Từ vựng Unit 1 lớp 6 My New School
Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.
Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 1 My New School
Tài liệu tổng hợp Từ vựng lớp 6 Unit 1 My New School dưới đây nằm trong bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Từ mới tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school bao gồm toàn bộ những từ vựng tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm dễ hiểu và định nghĩa tiếng Việt ngắn gọn giúp các em học sinh lớp 6 học Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức hiệu quả.
* Tham khảo hướng dẫn học Unit 1 lớp 6 đầy đủ tại: Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school FULL
I. Unit 6 lớp 1 Từ vựng - My new school vocabulary
Từ mới | Phiên âm | Từ loại | Định nghĩa |
1. activity | /ækˈtɪvəti/ | n | hoạt động |
2. art | /ɑːt/ | n | nghệ thuật |
3. backpack | /ˈbækpæk/ | n | ba lô |
4. binder | /ˈbaɪndə(r)/ | n | bìa hồ sơ |
5. boarding school | /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ | n | trường nội trú |
6. borrow | /ˈbɒrəʊ/ | v | mượn, vay |
7. break time | /breɪk taɪm/ | n | giờ ra chơi |
8. chalkboard | /ˈtʃɔːkbɔːd/ | n | bảng viết phấn |
9. classmate | /ˈklɑːsmeɪt/ | n | bạn cùng lớp |
10. calculator | /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ | n | máy tính |
11. compass | /ˈkʌmpəs/ | n | compa |
12. creative | /kriˈeɪtɪv/ | adj | sáng tạo |
13. diploma | /dɪˈpləʊmə/ | n | bằng, giấy khen |
14. equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | n | thiết bị |
15. excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | adj | hào hứng, phấn khích |
16. folder | /ˈfəʊldə(r)/ | n | bìa đựng tài liệu |
17. greenhouse | /’griːnhaʊs/ | n | nhà kính |
18. gym | /dʒɪm/ | n | phòng tập thể dục |
19. healthy | /ˈhelθi/ | adj | khỏe mạnh |
20. help | /help/ | v | giúp đỡ |
21. history | /ˈhɪstri/ | n | lịch sử |
22. ink | /iŋk/ | n | mực |
23. ink bottle | /iŋkˈbɒtl/ | n | lọ mực |
24. international | /ɪntəˈnæʃnəl/ | adj | thuộc về quốc tế |
25. interview | /ˈɪntəvjuː/ | n | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn |
26. judo | /ˈdʒuːdəʊ/ | n | môn võ ju-đô (của Nhật) |
27. kindergarten | /ˈkɪndəgɑːtn/ | n | nhà trẻ |
28. knock | /nɒk/ | v | gõ cửa |
29. lecturer | /ˈlektʃərər/ | n | giảng viên |
30. locker | /ˈlɒkə(r)/ | n | tủ có khóa |
31. mechanical pencil | /məˈkænɪkl ˈpensl/ | n | bút chì kim |
32. neighbourhood | /ˈneɪbəhʊd/ | n | hàng xóm, vùng lân cận |
33. notepad | /ˈnəʊtpæd/ | n | sổ tay |
34. overseas | /əʊvəˈsiːz/ | adj | ở nước ngoài |
35. pencil sharpener | /ˈpensl ˈʃɑːpənər/ | n | gọt bút chì |
36. physics | /ˈfɪzɪks/ | n | môn Vật lý |
37. playground | /ˈpleɪgraʊnd/ | n | sân chơi |
38. pocket money | /ˈpɒkɪt ˈmʌnɪ/ | n | tiền tiêu vặt |
39. poem | /ˈpəʊɪm/ | n | bài thơ |
40. private tutor | /ˈpraɪvət ˈtjuːtə(r)/ | n | gia sư riêng |
* Xem thêm Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 1: Ngữ pháp tiếng Anh 6 mới Unit 1 My New School
41. pupil | /ˈpjuːpil/ | n | học sinh |
42. quiet | /ˈkwaɪət/ | adj | yên tĩnh, yên lặng |
43. remember | /rɪˈmembə(r)/ | v | ghi nhớ |
44. rubber | /ˈrʌb·ər/ | n | cục tẩy |
45. ride | /raɪd/ | v | đi xe |
46. schoolbag | /ˈskuːlbæg/ | n | cặp xách |
47. school lunch | /ˈskuːl lʌntʃ/ | n | bữa ăn trưa ở trường |
48. school supply | /ˈskuːl səˈplaɪ/ | n | dụng cụ học tập |
49. science | /ˈsaɪəns/ | n | môn Khoa học |
50. share | /ʃeə(r)/ | v | chia sẻ |
51. spiral notebook | /ˈspaɪrəl ˈnəʊtbʊk/ | n | sổ, vở gáy xoắn/ lò xo |
52. student | /stjuːdənt/ | n | học sinh |
53. surround | /səˈraʊnd/ | v | bao quanh |
54. swimming pool | /ˈswɪmɪŋ puːl/ | n | bể bơi |
55. teacher | /ˈtiːtʃə(r)/ | n | giáo viên |
56. textbook | /ˈtekst bʊk/ | n | sách giáo khoa |
57. uniform | /ˈjuːnɪfɔːm/ | n | bộ đồng phục |
II. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school có đáp án
Đáp ứng nhu cầu học tốt tiếng Anh lớp 6, VnDoc.com đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 cũng như bài tập, ôn tập tiếng Anh theo từng chuyên đề, theo từng bài học khác nhau trong SGK tiếng Anh lớp 6 chương trình mới và chương trình cũ của bộ GD-ĐT.
1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A.nice | B.bicycle | C. rides | D. live |
2. A.mine | B.history | C. exercise | D. library |
3. A.come | B.month | C. mother | D. open |
4. A.hope | B.homework | C. one | D. post |
5. A.brother | B.judo | C. going | D. rode |
6. A.subject | B.club | C. put | D. lunch |
7. A.science | B.like | C. music | D. ice |
8. A.fun | B.student | C. hungry | D. sun |
9. A.teacher | B.chess | C. lunch | D. school. |
10.A. farm | B. after | C. walk | D. class |
2. Choose the correct answer.
1. Phong is wearing a school __________________.
A. shoes
B. uniform
C. bag
D. hats
2. I am having a Maths lesson but I forgot my _______________. I have some difficulty.
A. calculator
B. bicycle
C. pencil case
D. pencil sharpener
3. In Physics, we have a lot of ___________ _____________.
A. books - to have
B. homework - to do
C. science - to study
D. vocabulary - to play
4. _____________ morning exercise is good for you.
A. Doing
B. Studying
C. Playing
D. Having
5. Students live and study in a/an __________ school. They only go home at weekends..
A. international
B. small
C. boarding
D. overseas
3. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. All the lessons at my new school are very interesting.
A. boring B. exciting C. outgoing D. humorous
2. There are 30 children in his class, and it’s difficult for the teacher to teach all of them.
A. hard B. simple C. early D. easy
3. Do you like learning English?
A. singing B. studying C. writing D. speaking
4. Let me put on my dress. Then we can go.
A. wear B. remove C. change D. open
5. She often rides her bicycle to school.
A. car B. motorbike C. bike D. train
4. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. Everyday, he comes to school very early to open all the windows and clean the blackboard.
A. close B. start C. clean D. learn
2. Jim went for a walk and found a big box between some rocks.
A. same B. small C. large D. modern
3. It has big buildings and modern equipment.
A. new B. beautiful C. smart D. old
4. How is your old school?
A. big B. small C. new D. beautiful
5. Hoa goes to the same school as me.
A. different B. similar C. alike D. equal
ĐÁP ÁN
1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1 - D; 2 - C; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
6 - C; 7 - C; 8 - B; 9 - D; 10 - C;
2. Choose the correct answer.
1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - C;
3. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - C;
4. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
Tham khảo thêm một số tài liệu ôn tập tiếng Anh Unit 1 khác tại:
- Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 6 nâng cao - Tuần 1
- Bài tập Unit 1 lớp 6 nâng cao: My new school (số 3)
- Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 6: My new school
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My New School
- Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1: My New School có đáp án
Trên đây là toàn bộ Từ mới Tiếng Anh quan trọng trong Bài 1 Tiếng Anh lớp 6 My New School. Để kiểm tra vốn từ vựng Tiếng Anh của bản thân, mời bạn đọc làm thêm bài trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 1. Chúc bạn đọc ôn tập hiệu quả!
Ngoài ra, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.
Xem thêm Bài tiếp theo Unit 2 My House tại: