn gặp bạn vào thứ Sáu tuần này nhé. Tạm biệt!

Lisa: Tạm biệt, cảm ơn vì đã mời mình nhé.

Grammar

a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.

Click để nghe

Boy 1: What are you doing tomorrow?

Boy 2: I’m playing badminton with my sister.

Hướng dẫn dịch

Boy 1: Ngày mai bạn định làm gì?

Boy 2: Mình định chơi cầu lông với chị gái.

b. Fill in the blanks using the Present Continuous. Điền vào chỗ trống sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

1. My brother is going (go) shopping on Friday.

2. What____________ you_____________ (do) tomorrow?

3. I_____________ (make) a pizza tomorrow.

4. ___________they____________(have) a picnic in the park this weekend?

5. She____________(go) to the mall with Mark on Saturday.

6. We_____________(play) basketball this evening.

7. ___________he____________(watch) a movie at home tonight?

Đáp án

2 - are... doing

3 - am making

4 - Are... having

5 - is going

6 - are playing

7 - Is... watching

c. Write full sentences using the given words and the Present Continuous. Viết câu sử dụng từ được cho và thì hiện tại tiếp diễn.

1. He/ not/ have a picnic/ this Saturday.

=> He isn't having a picnic this Saturday.

2. I / have a barbecue/ today.

3. Emma and Jane/ not/ watch a movie/ on Sunday.

4. We/ make a pizza/ this weekend.

5. David/ play badminton/ this evening?

6. Maria/ watch TV/ with her sister/tonight?

Đáp án

2 - I am having a barbecue today.

3 - Emma and Jane aren’t watching a movie on Sunday.

4 - We are making a pizza this weekend.

5 - Is David playing badminton this evening?

6 - Is Maria watching TV with her sister tonight?

Hướng dẫn dịch

2 - Tôi đang tổ chức tiệc nướng hôm nay.

3 - Emma và Jane không xem phim vào Chủ nhật.

4 - Chúng tôi đang làm một chiếc bánh pizza vào cuối tuần này.

5 - David có chơi cầu lông tối nay không?

6 - Tối nay Maria có xem TV với chị gái không?

d. Now, write true sentences about yourself and then ask your partner. Giờ thì, viết về em và sau đó hỏi bạn của em.

Gợi ý

Me

1. I am doing my homework tonight.

2. I am visiting my grandparents this weekend.

My partner

1. She is going to the movie tonight.

2. She is hanging out with her sister this weekend.

Hướng dẫn dịch

Tôi

1. Tôi đang làm bài tập về nhà tối nay.

2. Tôi đang đi thăm ông bà của tôi vào cuối tuần này.

Bạn cặp của tôi

1. Cô ấy sẽ đi xem phim tối nay.

2. Cuối tuần này cô ấy đang đi chơi với em gái.

Pronunciation

a. “What are you doing…?” often sounds like /wɒdəjəduːɪŋ/. “What are you doing…?” thường nghe giống như /wɒdəjəduːɪŋ/.

b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý sự thay đổi âm của từ được gạch chân.

Click để nghe

What are you doing tonight?

What are you doing on the weekend?

c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu có sự đổi âm sai.

Click để nghe

Câu sai: What are you doing on the weekend?

d. Read the sentences with the correct sound changes to a partner. Cùng với một người bạn, đọc những câu có sự thay đổi âm đúng.

What are you doing tonight?

Practice

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.

Matt: What are you doing on Saturday?

Lisa: I'm having a barbecue. Do you want to come?

Matt: Sorry, I can't. I'm watching a movie with Jack.

Lisa: What about Tuesday?

Matt: I'm free. Why?

Lisa: I'm having a party. Do you want to come?

Matt: Sure!

Lisa: Great! Talk to you later.

Hướng dẫn dịch

Matt: Bạn đang làm gì vào thứ Bảy?

Lisa: Tôi đang ăn thịt nướng. Bạn có muốn đến không?

Matt: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi đang xem phim với Jack.

Lisa: Còn thứ ba thì sao?

Matt: Tôi rảnh. Tại sao?

Lisa: Tôi đang tổ chức một bữa tiệc. Bạn có muốn đến không?

Matt: Chắc chắn rồi!

Lisa: Tuyệt vời! Nói chuyện với bạn sau.

b. Practice with your own ideas. Thực hành với ý kiến của riêng em.

Gợi ý

A: What are you doing this Sunday?

B: I'm playing badminton with my cousin. Do you want to join?

A: Sorry, I can't. I'm making a birthday cake for my mother.

B: What about Saturday afternoon?

A: I'm free. Why?

B: I'm playing in the park with our classmates. Do you want to come?

A: Sure!

B: Great! See you soon.

Hướng dẫn dịch

A: Chủ nhật này bạn làm gì?

B: Tôi đang chơi cầu lông với anh họ của tôi. Bạn có muốn tham gia không?

A: Xin lỗi, tôi không thể. Tôi đang làm một chiếc bánh sinh nhật cho mẹ tôi.

B: Thế còn chiều thứ bảy thì sao?

Đáp: Tôi rảnh. Tại sao?

B: Tôi đang chơi trong công viên với các bạn cùng lớp. Bạn có muốn đến không?

Đ: Chắc chắn rồi!

B: Tuyệt vời! Hẹn gặp lại bạn sớm.

Speaking

School’s Out for Summer! Kỳ nghỉ hè ngoài trời!

a. You want to invite your friend out. Student A, stay on this page. Student B, turn to page 125 File 12. Student A, choose an activity from your calendar and ask your partner to join you. Swap roles and repeat. Em muốn rủ bạn ra ngoài. Học sinh A, vẫn ở trang này. Học sinh B, chuyển đến trang 125 File 12. Học sinh A, chọn một hoạt động trong lịch trình và mời bạn tham gia. Đổi vai và lặp lại.

Gợi ý

A: What are you doing on Tuesday?

B: I’m going fishing

A: How about next Saturday?

B: I’m free. Why?

A: I’m playing badminton with Lisa. Do you want to come?

B: Sure!

A: See you soon!

Hướng dẫn dịch

A: Bạn đang làm gì vào thứ Ba?

B: Tôi đang đi câu cá

A: Còn thứ Bảy tới thì sao?

B: Tôi rảnh. Tại sao?

A: Tôi đang chơi cầu lông với Lisa. Bạn có muốn đến không?

B: Chắc chắn rồi!

A: Hẹn gặp lại!

b. Complete your calendar for Week 2 with activities. Continue the conversation. Talk about what you and your partner are doing together. Hoàn thành lịch trình cho Tuần 2 với các hoạt động. Tiếp tục bài hội thoại. Nói về việc em và bạn định làm cùng nhau.

We are going to… on… .

Gợi ý

10. going to English club with Sam

12. visiting grandparents in the countryside

14. climbing the mountain near house with brother

We are going to the local museum on Thursday afternoon.

Trên đây là Soạn Unit 3 lesson 2 Friends trang 25 26 27 i-Learn Smart World lớp 6. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập Unit 3 tiếng Anh 6 Smart World theo từng bài học sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
91
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm