Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A closer look 2
Giải A closer look 2 - Unit 1 SGK tiếng Anh 6 Global success My new school
Soạn Tiếng Anh lớp 6 tập 1 unit 1 A Closer Look 2 trang 9 10 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng unit năm học 2024 - 2025 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Soạn A closer look 2 tiếng Anh 6 Global success unit 1 cung cấp cho bạn học ngữ pháp về thì hiện tại đơn và trạng từ chỉ tần suất theo chủ đề Unit 1 My new school tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống.
Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 2
Grammar - Ngữ pháp
The Present simple - Thì hiện tại đơn
1. Choose the correct answer A, B or C.
Chọn đáp án đúng A, B hoặc C.
1. We ....... new subjects for this school year.
A. have B. has C. having
2. Duy ........ to school every day.
A. cycling B. cycle C cycles
3. My new school....... in the centre of the village.
A. not B. isn't C. doesn't
4. I live near here. Where........ live?
A. do you B. you C. are you
5. My friend has a sister, but she......... brother.
A. not has B. don't have C. doesn't have
Đáp án
1 - A. have
2 - C. cycles
3 - B. isn't
4 - A. do you
5 - C. doesn't have
Hướng dẫn dịch
1 - Chúng tớ có những môn học mới trong năm học này.
2 - Duy đạp xe đến trường mỗi ngày.
3 - Trường mới của tớ không nằm ở trung tâm của ngôi làng.
4 - Tớ sống gần đây. Bạn sống ở đâu?
5 - Bạn của tớ có một chị gái, nhưng cậu ấy không có anh trai.
2. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs.
Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho bài viết bản tin của trường. Viết dạng đúng của các động từ.
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.
Duy: Sure! My school (1. have) ______ has a large playground.
Miss Nguyet: Do you (2. have) _____ any new friends?
Duy: Yes. And I (3. like) _____ like my new friends, Vy and Phong.
Miss Nguyet: Does Vy walk (4. walk) _____ to school with you?
Duy: Well, we often (5. ride) _____ our bicycles to school.
Miss Nguyet: What time do you go home?
Duy: I (6. go) _____ go home at 4pm. every day.
Miss Nguyet: Thank you!
Đáp án
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.
Duy: Sure! My school (1. have) ___has___ has a large playground.
Miss Nguyet: Do you(2. have) ___ have __ any new friends?
Duy: Yes. And I (3. like) __like___ my new friends, Vy and Phong.
Miss Nguyet: Does Vy walk (4. walk) __walk___ to school with you?
Duy: Well, we often (5. ride) ___ride__ ride our bicycles to school.
Miss Nguyet: What time do you go home?
Duy: I (6. go) __go___ go home at 4pm. every day.
Miss Nguyet: Thank you!
Hướng dẫn dịch
Cô Nguyệt: Duy hãy kể cho cô nghe về ngôi trường mới của em nhé.
Duy: Vâng! Trường em có một sân chơi rộng.
Cô Nguyệt: Em có thêm bạn mới nào không?
Duy: Có ạ. Và em thích những người bạn mới của em, Vy và Phong.
Cô Nguyệt: Vy có đi bộ đến trường cùng với em không?
Duy: Chúng em thường xuyên đạp xe đi học ạ.
Cô Nguyệt: Em về nhà lúc mấy giờ?
Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày ạ.
Cô Nguyệt: Cảm ơn em!
Adverbs of frequency - Trạng từ chỉ tần suất
3. Fill the blanks with usually, sometimes or never.
Điền vào chỗ trống với “thường xuyên”, “thỉnh thoảng” hoặc “không bao giờ.”
Đáp án
2 - usually
3 - sometimes
5 - never
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- never: không bao giờ
I always get up early in the morning to do exercise. Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể dục.
Write a sentence with one of these adverbs. Viết một câu với một trong những trạng từ này.
1 - I always get up at 6.30 a.m.
2 - I usually do the morning exercise
3 - I sometimes go to the cinema with my brother.
4 - I am rarely absent from my class.
4 - I never forget my homework.
Hướng dẫn giải:
Đặt đúng vị trí của trạng từ chỉ tần suất.
+ Trước động từ thường
+ Sau động từ tobe
Hướng dẫn dịch
1 - Tôi luôn thức dậy lúc 6h30 sáng.
2 - Tôi thường tập thể dục buổi sáng
3 - Tôi thỉnh thoảng đi xem phim với anh trai.
4 - Tôi hiếm khi vắng mặt trong lớp học của mình.
4 - Tôi không bao giờ quên bài tập về nhà của mình.
4. Choose the correct answer A or B to complete each sentence.
Chọn đáp án đúng A hoặc B để hoàn thành câu.
1. I....... late on Saturdays.
A. get up usually B. usually get up
2. My mum ......... to work late.
A. rarely goes B. goes rarety
3. .......... at weekends?
A. Do you often travel B. Often do you travel
4. What kind of music. .. ?
A. usually does Susan listen to B. does Susan usually listen to
5. When........... go on holiday each year?
A. do you usually B. you usually
Đáp án
1 - B. usually get up
2 - A. rarely goes
3 - A. Do you often travel
4 - B. does Susan usually listen to
5 - A. do you usually
Hướng dẫn dịch
1 - Tôi thường xuyên thức dậy muộn vào thứ Bảy.
2 - Mẹ tôi hiếm khi đi làm muộn.
3 - Bạn có thường đi chơi vào cuối tuần không?
4 - Susan thường nghe loại nhạc nào?
5 - Mỗi năm bạn thường đi nghỉ mát khi nào?
5. Work in pairs. Make questions, and then interview your partner.
Làm việc theo cặp. Tạo câu hỏi và sau đó phỏng vấn bạn của em.
1. you / often / ride your bicycle / to school
2. you / sometimes / study / in the school library
3. you / like / your new school!
4. your friends / always / go to school /with you
5. you / usually / do homework / after school
Đáp án
1 - Do you often ride your bicycle to school?
2 - Do you sometimes study in the school library?
3 - Do you like your new school?
4 - Do your friends always go to school with you?
5 - Do you usually do your homework after school?
Gợi ý hội thoại
A: Do you often ride your bicycle to school?
B: Yes, I do. I usually ride my bike to school.
A: Do you sometimes study in the school library?
B: No, I don't. I rarely study in the school library.
A: Do you like your new school?
B: Yes, I do. It is large and beautiful.
A: Do your friends always go to school with you?
B: Yes, they do.
A: Do you usually do your homework after school?
B: No, I don't. I do my homework after dinner.
Hướng dẫn dịch
A: Bạn có thường xuyên đi xe đạp đến trường không?
B: Vâng, tôi có. Tôi thường đạp xe đến trường.
A: Bạn có thỉnh thoảng học trong thư viện trường không?
B: Không, tôi không. Tôi hiếm khi học trong thư viện trường.
A: Bạn có thích trường học mới của mình không?
B: Vâng, tôi có. Nó lớn và đẹp.
A: Bạn bè của bạn có luôn đi học với bạn không?
B: Có, họ làm.
A: Bạn có thường làm bài tập về nhà sau giờ học không?
B: Không, tôi không. Tôi làm bài tập về nhà sau bữa tối.
Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Global success Unit 1 My new school A Closer Look 2.