Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 lesson 1
Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Around town lesson 1 dưới đây nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025 do VnDoc.com cập nhật và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 Unit 5 lesson 1 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập ở nhà hiệu quả trước khi đến lớp.
Soạn Lesson 1 Unit 5 lớp 6 Around town trang 30 - 32
Soạn tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
New Words
a. Fill in a table. Listen and repeat. Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
1. large
2. extra large
3. jeans
4. changing room
5. medium
6. sweater
7. customer
8. sales assistant
Clothes | Sizes | Others |
jean | large | changing room |
Đáp án
Clothes: sweater
Sizes: extra large; medium
Others: customer; sale assistant
b. Add more words to the table. Use the words in sentences. Thêm từ vào bảng. Sử dụng các từ để đặt câu.
Gợi ý
Clothes: skirt, dress, shirt, coat,
Sizes: small, extra small, oversize,
Others: price tag, fashion shop,
Đặt câu
I have a medium dress.
I always keep my price tags.
Listening
a. Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any clothes? Yes/ No. Nghe Cassie nói với mẹ ở một cửa hàng quần áo. Họ có mua gì không? Có/ Không.
Click để nghe
Đáp án
Yes, they do.
b. Now, listen and circle “True” or “False”. Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.
Click để nghe
1. The pink T-shirt is small. True / False
2. Cassie’s mom buys a sweater. True / False
3. The sweater is seven dollars. True / False
4. Cassie’s mom buys her a black T-shirt. True / False
Đáp án
1 - False
2 - True
3 - False
4 - True
Nội dung bài nghe
Mom: Cassie, look. I like this sweater.
Cassie: Oh that's nice, Mom. What about this pink T-shirt? Do you like it?
Mom: It looks great.
Sales assistant: Hi, can I help you?
Cassie: Yes, please. Do you have this pink T-shirt in a small?
Sales assistant: Let me check. I'm sorry, we only have a small in black
Cassie: Oh...
Sales assistant: Here it is. Do you want to try it on?
Cassie: Hmm,...OK. Where's the changing room?
Sales assistant: It's just over there.
Cassie: Thanks.
Mom: How much is this sweater?
Sales assistant: It's fifteen dollars.
Mom: That's fine. I'll take it.
Cassie: Mom, look!
Mom: You look great. How much is the T-shirt?
Sales assistant: It's seven dollars.
Mom: I'll take that, too.
Hướng dẫn dịch
Mẹ: Cassie, nhìn này. Mẹ thích chiếc áo len này.
Cassie: Ồ đẹp quá, mẹ ơi. Còn chiếc áo phông màu hồng này thì sao ạ? Mẹ có thích nó không?
Mẹ: Nó trông rất tuyệt.
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý vị?
Cassie: Vâng, làm ơn. Chú có chiếc áo phông màu hồng cỡ nhỏ không ạ?
Nhân viên bán hàng: Để chú xem lại. Chú rất tiếc, chú chỉ còn một cái cỡ nhỏ màu đen.
Cassie: Ồ ...
Trợ lý bán hàng: Đây. Cháu có muốn mặc thử nó không?
Cassie: Hmm, ... Vâng. Phòng thay đồ ở đâu ạ?
Nhân viên bán hàng: Nó ở ngay đằng kia.
Cassie: Cảm ơn chú ạ.
Mẹ: Cái áo len này bao nhiêu tiền?
Nhân viên bán hàng: Mười lăm đô la ạ.
Mẹ: Được đó. tôi sẽ lấy nó.
Cassie: Mẹ ơi nhìn này!
Mẹ: Con trông thật tuyệt. Chiếc áo phông này bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: Bảy đô la ạ.
Mẹ: Tôi cũng sẽ lấy đó.
Conversation Skill
Starting a conversation to offer help Bắt đầu một bài hội thoại để đề nghị giúp đỡ
To start a conversation to help someone you don’t know, say: Để bắt đầu một bài hội thoại để giúp ai đó mà bạn không biết hãy nói:
Hi, can I help you? Chào, tôi có thể giúp bạn không?
Hello, do you need any help? Chào, bạn có cần giúp đỡ không?
Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Grammar
a. Listen and repeat. Nghe và lặp lại.
Click để nghe
- Do you have this dress in blue?
- Yes, do you want to try it on?
- Yes, please. How much is it?
- It’s 20 dollars.
Hướng dẫn dịch
- Cô có chiếc vày này mà màu xanh không?
- Có, cô muốn thử nó không?
- Vâng, làm ơn. Nó bao nhiêu tiền?
- 20 đô la.
b. Read the sentences. Circle the correct words. Đọc các câu. Khoanh chọn các từ đúng.
1. How much are that/those shoes?
2. Excuse me, how much is this/these shirt?
3. I like that skirt. Do you have it/them in black?
4. Do you have this/these shoes in black?
5. I like these shorts. Can I try it/them on?
6. What size are those/these pants over there?
7. How much is that/this shirt by the window?
Đáp án
1 - those
2 - this
3 - it
4 - these
5 - them
6 - those
7 - that
Hướng dẫn dịch
1 - Đôi giày đó bao nhiêu tiền?
2 - Xin lỗi, cái áo này bao nhiêu tiền?
3 - Tôi thích chiếc váy đó. Bạn có chiếc váy này mà màu đen không?
4 - Bạn có đôi giày này màu đen không?
5 - Tôi thích chiếc quần đùi này. Tôi có thể mặc thử được không?
6 - Cái quần đằng kia cỡ bao nhiêu?
7 - Cái áo đó bên cửa sổ bao nhiêu tiền?
c. Complete the dialogue with this, those, it, or them. Hoàn thành bài hội thoại với this, those, it hoặc them.
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have (1) this T-shirt in (a) medium?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try (2)_________on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there.
(Later...)
Customer: Excuse me, I really like (3) _________ shoes by the window. Do you have (4) _________in brown?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Oh, they're greatl How much are they?
Sales assistant: They're 39 dollars.
Customer: Can I try (5) _________on?
Sales assistant: Sure.
Đáp án
1 - this
2 - it
3 - those
4 - them
5 - them
d. Now, practice the conversation with your partner. Bây giờ, thực hành bài hội thoại với một người bạn.
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo phông này kích thước trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia.
Một lát sau...
Khách hàng: Xin lỗi, tôi rất thích đôi giày bên cửa sổ. Anh có chúng màu nâu không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Ồ, chúng thật đẹp. Nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 39 đô la.
Khách hàng: Tôi có thể thử chúng được không?
Nhân viên bán hàng: Chắc chắn rồi.
Pronunciation
Sound changes
a. “Do you have…?” often sounds like /dʒə hæv/. “Do you have…?” thường nghe có vẻ giống như /dʒə hæv/.
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words. Nghe. Chú ý đến sự thay đổi âm của các từ được gạch dưới.
Click để nghe
Do you have these pants in blue?
Do you have this jacket in green?
c. Listen and cross out the one with the wrong sound changes. Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai.
Click để nghe
Câu sai: Do you have this shirt in pink?
d. Read the sentences with correct sound changes to a partner. Cùng bạn, đọc những câu có sự chuyển âm đúng.
Practice
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat. Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this shirt in blue?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Do you have it in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Can I try it on?
Sales assistant: Yes, the changing room's over there...
(Later...)
Sales assistant: Is it OK?
Customer: Yes, how much is it?
Sales assistant: It's 20 dollars.
Hướng dẫn dịch
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho cô?
Khách hàng: Vâng, anh có chiếc áo sơ mi này màu xanh lam không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của cô đây.
Khách hàng: Anh có chiếc áo kiểu này mà kích cỡ trung bình không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, đây thưa cô.
Khách hàng: Tôi có thể thử nó không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, phòng thay đồ ở đằng kia ...
(Một lát sau...)
Trợ lý bán hàng: Chiếc áo đẹp chứ thưa cô?
Khách hàng: Vâng, nó giá bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: 20 đô la.
b. Practice with your own idea. Thực hành với ý kiến của riêng em.
Speaking
a. You’re shopping for clothes. Work in pairs. Student B, turn to page 121 File 4. Student A, you’re a customer. Choose three items and note the size and color you want. Ask the sale assistant. Em đang đi mua quần áo. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 121 File 4. Học sinh A, em là khách hàng. Chọn ba món đồ và ghi chú kích cỡ và màu sắc em muốn. Hỏi nhân viên bán hàng.
Gợi ý
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this sweater in green and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?
Customer: Well, do you also have this shirt in blue and in a small size?
Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?
Customer: Hmm… Let me see… do you have these pants in black and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Thanks. Can I try them on?
Sales assistant: Sure, the changing room's over there...
Sales assistant: Are they OK?
Customer: Yes, how much are they in total?
Sales assistant: It's 100 dollars.
Hướng dẫn dịch
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng, bạn có chiếc áo len này màu xanh lá cây và cỡ vừa không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của bạn đây. Bạn có muốn mua thứ gì khác nữa không?
Khách hàng: À, bạn cũng có chiếc áo này màu xanh lam và cỡ nhỏ phải không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của bạn đây. Đây là tất cả những món đồ bạn muốn mua?
Khách hàng: Hmm… Để tôi xem… bạn có chiếc quần này màu đen và cỡ vừa không?
Nhân viên bán hàng: Vâng, của bạn đây.
Khách hàng: Cảm ơn. Tôi cóthể thử chúng không?
Nhân viên bán hàng: Chắc chắn rồi, phòng thay đồ ở đằng kia...
Nhân viên bán hàng: Bạn mặc vừa chứ?
Khách hàng: Vâng, tổng cộng là bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: Tổng là 100 đô la.
b. Swap roles and repeat. You’re a customer. Choose three of these to buy. Write size and color you want to the lines. Ask the sales assistant. Đổi vai và lặp lại. Em là khách hàng. Chọn ba trong số những cái này để mua. Viết kích cỡ và màu sắc mà em muốn mua vào các dòng. Hỏi nhân viên bán hàng.
Gợi ý
Sales assistant: Hi, can I help you?
Customer: Yes, do you have this dress in red and in a small size?
Sales assistant: Yes, here you are. What else do want to buy?
Customer: Well, do you also buy this sweater in yellow and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are. Is that all?
Customer: Hmm… Let me see… do you have these jeans in black and in a medium size?
Sales assistant: Yes, here you are.
Customer: Thanks. Can I try them on?
Sales assistant: Sure, the changing room's over there...
(Later...)
Sales assistant: Are they OK?
Customer: Yes, how much are they in total?
Sales assistant: It's 215 dollars.
c. In groups, discuss the items you bought and how much you spent. Theo nhóm, thảo luận những món đồ em đã mua và số tiền đã tiêu.
A: I bought a red dress in small size, a yellow sweater in medium size and a pair of black jeans in medium size.
Trên đây là Soạn Unit 5 lớp 6 lesson 1 Around town trang 38 39 40 SGK i-Learn Smart World đầy đủ.