Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Review 1 lớp 6 Language

Tiếng Anh 6 Global Success Review 1 Language trang 36

Hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 6 Review 1 Units 1 - 2 - 3 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 6 Global Success theo từng lesson do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải Language Review 1 trang 36 SGK tiếng Anh lớp 6 Global Success giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.

Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Review 1 Language

Pronunciation - Ngữ âm

1. Choose the word with the different underlined sound. Chọn từ có âm được gạch chân phát âm khác.

1. A. ears B. eyes C. lips

2. A. cat B. father C. calm

3. A. lights B. pencils C. lamps

4. A. notebooks B. rulers C. rooms

5. A. brother B. homework C. mother

Đáp án

1. C

2. A

3. B

4. A

5. B

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/ and /p/. Viết tên các dụng cụ học tập và nội thất trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.

Đáp án

/b/: book, board, bed, bag,…

/p/: pen, pencil, picture, pencil case, pan, …

Vocabulary - Từ vựng

3. Complete the words. Hoàn thành các từ.

1. E_ _l_ _ _

2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h

4. s _ _ r _ _

5. b_ _m_ _ _ _n

Đáp án

1. English

2. homework

3. lunch

4. sports

5. badminton

Now write the words in the correct group. Viết các từ vào nhóm đúng.

- play: sports, badminton

- do: homework

- have: lunch

- study: English

4. Solve the crossword puzzle. Giải câu đố ô chữ.

DOWN

1. She likes to meet new people. She's___________.

2. People cook meals in this room.

4. You hear with them.

ACROSS

3. He's good at drawing. He's very___________.

5. It's a side of the face, below the eyes.

Đáp án

1. friendly

2. kitchen

3. creative

4. ears

5. cheek

Grammar - Ngữ pháp

5. Look at the picture of a classroom. Choose the best answer A, B, or C. Nhìn bức tranh của một lớp học. Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, hoặc C.

1. There is a blackboard and a clock_________the wall.

A. in B. on C. behind

2. A vase of flowers is on the_________desk.

A. teacher's B. teachers C. teacher’

3. A boy and three girls are_________the classroom.

A. in B. on C. in front of

4. The window is_________ the big door.

A. behind B. next to C. under

5. A girl_________her book now.

A. reads B. reading C. is reading

Đáp án

1. B

2. A

3. A

4. B

5. C

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets. Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của động từ trong ngoặc.

Đáp án

1. is raining

2. do you have

3. Is she studying

4. likes

5. isn't cooking/ is reading

Trên đây là Soạn tiếng Anh 6 Review 1 Units 1 - 2 - 3 Language trang 36 Global success. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
24 7.420
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm