Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp unit 3 lớp 6 Friends

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: I-Learn Smart Start
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp unit 3 Friends tiếng Anh 6 i-Learn Smart World nằm trong bộ tài liệu Ngữ pháp i-Learn Smart World lớp 6 theo từng Unit năm 2025 - 2026 do VnDoc.com đăng tải. Tổng hợp Grammar - Cấu trúc unit 3 lớp 6 Friends giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả. 

Tài liệu tiếng Anh i-Learn Smart World 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

I. Thì hiện tại đơn - The present simple tense

1. Cách dùng thì hiên tại đơn lớp 6

- Diễn tả Thói quen hằng ngày.

- Diễn tả Sự việc hay sự thật hiển nhiên.

- Diễn tả Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.

- Diễn tả Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.

2. Cấu trúc Thì hiện tại đơn

2.1. Động từ Tobe

- Khẳng định

I + am + ...

He/ She/ It/ S số ít + is + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are + ....

- Phủ định

I + am not + ...

He/ She/ It/ S số ít + is not + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are not + ....

- Nghi vấn

Am + I +...?

Is + He/ She/ It/ S số ít + ...?

Are + We/ You/ They / S số nhiều + ...?

2.2. Động từ thường

Khẳng định

He/ She/ It/ S số ít + V(s/es) + ...

I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ...

Phủ định

He/ She/ It/ S số ít + doesn't + V + ...

I/ We/ You/ They / S số nhiều + don't + V + ...

Nghi vấn

Does + He/ She/ It/ S số ít + V + ... ?

Do + I/ We/ You/ They / S số nhiều + V + ... ?

II. Thì hiện tại tiếp diễn - The Present continuous tense

1. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn lớp 6

- Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.

- Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.

- Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)

- Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)

2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

- Khẳng định

I + am + Ving + ...

He/ She/ It/ S số ít + is  + Ving + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are + Ving + ...

- Phủ định

I + am not + Ving + ...

He/ She/ It/ S số ít + is not + Ving + ...

We/ You/ They/ S số nhiều + are not + Ving + ...

- Nghi vấn

Am + I + Ving + ...?

Is + He/ She/ It/ S số ít + Ving + ...?

Are + We/ You/ They/ S số nhiều + Ving + ...?

Cách thêm đuôi ING vào sau động từ

- Thông thường nhất, ta thêm đuôi -ing vào sau các động từ.

read >> reading go >> going

- Khi động từ kết thúc bằng “e”, ta bỏ “e” trước khi thêm “ing”.

have >> having make >> making

- Khi động từ kết thúc bằng “ee”, ta thêm ing mà không bỏ “e”.

see >> seeing agree >> agreeing

- Khi động từ kết thúc bằng “ie” ta đổi “ie”->“y” rồi thèm “ing”.

lie >> lying die >> dying

- Khi âm tiết cuối của động từ mang trọng âm và có chứa 1 nguyên âm + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”.

run >> running permit >> permitting

III. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai

- Thì hiện tại tiếp diễn được dùng diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian.

- Cấu trúc

S + am/ is/ are + V-ing

IV. Bài tập ngữ pháp unit 3 lớp 6 Friends có đáp án

I. Do the following tasks.

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

1. Our/ short/ has/ hair/ is/ brown/ teacher/ and/ long/.

→ ________________________________

2. wearing/ She/ blue T-shirt/ is/ jeans/ a/ and/.

→ ________________________________

B. Make a question for each underlined part.

3. My brother is tall and slim.

→ ________________________________

4. Sarah is smart and very kind.

→ ________________________________

5. Sammy is wearing a pink skirt and white shoes today.

→ ________________________________

C. Use the given words/phrases to make complete sentences.

6. It/ sunny/ so/ let’s/ go/ the mall/.

→ ________________________________

7. We/ have/ picnic/ the park/ Sunday morning/.

→ ________________________________

8. Michael/ watch/ movie/ home/ tonight/?

→ __________________________________

II. Give the correct form of the verbs to complete the sentences.

1. He (not read) __________magazine at the moment.

2. My brother (stay) __________at Ha Noi National university now.

3. They (build) __________a new supermarket in the center of the town at present.

4. You (make) __________a lot of noise. Can you be quieter? I am trying to concentrate.

5. Why are all those people here? What (happen) __________?

6. Let’s go out now. It (not rain) __________any more.

7. I want to lose weight, so this week I (not eat) __________much.

8. Andrew has just started evening classes. He (learn) __________German.

9. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) __________lunch in the kitchen.

10. Your brother (sit) __________next to the beautiful girl over there at present?

III. Rewrite the following sentences with the given beginnings in such a way that the meanings stay unchanged.

1. Rachel's hair is long and brown.

→ Rachel has_____________________________________________

2. Kate's birthday party is tonight.

→ Kate is_____________________________________________________

3. What is the color of Sean's hair?

→ What color______________________________________________________

4. Jack, the speaker, is very confident.

→ Jack is a___________________________________________________

5. I think you don't have to bring candles.

→ You don't need_______________________________________________

IV. Fill in the blanks using the Present Continuous.

1. My brother (go) ……………….. shopping on Friday.

2. What ……………….. you (do) ……………….. tomorrow?

3. I (make) ……………….. a pizza tomorrow.

4. ……………….. they (have) ……………….. a picnic in the park this weekend?

5. She (go) ……………….. ……………….. to the mall with Mark on Saturday.

6. We (play) ……………….. basketball this evening.

7. ……………….. he (watch) ……………….. a movie at home tonight?

V. Choose the correct words

1. I am/are wears/ wearing sneakers.

2. Are/ Is they wearing black caps?

3. Are/ Am you wearing brown pants?

4. What does/ is Spiderman do?

5. Is she having/ have a barbeque tonight?

6. They are/ is wearing blue T-shirts.

7. What's Hermione like/do?

8. I'm not/ don't having a party this Saturday. It's next week.

9. What does/ is she wearing?

10. You am/ are wearing glasses.

11. Is/ Are she wearing glasses?

12. Hey, Frank, what are you do/ doing on Saturday afternoon?

13. He are/ is wearing green shorts.

ĐÁP ÁN

Đáp án có trong File tải, mời bạn đọc click Tải về để download trọn bộ tài liệu kèm đáp án.

Trên đây là Ngữ pháp Unit 3 tiếng Anh 6 Friends chi tiết nhất

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 6 i-learn Smart World

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm