Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp unit 3 lớp 6 Friends

Ngữ pháp unit 3 Friends tiếng Anh 6 i-Learn Smart World nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit năm 2024 - 2025 do VnDoc.com đăng tải. Tổng hợp Grammar - Cấu trúc unit 3 lớp 6 Friends giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

I. Thì hiện tại đơn - The present simple tense

1. Cách dùng thì hiên tại đơn lớp 6

- Diễn tả Thói quen hằng ngày.

- Diễn tả Sự việc hay sự thật hiển nhiên.

- Diễn tả Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.

- Diễn tả Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.

2. Cấu trúc Thì hiện tại đơn

2.1. Động từ Tobe

- Khẳng định

I + am + ...

He/ She/ It/ S số ít + is + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are + ....

- Phủ định

I + am not + ...

He/ She/ It/ S số ít + is not + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are not + ....

- Nghi vấn

Am + I +...?

Is + He/ She/ It/ S số ít + ...?

Are + We/ You/ They / S số nhiều + ...?

2.2. Động từ thường

Khẳng định

He/ She/ It/ S số ít + V(s/es) + ...

I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ...

Phủ định

He/ She/ It/ S số ít + doesn't + V + ...

I/ We/ You/ They / S số nhiều + don't + V + ...

Nghi vấn

Does + He/ She/ It/ S số ít + V + ... ?

Do + I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ... ?

II. Thì hiện tại tiếp diễn - The Present continuous tense

1. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.

- Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.

- Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)

- Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)

2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

- Khẳng định

I + am + Ving + ...

He/ She/ It/ S số ít + is  + Ving + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are + Ving + ...

- Phủ định

I + am not + Ving + ...

He/ She/ It/ S số ít + is not + Ving + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are not + Ving + ...

- Nghi vấn

Am + I + Ving + ...?

Is + He/ She/ It/ S số ít + Ving + ...?

Are + We/ You/ They/ S số nhiều + Ving + ...?

Cách thêm đuôi ING vào sau động từ

- Thông thường nhất, ta thêm đuôi -ing vào sau các động từ.

read >> reading go >> going

- Khi động từ kết thúc bằng “e”, ta bỏ “e” trước khi thêm “ing”.

have >> having make >> making

- Khi động từ kết thúc bằng “ee”, ta thêm ing mà không bỏ “e”.

see >> seeing agree >> agreeing

- Khi động từ kết thúc bằng “ie” ta đổi “ie”->“y” rồi thèm “ing”.

lie >> lying die >> dying

- Khi âm tiết cuối của động từ mang trọng âm và có chứa 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”.

run >> running permit >> permitting

III. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

- Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian.

- Cấu trúc

S + am/ is/ are + V-ing

IV. Bài tập ngữ pháp unit 3 lớp 6 Friends có đáp án

I. Do the following tasks.

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

1. Our/ short/ has/ hair/ is/ brown/ teacher/ and/ long/.

→ ________________________________

2. wearing/ She/ blue T-shirt/ is/ jeans/ a/ and/.

→ ________________________________

B. Make a question for each underlined part.

3. My brother is tall and slim.

→ ________________________________

4. Sarah is smart and very kind.

→ ________________________________

5. Sammy is wearing a pink skirt and white shoes today.

→ ________________________________

C. Use the given words/phrases to make complete sentences.

6. It/ sunny/ so/ let’s/ go/ the mall/.

→ ________________________________

7. We/ have/ picnic/ the park/ Sunday morning/.

→ ________________________________

8. Michael/ watch/ movie/ home/ tonight/?

→ __________________________________

II. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.

1. He (not read) __________magazine at the moment.

2. My brother (stay) __________at Ha Noi National university now.

3. They (build) __________a new supermarket in the center of the town at present.

4. You (make) __________a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate.

5. Why are all those people here? What (happen) __________?

6. Let’s go out now. It (not rain) __________any more.

7. I want to lose weight, so this week I (not eat) __________much.

8. Andrew has just started evening classes. He (learn) __________German.

9. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) __________lunch in the kitchen.

10. Your brother (sit) __________next to the beautiful girl over there at present?

Rewrite the following sentences with the given beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.

1. Rachel's hair is long and brown.

→ Rachel has_____________________________________________

2. Kate's birthday party is tonight.

→ Kate is_____________________________________________________

3. What is the color of Sean's hair?

→ What color______________________________________________________

4. Jack, the speaker, is very confident.

→ Jack is a___________________________________________________

5. I think you don't have to bring candles.

→ You don't need_______________________________________________

ĐÁP ÁN

I. Do the following tasks.

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

1 - Our teacher is short and has long brown hair.

2 - She is wearing a T-shirt and blue jeans.

B. Make a question for each underlined part.

3 - What does your brother look like?

4 - What is Sarah's personality?

5 - What is Sammy wearing today?

C. Use the given words/phrases to make complete sentences.

6 - It is sunny so let's go to the mall.

7 - We are having a picnic at the park on Sunday morning.

8 - Is Michael watching a movie at home tonight?

II. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.

1. He (not read) ____isn't reading_____magazine at the moment.

2. My brother (stay) _____is staying_____at Ha Noi National university now.

3. They (build) _____are building_____a new supermarket in the center of the town at present.

4. You (make) ____are making______a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate.

5. Why are all those people here? What (happen) _____is happening_____?

6. Let’s go out now. It (not rain) ____isn't raining______any more.

7. I want to lose weight, so this week I (not eat) ____am not eating______much.

8. Andrew has just started evening classes. He (learn) ___is learning_______German.

9. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ______are cooking____lunch in the kitchen.

10. Your brother (sit) __________next to the beautiful girl over there at present?

Rewrite the following sentences with the given beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.

1. Rachel has long brown hair.

2. Kate is having a birthday party tonight.

3. What color is Sean's hair?

4. Jack is a very confident speaker.

5. You don't need bring candles.

Trên đây là Ngữ pháp Unit 3 tiếng Anh 6 Friends chi tiết nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm