Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh lớp 6 unit 11 Communication

Tiếng Anh 6 Unit 11 Our Greener World Communication trang 53

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit năm 2023 - 2024, tài liệu Giải SGK tiếng Anh lớp 6 Unit 11 Communication bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh phần 1 - 4 trang 53 SGK tiếng Anh 6 tập 2 Unit 11 Our greener world.

Every day English - Tiếng Anh mỗi ngày

Giving warnings Đưa ra lời cảnh báo

1. Listen and read the dialogue between Mi and Mike. Pay attention to the highlighted sentences. Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Mi và Mike. Chú ý đến những câu được làm nổi bật.

Mi: You are giving the goldfish too much food. Don't do that.

Mike: Why?

Mi: If you give them too much food, they will die.

Mike: I see. Thank you.

Hướng dẫn dịch

Mi: Bạn đang cho cá vàng ăn quá nhiều. Đừng làm vậy.

Mike: Tại sao?

Mi: Nếu bạn cho chúng ăn quá nhiều, chúng sẽ chết.

Mike: Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn.

2. Work in pairs. Student A is watering flowers in the garden. Student B is giving some warnings. Act out the dialogue. Remember to use the highlighted language in 1. Làm việc theo cặp. Học sinh A đang tưới hoa trong vườn. Sinh viên B đang đưa ra một số cảnh báo. Diễn lại đoạn hội thoại này. Hãy nhớ sử dụng ngôn ngữ được làm nổi bật trong câu 1.

Gợi ý

Don't water too much water!

The survey on ways to go green Bài khảo sát về các cách thức để sống xanh

3. The 3Rs Club survey - How Green Are You? Cuộc khảo sát của Câu lạc bộ 3Rs - Bạn sống xanh như thế nào?

1. If you find a beautiful old glass, you will______.

( Nếu bạn tìm thấy một chiếc ly cũ đẹp, bạn sẽ ____.)

A. throw it away (vứt nó đi)

B. decorate it (trang trí nó)

C. use it to keep pencils in (sử dụng nó để đựng bút chì)

2. If you have a sheet of paper, how often will you write on both sides?

(Nếu bạn có một tờ giấy, bạn thường viết như thế nào trên cả hai mặt?)

A. Sometimes. (Đôi khi.)

B. Never. (Không bao giờ.)

C. Always. (Luôn luôn.)

3. If you bring your lunch to school, you will______.

(Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ ____.)

A. wrap the food in paper (bọc thực phẩm bằng giấy)

B. put the food in a reusable box (cho thực phẩm vào hộp có thể tái sử dụng)

C. wrap the food in a plastic bag (bọc thực phẩm trong túi ni lông)

4. If you have old clothes, how often will you give them to those in need?

(Nếu bạn có quần áo cũ, bạn sẽ đưa chúng cho những người có nhu cầu như thế nào?)

A. Sometimes. (Đôi khi.)

B. Never. (Không bao giờ.)

C. Always. (Luôn luôn.)

5. If it's hot in your room, you will ______.

(Nếu trời nóng trong phòng của bạn, bạn sẽ ______.)

A. open the fridge and stand in front of it (mở tủ lạnh và đứng trước nó)

B. go outside and enjoy the breeze (đi ra ngoài và tận hưởng làn gió)

C. turn on both the fan and the air conditioner (bật cả quạt và điều hòa)

6. If your school is one kilometre from your home, you will______.

(Nếu trường học cách nhà bạn một km, bạn sẽ ____.)

A. walk (đi bộ)

B. ask your parent to drive you (bảo cha mẹ của bạn chở bạn)

C. cycle (đi xe đạp)

Check your answers with the key on page 57, count the points and see how green you are. Kiểm tra câu trả lời của em với đáp án ở trang 57, đếm các điểm số và xem em sống xanh như thế nào nhé.

4. Interview a classmate, using the questions in 3. Compare your answers. How many different answers have you got? Phỏng vấn một bạn cùng lớp, sử dụng các câu hỏi trong 3. So sánh các câu trả lời của bạn. Bạn có bao nhiêu câu trả lời khác nhau?

Example:

A: What's your answer to Question 1? Câu trả lời của bạn cho câu hỏi 1 là gì?

B: It's A. What's your answer? Là A. Câu trả lời của bạn là gì?

Trên đây là Giải tiếng Anh lớp 6 unit 11 Communication Our greener world trang 53. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 6 cải thiện những kỹ năng tiếng Anh cơ bản.

Đánh giá bài viết
25 2.459
Sắp xếp theo

    Tiếng anh 6

    Xem thêm