Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 4 Lesson 1
Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 i-Learn Smart World theo từng Unit năm 2024 - 2025, Giải Sách bài tập tiếng Anh 6 Unit 4 Festivals and free time lesson 1 trang 20 21 bao gồm gợi ý đáp án, file nghe mp3 và hướng dẫn dịch các phần bài tập tiếng Anh xuất hiện trong Lesson 1 Unit 4 Festivals and Free time SBT tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6.
Soạn Đáp án i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.
New words
a. Unscramble the words. Sắp xếp chữ cái.
1. tissommee
2. uyullas
3. nerve
4. tenfo
5. ayrerl
6. awlysa
Đáp án
2 - usually
3 - never
4 - often
5 - rarely
6 - always
b. Fill the blanks with the adverbs of frequency in task a. Điền vào chỗ trống với trạng từ chỉ tần suất trong bài a.
Đáp án
c. Look at the table. Fill the blanks with the correct adverbs of frequency. Quan sát bảng. Hoàn thành chỗ trống với trạng từ chỉ tần suất.
1. Julie sometimes plays tennis with her brother on the weekends.
2. Julie __________ plays hopscotch with her friends in the park.
3. Julie ___________ does yoga after school.
4. Daniel __________ enjoys playing in the garden. He plays hide and seek with his little sister.
5. Daniel _________ does martial arts in the evenings.
6. Daniel __________ plays tennis with his best friend on Sundays.
Đáp án
2 - rarely
3 - usually
4 - sometimes
5 - always
6 - usually
Hướng dẫn dịch
1 - Julie đôi khi chơi tennis với anh trai của cô ấy vào cuối tuần.
2 - Julie hiếm khi chơi trò nhảy lò cò với bạn bè trong công viên.
3 - Julie thường tập yoga sau giờ học.
4 - Daniel thích chơi trong vườn. Anh ấy đôi khi chơi trốn tìm với em gái của mình.
5 - Daniel luôn tập võ vào các buổi tối.
6 - Daniel thường chơi quần vợt với người bạn thân nhất của mình vào Chủ nhật.
Listening
Listen and fill the table. Nghe và điền vào bảng.
Click để nghe
Đáp án
Nội dung bài nghe
1. Amy: Dan do you go to the sport center?
Dan: Yeah, I do. I sometimes do martial arts on Saturday.
2. Dan: What about you Amy? What are you doing at the sport center?
Amy: Oh, I usually go swimming on Sunday.
3. Amy: Dan Do you know that Lois also go to the sport center?
Dan: Oh really? What does she do there?
Amy: I think she usually does yoga on Monday.
4. Amy: Is there anything else you like doing Dan?
Dan: Sure. I often go cycling on Thursday. You can join in if you want.
Amy: Sorry, but i rarely go out on Thursday.
5. Dan: Amy Do you think that Lois keep go cycling with me?
Amy: I don’t think so. Lois always doing homework on Thursday.
Dan: Oh okay.
6. Dan: Amy Is there another sport you like to do?
Amy: Yes i love sport. I often play basketball on Saturday.
Hướng dẫn dịch
1. Amy: Dan có đi đến trung tâm thể dục thể thao không?
Dan: Đúng vậy. Tôi thỉnh thoảng tập võ vào thứ Bảy.
2. Dan: Còn bạn Amy? Bạn đang làm gì ở trung tâm thể dục thể thao?
Amy: Ồ, tôi thường đi bơi vào Chủ nhật.
3. Amy: Dan Bạn có biết rằng Lois cũng đến trung tâm thể dục thể thao không?
Dan: Ồ vậy hả? Cô ấy làm gì ở đó?
Amy: Tôi nghĩ cô ấy thường tập yoga vào thứ Hai.
4. Amy: Còn điều gì khác mà bạn thích làm không Dan?
Dan: Chắc chắn. Tôi thường đi xe đạp vào thứ Năm. Bạn có thể tham gia nếu bạn muốn.
Amy: Xin lỗi, nhưng tôi hiếm khi ra ngoài vào thứ Năm.
5. Dan: Amy Bạn có nghĩ rằng Lois tiếp tục đi xe đạp với tôi không?
Amy: Tôi không nghĩ vậy. Lois luôn làm bài tập về nhà vào thứ Năm.
Dan: Ồ được rồi.
6. Dan: Amy Có môn thể thao nào khác mà bạn thích chơi không?
Amy: Vâng, tôi yêu thể thao. Tôi thường chơi bóng rổ vào thứ Bảy.
Grammar
a. Match the questions to complete the conversation. Nối các câu hỏi để hoàn thành đoạn hội thoại.
1. Where are you going?
2. Really? Do you like reading?
3. How often do you go to the library?
4. How often do you buy books?
5. OK. Where do you like to read?
A. I love it. I always learn useful things when I read.
B. I rarely buy books. Maybe just once a month.
C. I’m going to the library. I’m going to borrow-some book
D. I like reading at home, in my living room or in my yard.
E. I go there about once a week. I usually go on Fridays.
Đáp án
2 - A; 3 - E; 4 - B; 5 - D;
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đang đi đâu? - Tôi đang đi đến thư viện. Tôi sẽ mượn một cuốn sách.
2.Thật không? Bạn có thích đọc à? - Tôi yêu nó. Tôi luôn học được những điều bổ ích khi tôi đọc.
3. Bạn đến thư viện thường xuyên như thế nào? - Tôi đến đó khoảng một lần một tuần. Tôi thường đi vào thứ Sáu.
4. Bạn thường mua sách như thế nào? - Tôi hiếm khi mua sách. Có thể chỉ một lần một tháng.
5. Vâng. Bạn thích đọc ở đâu? - Tôi thích đọc sách ở nhà, trong phòng khách hoặc ngoài sân của tôi.
b. Unscramble the sentences. Sắp xếp từ.
1. hopscotch/ with/ rarely/ l/ play/ my friends/ at school.
I rarely play hopscotch with my friends at school.
2. on the weekends./ play badminton/ with my dad/ l/ often
3. buy/ at the bookstore./ new books/ My parents/ usually
4. never/ after school./ does/ My sister/ martial arts
5. to read books/ We/ the library/ and study./ often/ go to
6. always/ goes to/ My mom/ the supermarket/ after work.
Đáp án
2 - I often play badminton with my dad on the weekends.
3 - My parents usually buy new books at the bookstore.
4 - My sister never does martial art after school.
5 - We often go to the library to read books and study.
6 - My mom always goes to the supermarket after work.
Writing
Choose three activities and use the adverbs of frequency to write sentence about you. Chọn 3 hoạt động và sử dụng trạng từ tần suất để viết về em.
Gợi ý
I sometimes read books.
I never play soccer.
I often play video games.
Trên đây là giải lesson 1 unit 4 i-Learn Smart World 6 workbook giải bài tập đầy đủ nhất.