Tiếng Anh 6 unit 3 Getting started
Tiếng Anh lớp 6 Unit 3 Getting started trang 26 27 Global success
Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit năm 2024 - 2025, Soạn getting started unit 3 lớp 6 My friends dưới đây do VnDoc.com tổng hợp và đăng tải. Giải tiếng Anh lớp 6 tập 1 unit 3 getting started giúp các em chuẩn bị lời giải hay các phần bài tập trong SGK tiếng Anh 6 Kết nối tri thức Unit 3 My friends trang 26 - 27 hiệu quả.
Soạn giải tiếng Anh Unit 3 lớp 6 Getting started trang 26, 27
A surprise guest - Môt vị khách bất ngờ
1. Listen and read. Nghe và đọc.
Click để nghe
Phong: That was a great idea, Nam. I love picnics!
Nam: Please pass me the biscuits.
Phong: Sure. Here you are.
Nam: Thanks. What are you reading, Phong?
Phong: 4Teen. It's my favourite magazine!
Nam: Look! It's Mai. And she is with someone.
Phong: Oh, who's that? She has glasses and long black hair.
Nam: I don't know. They're coming over.
Mai: Hi there. This is my friend Chau.
Phong & Nam: Hi, Chau, Nice to meet you.
Chau: Nice to meet you, too.
Nam: Would you like to sit down? We have lots of food.
Mai: Oh, sorry, we can't. We're going to the bookshop.
Chau: Bye for now.
Phong & Nam: Bye bye.
Hướng dẫn dịch
Phong: Đó là một ý tưởng tuyệt vời đấy, Nam. Mình thích dã ngoại!
Nam: Làm ơn đưa cho tôi cái bánh quy với.
Phong: Chắc chắn rồi. Của bạn đây.
Nam: Cảm ơn. Bạn đang đọc gì vậy Phong?
Phong: 4Teen. Đó là tạp chí yêu thích của mình!
Nam: Nhìn kìa! Là Mai. Và bạn ấy đang đi cùng ai đó.
Phong: Ồ, ai vậy nhỉ? Bạn ấy đeo kính và mái tóc đen dài.
Nam: Mình không biết. Các bạn ấy đang đến.
Mai: Chào các bạn. Đây là bạn của mình Châu.
Phong & Nam: Chào Châu, Rất vui được gặp bạn.
Châu: Rất vui được gặp các bạn.
Nam: Bạn có muốn ngồi xuống không? Chúng mình có rất nhiều thức ăn.
Mai: Ồ, xin lỗi, chúng mình không thể. Chúng mình đang đến hiệu sách.
Châu: Tạm biệt nhé.
Phong & Nam: Tạm biệt nhé.
2. Fill the blanks with the words from the conversation. Điền vào chỗ trống với các từ trong bài hội thoại.
1. Phong and Nam are having a _______.
2. 4Teen is Phong's_______.
3. Phong and Nam see_______and_______.
4. Chau has_______ and _______.
5. Mai and Chau _______ the bookshop.
Đáp án
1. Phong and Nam are having a ____picnic___.
2. 4Teen is Phong's__favorite magazine_____.
3. Phong and Nam see___Mai____and____Chau___.
4. Chau has____glasses ___ and ___long black hair____.
5. Mai and Chau ____are going to ___ the bookshop.
Hướng dẫn dịch
1 - Phong và Nam đang đi dã ngoại.
2 - 4Teen là tạp chí yêu thích của Phong.
3 - Phong và Nam nhìn thấy Mai và Châu.
4 - Châu đeo kính và có tóc đen dài.
5 - Mai và Châu đang đi đến hiệu sách
3. Label the body parts with the words in the box. Ghi tên các bộ phận cơ thể tương ứng với các từ trong khung.
cheek | eye | hand | arm |
mouth | leg | nose | hair |
shoulder | foot |
Đáp án
1 - eye
2 - nose
3 - shoulder
4 - hand
5 - leg
6 - foot
7 - arm
8 - mouth
9 - cheek
10 - hair
Hướng dẫn dịch
- cheek: má
- eye: mắt
- hand: bàn tay
- arm: cánh tay
- mouth: miệng
- leg: chân
- nose: mũi
- hair: tóc
- shoulder: vai
- foot: bàn chân
Do you know any other words for body parts? Em biết từ nào chỉ bộ phận cơ thể nữa không?
Gợi ý
eyebrow (lông mày)
neck (cổ)
finger (ngón tay)
toe (ngón chân)
knee (đầu gối)
4. Work in groups. Complete the word webs. Làm việc theo nhóm. Hoàn thành các mạng lưới từ.
Đáp án gợi ý
- Long/ short: leg; hand; finger; toe; neck
- Big/ small: mouth; head; face; finger; toe; leg;
- Hair: long; short; straight; brown, red, black,
Hướng dẫn dịch
- dài/ ngắn: chân, ngón tay, ngón chân, móng,...
- to/ nhỏ: bàn tay, bàn chân, mặt, đầu, mũi,…
- tóc: dài, ngắn, đen, thẳng, xoăn, hói, …
5. Game Guessing - Trò chơi Suy đoán
Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is. Làm việc theo nhóm. Lần lượt mô tả một bạn trong lớp. Các thành viên khác trong nhóm đoán bạn đấy là ai.
Example:
A: She has long hair and big eyes.
B: Is that Lan?
A: That’s right.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn ấy có mái tóc dài và mắt to.
B: Đó là Lan à?
A: Đúng rồi.
Gợi ý 1
A: He is tall and fit. He has short curly hair. He has brown eyes and straight nose.
B: Is he An?
A: Correct.
Hướng dẫn dịch
A: Anh ấy cao và khỏe mạnh. Anh ấy có mái tóc xoăn ngắn. Anh ấy có đôi mắt nâu và chiếc mũi thẳng.
B: Anh ấy là An phải không?
Đ: Đúng.
Gợi ý 2
A: She is tall and slim. She has an oval face and round eyes. She has long blonde hair.
B: Is she Linda?
A: Correct.
Hướng dẫn dịch
A: Cô ấy cao và mảnh khảnh. Cô ấy có khuôn mặt trái xoan và đôi mắt tròn. Cô ấy có mái tóc dài màu vàng.
B: Cô ấy là Linda phải không?
Đ: Đúng.
Gợi ý 3
A: He has short brown hair and wear glasses.
B: Is that Phong?
A: That’s right.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn ấy có mái tóc ngắn màu nâu và đeo kính.
B: Đó là Phong à?
A: Đúng rồi.
Những từ gạch chân các em học sinh có thể thay thế.
Trên đây là Giải tiếng Anh lớp 6 unit 3 trang 26 27 My friends Global success. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.