Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 6 unit 3 Communication

Tiếng Anh lớp 6 unit 3 Communication trang 31 Global success

Hướng dẫn giải tiếng Anh Unit 3 lớp 6 Communication nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải Tiếng Anh lớp 6 trang 31 Unit 3 My friends hướng dẫn giải các phần bài tập trong Communication Unit 3 tiếng Anh 6 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

Soạn Unit 3 lớp 6 Communication trang 31 Global success

Everyday English - Tiếng Anh mỗi ngày

Asking about appearance and personality Hỏi về ngoại hình và tính cách

1. Listen and read the dialogue between Linda and Mi. Pay attention to the highlighted questions. Nghe bài hội thoại giữa Linda và Mi. Chú ý đến những câu hỏi được làm nổi bật.

Click để nghe

Linda: What does your best friend look like?

Mi: She's short with long black hair. She has bright brown eyes.

Linda: What's she like?

Mi: She's very kind and creative.

Hướng dẫn dịch

Linda: Bạn thân của bạn trông như thế nào?

Mi: Cô ấy thấp với mái tóc đen dài. Cô ấy có đôi mắt nâu sáng.

Linda:Tính tình cô ấy thế nào?

Mi: Cô ấy rất tốt bụng và sáng tạo.

2. Work with a classmate. Ask him/her about his/her best friend. Remember to use the two questions highlighted in 1. Làm việc với bạn cùng lớp. Hỏi bạn ấy về bạn thân nhất của mình. Nhớ sử dụng hai câu hỏi được làm nổi bật ở hoạt động 1.

Gợi ý 1

A: What does your best friend look like?

B: She is tall and thin. She has straight nose and full lips.

A: What's she like?

B: She's sociable and very clever.

Hướng dẫn dịch

A: Người bạn thân nhất của bạn trông như thế nào?

B: Cô ấy cao và gầy. Cô ấy có chiếc mũi thẳng và đôi môi đầy đặn.

A: Cô ấy như thế nào?

B: Cô ấy hòa đồng và rất thông minh.

Gợi ý 2

A: What does your best friend look like?

B: He is tall with short curly brown hair. He has straight nose and full lips.

A: What's he like?

B: He's quite shy but very clever.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn thân của bạn trông như thế nào?

B: Bạn ấy cao với mái tóc ngắn xoăn màu nâu. Bạn ấy có mũi thẳng và môi dày.

A: Tính tình anh ấy thế nào?

B: Anh ấy khá nhút nhát nhưng rất thông minh.

3. Read about these students in 4Teen magazine. Use one or two adjectives to describe them. Đọc thông tin về những học sinh trên tạp chí 4Teen. Sử dụng một hoặc hai tính từ để miêu tả họ.

Vinh (Vietnam, birthday 7/12): I live in Da Nang. At home, I can do my homework without my parents' help. At school, I like speaking English. I'm going to an English club now.

John ( England, birthday 26/2): I come from Cambridge. In my free time, I draw pictures and play the piano. I also help some old people near my house. I usually read to them at the weekend. Now I'm drawing in my garden.

Hướng dẫn dịch

- Vinh ( Việt Nam, ngày sinh 7/12): Mình sống ở Đà Nẵng. Ở nhà, mình có thể tự làm bài tập mà không cần bố mẹ giúp. Ở trường, mình thích nói tiếng Anh. Bây giờ mình đang đến câu lạc bộ tiếng Anh.

- John (nước Anh, sinh ngày 26/2): Mình đến từ Cambridge. Trong thời gian rảnh rỗi, mình vẽ tranh và chơi piano. Mình cũng giúp đỡ một số người già gần nhà. Mình thường đọc cho họ nghe vào cuối tuần. Bây giờ mình đang vẽ trong vườn.

Gợi ý

1 - Vinh is clever and hard-working.

2 - John is creative and kind.

Hướng dẫn dịch

1 - Vinh là người thông minh và chăm chỉ.

2 - John là người sáng tạo và tốt bụng.

4. We may have different personalities because we have different birthdays. Read the descriptions below. Do you think they match the friends in 3? Chúng ta có những tính cách khác nhau bởi vì chúng ta có ngày sinh khác nhau. Đọc mô tả bên dưới. Bạn có nghĩ chúng đúng với những người bạn ở hoạt động 3?

21/3 - 19/4: confident, active

20/4 – 20/5: loving, hard-working

21/5 - 21/6: active, friendly

22/6 - 22/7: caring, clever

23/7 - 22/8: confident, creative

23/8 - 22/9: careful, hard-working

23/9 - 23/10: creative, friendly

24/10 - 21/11: careful, funny

22/11 - 21/12: clever, confident

22/12 - 19/1: careful, hard-working

20/1 - 18/2: friendly, clever

19/2 - 20/3: kind, creative

Hướng dẫn dịch

21/3 - 19/4: tự tin, năng động

20/4 - 20/5: đáng yêu, chăm chỉ

21/5 - 21/6: năng động, thân thiện

22/6 - 22/7: quan tâm, khéo léo

23/7 - 22/8: tự tin, sáng tạo

23/8 - 22/9: cẩn thận, chăm chỉ

23/9 - 23/10: sáng tạo, thân thiện

24/10 - 21/11: cẩn thận, vui tính

22/11 - 21/12: thông minh, tự tin

22/12 - 19/1: cẩn thận, chăm chỉ

20/1 - 18/2: thân thiện, khéo léo

19/2 - 20/3: tử tế, sáng tạo

Gợi ý

Yes, I think so./ I think the descriptions match with friends' personalities in 3.

5. Read the descriptions in 4. Share your opinion with the class. Đọc mô tả ở hoạt động 4. Chia sẻ ý kiến của em với cả lớp.

Example:

My birthday is....

It's true that....

It isn't true that....

Gợi ý

My birthday is December 21th.

It’s true that I’m clever but it isn’t true that I’m confident. I’m quite shy.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 6 Unit 3 My Friends Communication. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
21
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm