Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 unit 5 A closer look 2

Tiếng Anh 6 Unit 5 A closer look 2 Global success trang 51, 52

Soạn A closer look 2 Unit 5 SGK tiếng Anh 6 Global Success nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đáp án Unit 5 lớp 6 Natural wonders of Viet Nam A closer look 2 gồm lời giải các phần bài tập 1 - 5 trang 51 - 52 SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Global Success giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5 A Closer look 2

Grammar

Countable and uncountable nouns Danh từ đếm được và không đếm được

1. Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (uncountable). Danh từ được gạch dưới là đếm được hay không đếm được? Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được)

1. The children are very tired after a day of fun.

2. Be careful! The water is deep.

3. My mother uses real butter in the cakes she bakes.

4. Remember to bring the necessary travel items.

5. - How about meeting in the canteen for some tea? - Sure. What time?

Đáp án

1. C

2. U

3. U

4. C

5. U

2. Choose the correct option for each sentence. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu.

Đáp án

1 - A

2 - B

3 - A

4 - B

5 - A

3. Fill each blank with a, any, some, much, or many. Điền vào mỗi chỗ trống với a, any, some, much, hoặc many.

1. How__________books are there in your bag?

2. There isn't__________milk in the fridge.

3. How__________sugar do you need for your tea, Mum?

4. We need to buy__________new furniture for the house.

5. There is__________big cave in this area.

Đáp án

1. many

2. any

3. much

4. some

5. a

Hướng dẫn dịch

1 - Có bao nhiêu cuốn sách trong cặp của bạn?

2 - Không còn tý sữa nào trong tủ lạnh.

3 - Mẹ cần bao nhiêu đường cho cốc trà của mẹ ạ?

4 - Chúng tôi cần mua một số đồ nội thất mới cho ngôi nhà.

5 - Có một hang động lớn trong khu vực này.

Modal verb: must/ mustn’t 

4. Fill each blank with must or mustn't. Điền vào mỗi chỗ trống với must hoặc mustn’t.

1. You_________leave the hotel room before 12 o'clock.

2. You_________make lots of noise in the museum.

3. My mum says you_________always tell the truth.

4. You know you_________go to bed with your shoes on.

5. I want to speak English better. I_________practise more.

Đáp án

1. must

2. mustn't

3. must

4. mustn't

5. must

Hướng dẫn dịch

1 - Bạn phải rời khỏi phòng khách sạn trước 12 giờ.

2 - Bạn không được gây ồn ào ở viện bảo tàng.

3 - Mẹ tôi nói rằng con phải luôn luôn nói sự thật.

4 - Bạn biết rằng bạn không được mang giày đi ngủ mà.

5 - Tôi muốn nói tiếng Anh tốt hơn. Tôi phải luyện tập nhiều hơn nữa.

5. Read the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates. Đọc quy định trong lớp học bên dưới. Viết một số quy định cho em và các bạn trong lớp của em.

Đáp án

You must ask your teacher to go out.

You must listen to your teacher.

You mustn't talk in lesson.

You mustn't eat during lesson.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Global success Unit 5 A closer look 2 trang 51, 52. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
59 5.722
Sắp xếp theo

    Tiếng anh 6

    Xem thêm