Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 6 unit 2 Looking back

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Looking back trang 24 Global Success

Soạn bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 2 My house Looking back dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Giải tiếng Anh lớp 6 Global success unit 2 My house Looking back bao gồm gợi ý đáp án, hướng dẫn dịch các phần bài tập 1 - 4 trang 24 SGK tiếng Anh 6 Global Success unit 2 My house giúp các em chuẩn bị bài tập ở nhà một cách chuẩn xác nhất. 

Soạn Unit 2 lớp 6 Looking back - trang 26 Global Success

Vocabulary - Từ vựng

1. Put the words into the correct groups. Do you want to add any words to each group? Cho các từ vào đúng nhóm. Bạn có muốn thêm từ nào vào mỗi nhóm này nữa không? 

kitchen

sink

flat

bedroom

fridge

bathroom

dishwasher

town house

cupboard

country house

chest of drawers

living room

 

Types of house

 

 

Rooms

Furniture

Đáp án

Types of House (các loại nhà) Rooms (phòng) Furniture (đồ dùng)

flat

town house

country house

...

kitchen

bedroom

bathroom

living room

...

sink

fridge

dishwasher

cupboard

chest of drawers

...

Add more words:

Types of house: villa; penthouse; cottage; ...

Rooms: attic; dining room; ...

Furniture: table; desk; washing machine; television; ...

Hướng dẫn dịch

Loại hình nhà: biệt thự; căn hộ áp mái; nhà gỗ; ...

Phòng: gác mái; phòng ăn; ...

Nội thất: bàn; bàn làm việc; máy giặt; tivi; ...

Grammar - Ngữ pháp

2. Complete the second sentence with the correct possessive form. Hoàn thành câu thứ hai sử dụng dạng sở hữu cách.

1. My teacher has a house next to our house.

=> Our house is next to my ________ house.

2. My brother has a TV.

=> This is my ________ TV.

3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.

=> There's a big bookshelf in________ bedroom.

4. My grandfather likes the kitchen the best.

=> The kitchen is my________ favourite room.

5. My aunt has a daughter, Vy.

=> I'm ________ cousin.

Đáp án

1. teacher's

2. brother's

3. Elena's

4. grandfather's

5. Vy's

1. My teacher has a house next to our house.

=> Our house is next to my teacher's house.

2. My brother has a TV.

=> This is my brother's TV.

3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.

=> There's a big bookshelf in Elena's bedroom.

4. My grandfather likes the kitchen the best.

=> The kitchen is my grandfather's favourite room.

5. My aunt has a daughter, Vy.

=> I'm Vy's cousin.

3. Make sentences. Use appropriate prepositions of place. Đặt câu. Sử dụng giới từ thích hợp chỉ nơi chốn.

Đáp án

1 - The cat is on the table.

2 - The dog is in front of his house.

3 -  The cat is between the bookshelf and the sofa.

4 - The cat is behind the computer.

5 - The girl is on the sofa.

6 -The boy is next to the sofa.

Hướng dẫn dịch

1 - Con mèo ở trên bàn.

2 - Con chó ở trước nhà dành cho chó.

3 - Con mèo ở giữa ghế sô-pha và giá sách.

4 - Còn mèo ở phía sau máy vi tính.

5 - Cô gái ở trên ghế sô pha.

6 - Cậu bé bên cạnh ghế sô pha.

4. Write three sentences to describe your favorite room in your house. Write the sentences in your notebook. Viết ba câu mô tả căn phòng yêu thích của em trong nhà. Viết câu vào vở ghi chép.

Gợi ý 1

Living room:

There is a television near the sofa. 

There is a big white sofa opposite the television. 

There is a round table with a bowl of fruit at the centre of the living room.

Hướng dẫn dịch

Phòng khách:

Có một chiếc tivi gần ghế sofa.

Có một chiếc ghế sofa lớn màu trắng đối diện với tivi.

Có một bàn tròn với một bát trái cây ở trung tâm của phòng khách.

Gợi ý 2

My bedroom:

There are many mini plants around the room. 

There is a bookshelf near the window.

There is a round desk in my bedroom.

There is a king-sized bed in my bedroom.

Hướng dẫn dịch

Phòng ngủ của tôi:

Xung quanh phòng có nhiều cây cảnh mini.

Có một giá sách gần cửa sổ.

Có một cái bàn học tròn trong phòng ngủ của tôi.

Có một chiếc giường cỡ bự trong phòng ngủ của tôi.

Gợi ý 3

My bedroom:

- There is a big shelf next to the desk.

- There are some flower pots near the window.

- There is a medium bed near the shelf.

Hướng dẫn dịch

Phòng ngủ của tôi:

- Có một kệ lớn bên cạnh bàn làm việc.

- Có một số chậu hoa gần cửa sổ.

- Có một giường vừa gần giá.

Gợi ý 4

- My favorite room in my house is my bedroom.

- There is a soft bed, a desk, and a small bookshelf in it.

- I like this room because I can relax, read books, and listen to music there.

Hướng dẫn dịch

- Căn phòng tôi thích nhất trong nhà là phòng ngủ.

- Trong phòng có một chiếc giường êm ái, một chiếc bàn học và một kệ sách nhỏ.

- Tôi thích căn phòng này vì tôi có thể thư giãn, đọc sách và nghe nhạc ở đó.

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 2 My House Looking back trang 24. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giải bài tập Tiếng Anh 6

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm