Viết về thói quen xem tivi bằng tiếng Anh lớp 6
Viết bài văn 50 từ nói về thói quen xem tivi bằng tiếng Anh bao gồm đoạn văn tiếng Anh về thói xem TV giúp các em tích lũy thêm kiến thức về Từ vựng - Ngữ pháp chủ đề Unit 7 tiếng Anh lớp 6 Global Success Television hiệu quả.
Viết về thói quen xem tivi bằng tiếng Anh ngắn
Topic: Write a paragraph of about 50 words about your TV – viewing habits. Use your answers in 3.
Viết đoạn văn tiếng Anh về thói quen xem Tivi số 1
I like watching TV so much. I spend two or three hours a day watching TV. I often watch TV when I have free time or when I finish my homework. Sometimes, I watch TV with my parents when we have dinner. We often watch news at 7 p.m on VTV3 channel. But My favorite programs are educational and entertainment programmes. My favorite educational program is English by stories on VTV7 channel. It is an useful programme for me.
GG dịch
Tôi thích xem TV rất nhiều. Tôi dành hai hoặc ba giờ mỗi ngày để xem TV. Tôi thường xem TV khi tôi có thời gian rảnh hoặc khi tôi làm xong bài tập về nhà. Đôi khi, tôi xem TV với bố mẹ tôi khi chúng tôi ăn tối. Chúng tôi thường xem tin tức lúc 7 giờ tối trên kênh VTV3. Nhưng chương trình yêu thích của tôi là chương trình giáo dục và giải trí. Chương trình giáo dục yêu thích của tôi là tiếng Anh qua truyện trên kênh VTV7. Nó là một chương trình hữu ích cho tôi.
Viết đoạn văn bằng Tiếng Anh về Thói quen xem TV số 2
Watching TV is one of my favorite indoor activities. I normally spend an hour after dinner watching TV with my parents. At the weekend, I usually watch TV in about 2 - 3 hours, which is much more than the time for other activities. I love having something to eat while watching TV as it helps me feel most relaxed. My favorite program are educational ones like those on VTV7 channel. Besides, I also like watching some entertainment programs. I never leave the TV on when I am not using it because it can save the electricity. In short, watching TV will always be on my favorite leisure time activity list.
Google dịch
Xem TV là một trong những hoạt động trong nhà yêu thích của tôi. Tôi thường dành một giờ sau bữa tối để xem TV với bố mẹ tôi. Vào cuối tuần, tôi thường xem TV trong khoảng 2 - 3 giờ, nhiều hơn so với thời gian dành cho các hoạt động khác. Tôi thích vừa ăn gì đó vừa xem TV vì nó giúp tôi cảm thấy thư giãn nhất. Chương trình yêu thích của tôi là những chương trình giáo dục như những chương trình trên kênh VTV7. Bên cạnh đó, tôi cũng thích xem một số chương trình giải trí. Tôi không bao giờ bật TV khi không sử dụng vì nó có thể tiết kiệm điện. Tóm lại, xem TV sẽ luôn nằm trong danh sách hoạt động giải trí yêu thích của tôi.
Viết đoạn văn về thói quen xem tivi bằng tiếng Anh số 3
I love watching TV. I watch TV two or three hours a day. I usually watch TV when I have a meal and before going to bed too. Sometimes, I watch TV in the afternoon when I don't have classes. I watch many different kinds of TV programmes. My favorite TV programes are talented show, game shows and cartoons. Sometimes, I watch drama series with my parents. But, I never watch news, I feel it is boring. My parents also support my hobby because I can control my leisure time equally.
Google dịch
Tôi thích xem TV. Tôi xem TV hai hoặc ba giờ một ngày. Tôi thường xem TV khi ăn và trước khi đi ngủ. Đôi khi, tôi xem TV vào buổi chiều khi không có giờ học. Tôi xem nhiều loại chương trình truyền hình khác nhau. Các chương trình truyền hình yêu thích của tôi là chương trình tài năng, game show và phim hoạt hình. Thỉnh thoảng, tôi xem phim truyền hình cùng bố mẹ. Nhưng tôi không bao giờ xem tin tức, tôi cảm thấy nó thật nhàm chán. Bố mẹ tôi cũng ủng hộ sở thích của tôi vì tôi có thể kiểm soát thời gian rảnh rỗi một cách bình đẳng.
Viết đoạn văn về thói quen xem tivi bằng tiếng Anh số 4
I usually watch TV in my free time. I often spend two to three hours a day in front of the television. I only watch TV in the evenings, from 7 p.m. to 8 p.m. I like watching TV when I'm entertaining. The time I spend watching TV is less than the time I spend doing outdoor activities. My favorite TV show is comedy because I enjoy watching it. I never leave the TV on when I'm not watching it. I always prefer to do my homework and study well so that I have time to watch TV. I think watching TV is a good hobby because it can give me good knowledge in many other areas, so I like it a lot!
Google dịch
Tôi thường xem TV vào thời gian rảnh rỗi. Tôi thường dành hai đến ba giờ mỗi ngày trước TV. Tôi chỉ xem TV vào buổi tối, từ 7 giờ tối đến 8 giờ tối. Tôi thích xem TV khi tôi giải trí. Thời gian tôi dành để xem TV ít hơn thời gian tôi dành cho các hoạt động ngoài trời. Chương trình truyền hình yêu thích của tôi là hài kịch vì tôi thích xem nó. Tôi không bao giờ để TV bật khi tôi không xem. Tôi luôn thích làm bài tập về nhà và học thật tốt để có thời gian xem TV. Tôi nghĩ xem TV là một sở thích tốt vì nó có thể cung cấp cho tôi kiến thức tốt trong nhiều lĩnh vực khác, vì vậy tôi rất thích nó!
Trên đây là Viết một đoạn văn ngắn nói về thói quen xem ti vi của em bằng tiếng Anh. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu Luyện viết tiếng Anh khác như: