Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 5 Natural Wonders of Viet Nam
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 5 Natural wonders of Viet Nam sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các em nâng cao hiệu quả học tập, chuẩn bị tốt nhất cho những bài học tiếp theo.
Giải SBT tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Natural wonders of Viet Nam
A. Pronunciation
1. Read the following words. Pay attention to the underlined sounds. Hãy đọc các từ sau. Chú ý đến những âm được gạch chân.
1. down – town
2. bed – bet
3. ride – write
4. do – to
5. around – about
6. food – foot
2. Read the following sentences aloud. Underline the words having the sounds /t/ or /d/. Đọc to các câu sau. Gạch chân các từ có chứa âm /t/ hoặc /d/.
Đáp án
1. The island is too large to go round by motorbike .
2. I want to go down the town to buy some food .
3. David doesn’t do the dishes often.
4. Are you ready for the boat trip around the bay?
5. Tam didn’t study last night . She talked to her friend for two hours.
Hướng dẫn dịch
1. Đảo quá rộng để đi vòng quanh bằng xe máy.
2. Tôi muốn đi xuống thị trấn để mua ít thức ăn.
3. David không rửa bát thường xuyên.
4. Bạn đã sẵn sàng cho chuyến đi thuyền quanh vịnh chưa?
5. Tâm đã không học tối qua. Cô nói chuyện với bạn mình khoảng hai giờ.
B. Vocabulary & Grammar
1. Fill each gap with a word / phrase from the box to complete the sentences. Hãy điền vào chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp để hoàn thành câu.
remember backpack suncream plasters compass
1. When you go out in this weather, you must use ______________ to protect your skin from the sun.
2. Take some ______________ with you. You may need it if you get hurt.
3. We’ll have a long walk, so don’t put so many things in your ______________.
4. I don’t think you need to bring a ______________. The town is small, and you can’t get lost.
5. When you climb the Fansipan,______________to bring an umbrella. It’s sunny there.
Đáp án
1 - suncream
2 - plasters
3 - backpack
4 - compass
5 - remember
Hướng dẫn dịch
1. Khi bạn ra ngoài vào mùa hè, bạn phải dùng kem chống nắng để bảo vệ da khỏi nắng.
2. Hãy mang theo băng dán. Bạn có thể cần nó nếu bạn bị đau.
3. Chúng ta sẽ đi bộ xa đấy, đừng mang nhiều đồ trong balo.
4. Tôi không nghĩ bạn cần mang la bàn.Thị trấn nhỏ, và bạn không thể bị lạc.
5. Khi bạn leo Phan-xi-păng, hãy nhớ mang ô. Ở đó nhiều nắng.
2. Choose the word different from the other words in each line. Hãy chọn từ khác với các từ còn lại.
1. A. island B. mountain C. bay D. building
2. A. long B. deep C. wonderful D. high
3. A. rock B. waterfall C. river D. lake
4. A. watch B. see C. enjoy D. look
5. A. must B. have C. should D. can
Đáp án
1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - B;
3. Fill the crossword with words describing natural wonders. Điền vào ô chữ với các từ miêu tả các kỳ quan thiên nhiên.
DOWN
1. very good: ______________
5. hard as a ______________
6. ______________ Everest is the highest mountain in the world
9. Ha Long ______________
10. Hoang Sa ______________
ACROSS
2. a large area of land that has very little water and very few plants (or Sahara ______________)
3. wonderful or excellent
4. not deep
7. the land beside or near the sea
8. tourists prefer swimming at Nha Trang ______________
Đáp án
DOWN
1. wonderful
5. rock
6. mount
9. bay
10. islands
ACROSS
2. desert
3. marvelous
4. shallow
7. coast
8. beach
4. Which one is different? Circle A, B, or C. Từ nào khác? Khoanh tròn A, B hoặc C.
Đáp án
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - C; 6 - B;
5. Choose the correct option to complete each sentence. Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu.
1. Her ______________ very curly.
A. hair is
B. hairs are
2. Today I have got ______________ to do.
A. much work
B. many works
3. I think too ______________ taught in schools.
A. many mathematics are
B. much mathematics is
4. We are all eager to increase our ______________.
A. knowledge
B. knowledges
5. Could you pass me ______________, please?
A. a salt
B. some salt
6. ______________ cheese cubes have you got in the box?
A. How much
B. How many
Đáp án
1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - B; 6 - B;
6. Tick Y (Yes) or N (No) for these sentences. Tích vào Y (đúng) hoặc N (sai) cho các câu này.
1. You must pay attention during the lesson.
2. You must be quiet in the library.
3. You mustn’t wear trainers when you do sport.
4. You must shout at the museum.
5. Passengers mustn’t talk to the driver while the bus is in motion.
6. You mustn’t eat fruit and vegetables every day.
Đáp án
1 - Y; 2 - Y; 3 - N; 4 - N; 5 - Y; 6 - N;
Hướng dẫn dịch
1. Các bạn phải chú ý trong giờ học.
2. Bạn phải yên tĩnh trong thư viện.
3. Bạn không được mang giày thể thao khi chơi thể thao.
4. Bạn phải hét vào viện bảo tàng.
5. Hành khách không được nói chuyện với tài xế khi xe buýt đang di chuyển.
6. Bạn không được ăn trái cây và rau quả mỗi ngày.
7. Complete the following sentences, using must/ mustn't, and the words given. Hoàn thành các câu sử dụng must/ mustn't, và các từ được cho.
Đáp án
1. If you are sick, you must go to see the doctor.
2. When you are on the airplane, you mustn't shout.
3. Before you go to bed, you must brush your teeth.
4. When you are in the library, you mustn't talk loudly.
5. When you are doing an English test, you mustn't use a dictionary.
6. When you are in a car, you must fasten your seat belt.
C. Speaking
1. You and your friend are talking about what to do this weekend. Make a short conversation, following the example. Bạn và bạn của bạn đang nói về những việc phải làm vào cuối tuần này. Thực hiện một cuộc trò chuyện ngắn, sau đây là ví dụ.
Gợi ý
Chow: Jack, let's go somewhere this Saturday.
Jack: That's fine. Where can we go?
Chow: How about the CGV cinema?
Jack: Sure. I'll meet you there at 6 o'clock.
2. a. Match the questions 1-5 to the answers a-e. Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e.
Đáp án
1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - a; 5 - c;
2b. Rearrange the questions and answers above to make a conversation. Then make a similar conversation and practise it with your friend. Sắp xếp lại các câu hỏi và câu trả lời ở trên để thực hiện một cuộc trò chuyện. Sau đó, thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự và thực hành nó với bạn của bạn.
Đáp án
2 - 1 - 3 - 5 - 4
3. Work in groups. Take turns to tell others the rules of the Geography Club, using must / mustn't and the following cues. Làm việc nhóm. Lần lượt nói cho những người khác biết các quy tắc của Câu lạc bộ Địa lý, sử dụng must / not và các dấu hiệu sau.
Đáp án
1. You mustn't come late.
2. You must follow the rules.
3. You mustn't use cell phones.
4. You must do your task.
5. You mustn't litter.
6. You must take part in teamwork.
D. Reading
1. Match the words in A with their meanings in B. Hãy nối từ ở cột A với nghĩa ở cột B.
Đáp án
1 - b; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - d;
2. Read the article about Angel Falls. Match headings (a – c) with parts (1 – 3). Hãy đọc bài báo về Thác Angel. Nối các tiêu đề với các phần.
Đáp án
1 - b; 2 - c; 3 - a;
3. Answer the following questions. Hãy trả lời các câu hỏi.
Đáp án
1 - Angel Falls is the highest waterfall in the world.
2 - It is in the lonely jungles of Venezuela.
3 - Visitors can see spectacular scenery of the Falls.
4 - The water drops straight down the cliff and tumbles and foams over the lower canyon wall. The fine spray catches the light and sparkles in the sun.
5 - Because Jimmie Angel discovered the Falls.
6 - He discovered the Falls in 1937.
4. Read the passage and choose the correct answer A, B, or C for each blank. Đọc bài đọc và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi chỗ trống.
Đáp án
1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - C;
E. Writing
1. Use the following sets of words / phrases to write complete sentences. Sử dụng các từ / cụm từ sau để viết các câu hoàn chỉnh.
Đáp án
1 - I need some information about train times.
2 - You must be careful when you cut food with a knife / when cutting food with a knife.
3 - I often get home quickly because there is little traffic on the road.
4 - I think Trang An Complex is a wonderful tourist attraction in / of Viet Nam.
5 - How much money do you need for a tour to Mui Ne?
6 - You mustn’t forget to take necessary things on your trip.
2. Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same. Viết lại các câu sau, bắt đầu như mẫu, sao cho ý nghĩa vẫn giữ nguyên.
Đáp án
1. We have some chairs and a table in the kitchen.
2. Only some / a few people can understand his lecture.
3. We mustn’t throw rubbish.
4. We must be present at the class discussion on Saturday.
5. The tour guide says that we must not / mustn’t throw rubbish.
3. Here is a list of some ideas from the article about Angel Falls. Đây là danh sách một số ý tưởng từ bài báo về Thác Angel.
a. Make a similar list about a natural place of interest in your village / town / city, or a famous place you know about. Lập một danh sách tương tự về một địa điểm quan tâm tự nhiên trong làng / thị trấn / thành phố của bạn hoặc một địa điểm nổi tiếng mà bạn biết.
Gợi ý
1. name of the natural wonder: Trang An
2. location: in Ninh Binh, Viet Nam
3. means of transportation: by motorbikes, by cars …..
4. special features of the place: cultural value, natural beauty, geological value
5. things visitors can do: enjoy the ancient architecture, explore the caves and rivers
b. Now write a short paragraph of 40 –50 words to describe the place above. Bây giờ, hãy viết một đoạn văn ngắn 40 –50 từ để mô tả địa điểm trên.
Tham khảo thêm tại: Write a short paragraph to describe the place above
Gợi ý
Trang An was recognized as the world heritage site by UNESCO. There are many ways to get there thanks to modern transport network, for example, tourists can use motorbikes or cars to visit Ninh Binh. The Trang An Tourism Complex consists of three adjacent areas: The Hoa Lu ancient citadel, Trang An Eco-Tourism site and Tam Coc-Bich Dong natural scenic site. Accordingly, the Trang An Tourism Complex has achieved the cultural criteria. Trang An contains evidence of the interaction between human beings and environment and shows their adaptation to the conditions of geographical changes and the harshest environment in the history of the Earth. Regarding the criterion for aesthetic values, Trang An has picturesque natural landscapes including majestic mountains, mysterious caves, tranquil rivers and many holy temples, pagodas and sacred shrines.
Hướng dẫn dịch
Tràng An được UNESCO công nhận là di sản thế giới. Có nhiều cách để đến đó nhờ mạng lưới giao thông hiện đại, ví dụ du khách có thể sử dụng xe máy hoặc ô tô để tham quan Ninh Bình. Quần thể du lịch Tràng An bao gồm 3 khu vực liền kề: Thành cổ Hoa Lư, Khu du lịch sinh thái Tràng An và Khu danh lam thắng cảnh thiên nhiên Tam Cốc-Bích Động. Theo đó, Quần thể Du lịch Tràng An đã đạt được các tiêu chí về văn hóa. Tràng An chứa đựng bằng chứng về sự tương tác giữa con người và môi trường, cho thấy sự thích nghi của họ với những điều kiện biến đổi địa lý và môi trường khắc nghiệt nhất trong lịch sử Trái đất. Về tiêu chí giá trị thẩm mỹ, Tràng An có cảnh quan thiên nhiên đẹp như tranh vẽ gồm núi non hùng vĩ, hang động huyền bí, dòng sông êm đềm và nhiều đền chùa linh thiêng
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Natural wonders of Viet Nam. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải sách bài tập tiếng Anh 6 Global success Unit 5 trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.