Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Unit 5 lớp 6 Around town

Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh i-Learn Smart World 6 theo từng Unit năm 2024 - 2025, Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 5 Around town bao gồm từ mới tiếng Anh quan trọng kèm theo phiên âm, định nghĩa giúp các em học sinh lớp 6 tổng hợp những từ vựng tiếng Anh Unit 5 Around town lớp 6 hiệu quả.

Tài liệu tiếng Anh 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

I. Từ mới tiếng Anh 6 i-Learn Smart World Unit 5 Around Town

STT

Từ mới

Phân loại

Phiên âm

Định nghĩa

1

changing room

(n)

/ˈtʃeɪndʒɪŋ ruːm/

Phòng thay đồ

2

customer

(n)

/ˈkʌstəmər/

Khánh hàng

3

extra large

(n)

/ˈekstrə lɑːrdʒ/

Rất lớn

4

jeans

(n)

/dʒiːnz/

Quần bò, Quần jeans

5

large

(n)

/lɑːrdʒ/

Lớn, rộng

6

medium

(n)

/ˈmiːdiəm/

Cỡ trung bình

7

sales assistant

(n)

/ˈseɪlz əˈsɪstənt/

Nhân viên bán hàng

8

sweater

(n)

/ˈswetər/

Áo len dài tay

9

change

(n)

/tʃeɪndʒ/

Tiền thừa

10

check

(n)

/tʃek/

Hóa đơn

11

dessert

(n)

/dɪˈzɜːrt/

Món tráng miệng

12

menu

(n)

/ˈmenjuː/

Thực đơn

13

order

(v)

/ˈɔːrdər/

Gọi món

14

tip

(n)

/tɪp/

Tiền boa

15

beef

(n)

/biːf/

Thịt bò

16

fish sauce

(n)

/fɪʃ sɔːs/

Nước mắm

17

fry

(v)

/fraɪ/

Rán, chiên

18

grill

(v)

/ɡrɪl/

Nướng

19

lamb

(n)

/læm/

Thịt cừu

20

noodles

(n)

/ˈnuːdl/

21

pork

(n)

/pɔːrk/

Thịt lợn (Heo)

21

seafood

(n)

/ˈsiːfuːd/

Hải sản

22

omelet

(n)

/ˈɑːmlət/

Trứng tráng

23

cupcake

(n)

/ˈkʌpkeɪk/

Bánh nướng nhỏ

24

international

(adj)

/ˌɪntərˈnæʃnəl/

Quốc tế

25

delicious

(adj)

/dɪˈlɪʃəs/

Ngon

26

famous

(adj)

/ˈfeɪməs/

Nổi tiếng

27

herb

(n)

/hɜːrb/

Thảo mộc/ rau thơm

28

expensive

(adj)

/ɪkˈspensɪv/

Đắt, đắt đỏ

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 Smart World Unit 5 Around town có đáp án

Fill in the blanks using the words in the box.

grill ; beef ; herbs ; pork ; noodles ;

seafood ; fry ; fish sauce ; lamp

1. Steak-frites is a kind of meat dish. It's ________ and French fries.

2. We _______ the sausages on the barbecue.

3. You can get good _________ in this restaurant. They serve really good crab and shrimp.

4. I don't like to eat grilled beef or pork, so I had grilled _______.

5. ________ the steak in a little butter. It's so good.

6. Pad see ew is a popular dish from Thailand with fried ________.

7. I really like fried ________. Bacon is my favorite type.

8. I like to put chili in my ________ and pour it on my noodles.

9. My mom uses _______ from the garden to make our food taste amazing.

Choose the option (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.

1. Do you have these trousers in __________?

A. extra medium B. medium C. medium size D. large size

2. Simon wants to buy __________ jeans.

A. dark blue small B. small dark blue C. dark small blue D. blue small dark

3. There is a long queue of __________ waiting to pay for their goods.

A. users B. guests C. buyers D. customers

4. The generous customer left a big __________ for the waiter.

A. tip B. order C. charge D. ship

5. Waiter: Can I get you anything for dessert?

Customers: __________, please.

A. Two hamburgers B. A sandwich C. One ice cream D. A chicken

Supply the correct forms of the given words to complete the sentences.

1. May I have__________ chicken please? (FRY)

2. The sales__________ at this shop are very friendly. (ASSIST)

3. My pleasure as a chef is to see the customers eat my food__________. (HAPPY)

4. This chowder is so__________. Can I have another helping (TASTE)

5. At weekends, this department store is crowded with__________. (SHOP)

ĐÁP ÁN

Fill in the blanks using the words in the box.

grill ; beef ; herbs ; pork ; noodles ;

seafood ; fry ; fish sauce ; lamp

1. Steak-frites is a kind of meat dish. It's ____beef____ and French fries.

2. We ____grill____ the sausages on the barbecue.

3. You can get good ____seafood_____ in this restaurant. They serve really good crab and shrimp.

4. I don't like to eat grilled beef or pork, so I had grilled ____lamp____.

5. ____Fry ____ the steak in a little butter. It's so good.

6. Pad see ew is a popular dish from Thailand with fried ____noodles____.

7. I really like fried ____pork____. Bacon is my favorite type.

8. I like to put chili in my ____fish sauce____ and pour it on my noodles.

9. My mom uses ____herbs___ from the garden to make our food taste amazing.

Choose the option (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences.

1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C;

Supply the correct forms of the given words to complete the sentences.

1. May I have_____fried_____ chicken please? (FRY)

2. The sales______assistants____ at this shop are very friendly. (ASSIST)

3. My pleasure as a chef is to see the customers eat my food____happily______. (HAPPY)

4. This chowder is so_____tasty_____. Can I have another helping (TASTE)

5. At weekends, this department store is crowded with____shoppers______. (SHOP)

Trên đây là Từ vựng tiếng Anh 6 unit 5 Around town đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, VnDoc.com đã đăng tải rât nhiều tài liệu tiếng Anh 6 sách i-Learn Smart World khác nhau. Mời bạn đọc tham khảo tại: tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World lớp 6 cả năm

Chia sẻ, đánh giá bài viết
39
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm