Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Lesson 1

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: I-Learn Smart World
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nằm trong bộ tài liệu Sách bài tập tiếng Anh 6 i Learn Smart World theo từng unit, Giải Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 lesson 1 trang 2 3 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 1 Unit 1 Home SBT tiếng Anh 6 Smart World.

New words

a. Complete the table. Write the letters for each number. Use the table to help you.

Hoàn thành bảng. Viết các chữ cái cho mỗi số. Sử dụng bảng để giúp bạn.

Đáp án

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Lesson 1

Hướng dẫn dịch

1. gym (n): phòng tập thể hình

2. garage: hầm để xe

3. yard (n): sân

4. balcony (n): ban công

5. pool (n): hồ bơi

6. apartment (n): căn hộ

b. Find the words from the task a. in the word search.

Tìm các từ thuộc nhiệm vụ a. trong bảng từ.

Đáp án

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Lesson 1

c. Fill the blank using the word in task a.

Hoàn thành câu sử dụng từ trong bài a.

1. My mother goes to the gym twice a week.

2. Does your apartment have a_________?

3. Did you park the car in the_________?

4. A: Does your house have a big_________?

B: Yes, it does. We plant trees and flowers there.

5. We asked for a hotel room with a_________.

6. Our _________ is small and has two bedrooms.

Đáp án

2 - pool 3 - garage 4 - yard  5 - balcony  6 - apartment

2. Does your apartment have a pool?

3. Did you park the car in the garage?

4. A: Does your house have a big yard?

B: Yes, it does. We plant trees and flowers there.

5. We asked for a hotel room with a balcony.

6. Our apartment is small and has two bedrooms.

Hướng dẫn dịch

2 - Căn hộ của bạn có hồ bơi không?

3 - Bạn có đậu xe trong ga ra không?

4. A: Nhà bạn có sân rộng không?

B: Có. Chúng tôi trồng cây và hoa ở đó.

5 - Chúng tôi yêu cầu một phòng khách sạn có ban công.

6 - Căn hộ của chúng tôi nhỏ và có hai phòng ngủ.

Listening

Listen and match.

Nghe và nối.

Click để nghe

Đáp án

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Lesson 1

Nội dung bài nghe

My name is Chris. I live in a big apartment in the city. It's great. It has a small balcony, a gym and a nice pool.

My name is Wendy. I live in a small house. It has two bedrooms. The best part of the house in the garden. It's big and full of flowers and trees.

My name is Gary. I live in a big house near the city and has four bedrooms and a big yard with a pool in it.

My name is Rose. I live in a small apartment in the city. It has one bedroom. It's small but I still love it.

Hướng dẫn dịch

Tôi tên là Chris. Tôi sống trong một căn hộ lớn trong thành phố. Thật tuyệt vời. Nó có một ban công nhỏ, một phòng tập thể dục và một hồ bơi đẹp.

Tên tôi là Wendy. Tôi sống trong một căn nhà nhỏ. Nó có hai phòng ngủ. Phần tốt nhất của nhà trong vườn. Nó lớn và đầy hoa và cây.

Tên tôi là Gary. Tôi sống trong một ngôi nhà lớn gần thành phố và có bốn phòng ngủ và một sân rộng với một hồ bơi trong đó.

Tên tôi là Rose. Tôi sống trong một căn hộ nhỏ trong thành phố. Nó có một phòng ngủ. Nó nhỏ nhưng tôi vẫn yêu nó.

Grammar

Read the sentences. Circle the correct word.

Đọc câu sau. Khoanh tròn từ đúng.

1. Excuse me. Could/ Should I ask you some questions?

2. Yes/ No, sure.

3. Are/ Do you live in a house or an apartment?

4. I live/ lives in a house.

5. Does it have/ has a pool?

6. No, it doesn't/ don't.

7. It has/ have three bedrooms.

8. Does it has/ have a balcony?

9. Yes, it does/ do.

10. Tom's house has/ have a yard and a pool.

Đáp án

2. Yes/ No, sure.

3. Are/ Do you live in a house or an apartment?

4. I live/ lives in a house.

5. Does it have/ has a pool?

6. No, it doesn't/ don't.

7. It has/ have three bedrooms.

8. Does it has/ have a balcony?

9. Yes, it does/ do.

10. Tom's house has/ have a yard and a pool.

Hướng dẫn dịch

1 - Xin lỗi. Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi không?

2 - Vâng, chắc chắn rồi.

3 - Bạn sống trong một ngôi nhà hay một căn hộ?

4 - Tôi sống trong một ngôi nhà.

5 - Nó có hồ bơi không?

6 - Không, nó không.

7 - Nó có ba phòng ngủ.

8 - Nó có ban công không?

9 - Có, nó có. 

10 - Nhà của Tom có một cái sân và một cái hồ bơi.

Writing

Write the question and answers using the given information.

Viết câu hỏi và câu trả lời bằng cách sử dụng thông tin đã cho.

1. Do you live in a house or an apartment? - I live in an apartment.

Bạn sống trong một ngôi nhà hay một căn hộ? - Tôi sống trong một căn hộ.

2. Does _________________________ ?

3. Does __________________________?

Đáp án gợi ý 1

2 - Does it have a balcony?

Yes, it does. 

3 - Does it have a yard?

No, it doesn't. 

Hướng dẫn dịch

2 - Nó có ban công không?

Có, nó có.

3 - Nó có sân không?

Không, nó không.

Đáp án gợi ý 2

2 - Does it have a garden?

No, it doesn't.

3 - Does it have a garage?

Yes, it does. 

Hướng dẫn dịch

2 - Nó có vườn không?

Không, nó không.

3 - Nó có gara không?

Có, nó có.

Đáp án gợi ý 3

2. Does your apartment have a living room?

Yes, it does.

3. Does your apartment have a nice view?

Yes, it does. / No, it doesn’t. 

Hướng dẫn dịch

2. Căn hộ của bạn có phòng khách không?

Có, nó có.

3. Căn hộ của bạn có tầm nhìn đẹp không?

Có, nó có./ Không, nó không.

Trên đây là Soạn Workbook tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Unit 1 Home lesson 1 chi tiết nhất. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Bài tập tiếng Anh 6 i Learn Smart World theo từng lesson giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 6 i-learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm