Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 2 lớp 6 My house

Nằm trong bộ đề Ngữ pháp tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit năm 2024 - 2025, Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 2 My House dưới đây gồm cấu trúc tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong unit 2 tiếng Anh 6 My house như: Cách dùng Sở hữu cách và Các trạng từ tiếng Anh chỉ nơi chốn phổ biến. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 lớp 6 này giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức hiệu quả.

Xem thêm: Soạn tiếng Anh 6 Unit 2 My house đầy đủ nhất

I. Sở hữu cách - Possessive case lớp 6

1. Sở hữu cách là gì?

- Sở hữu cách được dùng để chỉ sự sở hữu hay một mối liên hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng, từ đó làm rõ thêm cho đối tượng đang được nhắc đến.

- Sở hữu cách có 2 dạng là 'ss'

2. Quy tắc sử dụng sở hữu cách

2.1. - Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số ít.

Ví dụ:

Jimmy’s book is very expensive. (Sách của Jimmy rất đắt.)

2.2. - Ta chỉ thêm dấu lược vào sau danh từ số nhiều có tận cùng là “s”.

Ví dụ:

The teachers’ room is over there.(Phòng giáo viên ở đằng kia.)

3 - Ta thêm dấu lược và chữ cái “s” vào sau danh từ số nhiều không có tận cùng là “s”.

Ví dụ:

The shop sells children’s clothes. (Cửa hàng đó bán quần áo trẻ em.)

4 - Khi muốn nói nhiều người cùng sở hữu một vật hay nói cách khác là có nhiều danh từ sở hữu thì ta chỉ thêm kí hiệu sở hữu vào danh từ cuối.

Lưu ý

- Không sử dụng sở hữu cách cho sự vật, sự việc. Thay vào đó, chúng ta dùng giới từ “of” để biểu đạt ý sở hữu.

Ví dụ: the window of the room (cửa sổ của căn phòng)

- Có thể sử dụng sở hữu cách với thời gian.

Ví dụ: a week’s time (thời gian một tuần)

- Có thể dùng sở hữu cách với những vật duy nhất.

Ví dụ: the earth’s surface (bề mặt trái đất)

II. Giới từ chỉ nơi chốn - Preposition of place

Giới từ chỉ nơi chốn (Prepositions of Place) là những giới dùng để mô tả vị trí nơi chốn, không gian nhằm cung cấp thông tin, xác định cụ thể vị trí của sự vật, sự việc được nhắc đến. Các giới từ chỉ nơi chốn sẽ kết hợp trực tiếp với danh từ chỉ nơi chốn.

Ví dụ:

The dog is lying in the kitchen. (Con chó đang nằm ở nhà bếp)

Dưới đây là bảng tổng hợp những giới từ chỉ nơi chốn thường gặp nhất.

Preposition of place

Explanation

Example

In

Inside

· I watch TV in the living-room

· I live in New York

· Look at the picture in the book

· She looks at herself in the mirror.

At

used to show an exact position or particular place

· I met her at the entrance, at the bus stop

· She sat at the table

· at a concert, at the party

· at the movies, at university, at work

On

+ next to or along the side of (river)

+ used to show that something is in a position above something else and touching it.

+ left, right

+ a floor in a house

+ used for showing some methods of traveling

+ television, radio

· Look at the picture on the wall

· Cambridge is on the River Cam.

· The book is on the desk

· A smile on his face

· The shop is on the left

· My apartment is on the first floor

· I love traveling on trains /on the bus / on a plane

· My favorite program on TV, on the radio

by, next to, beside, near

+ not far away in distance

· The girl who is by / next to / beside the house.

between

+ in or into the space which separates two places, people or objects

· The town lies halfway between Rome and Florence.

behind

+ at the back (of)

· I hung my coat behind the door.

in front of

+ further forward than someone or something else

· She started talking to the man in front of her

Under

+ lower than (or covered by) something else

· the cat is under the chair.

Below

+ lower than something else.

· the plane is just below the the cloud

Over

+ above or higher than something else, sometimes so that one thing covers the other.

+ across from one side to the other.

+ overcoming an obstacle

· She held the umbrella over both of us.

· Most of the carpets are over $100.

· I walked over the bridge

· She jumped over the gate

Above

+ higher than something else, but not directly over it

· a path above the lake

Across

+ from one side to the other of something with clear limits / getting to the other side

· She walked across the field/road.

· He sailed across the Atlantic

Through

+ from one end or side of something to the other

· They walked slowly through the woods.

To

+ in the direction of

+ bed

· We went to Prague last year.

· I go to bed at ten.

Into

+ towards the inside or middle of something and about to be contained, surrounded or enclosed by it

· Shall we go into the garden?

Towards

+ in the direction of, or closer to someone or something

· She stood up and walked towards him.

Onto

+ used to show movement into or on a particular place

· I slipped as I stepped onto the platform.

From

+ used to show the place where smb or sth starts

· What time does the flight from Amsterdam arrive?

III. Bài tập Ngữ pháp unit 2 My house lớp 6 có đáp án

Choose the correct answer.

1. Come________ sit on that chair.

A. in B. on C. of D. for

2. Thanks ________ your last e-mail.

A. on B. about C. for D. in

3. Now Han is tidying ________ her room.

A. on B. at C. in D. up

4. I live ________ a villa with my parents.

A. on B. in C. of D. up

5. There is a family photo________ the wall.

A. on B. in C. up D. at

Choose the best answer.

1. How many windows _________in your class?

A. are there B. there are C. there isn’t D. there aren’t

2. Those ______ pens and pencils.

A. is B. are C. has D. have

3. _________ meadows on the way.

A. There is B. There are C. There has D. There have

4. There are five people in ________ family.

A. they B. their C. them D. theirs

5. Tell me something ________ your family.

A. about B. Φ C. over D. on

6. How __________ money do you want?

A. many B. much C. little D. a lot of

7. ________ do they work? - They work in a big hospital.

A. Who B. When C. What D. Where

8. What are those? ____________ CDs.

A. This is B. These are C. They are D. That is

9. How many windows are there in your house? - __________ six.

A. There is B. There are C. There has D. There have

10. ___________is Phong ? - He’s in the living room.

A. When B. Where C. Who D. What

Complete the sentences with the correct form of the verb

go, play, help, have.

1. Our cat ______ small ball!

2. I _________ computer games in the evening.

3. I _________ my sister with her homework.

4. My sister _______ me to clean my bike.

5. We ________ a new classmate, Mai.

6. We _______ to school from Mondays to Fridays.

7. My father _________ to work at 7 o'clock every morning.

8. On Sundays, my sister _________ shopping.

Complete the following sentences by writing one suitable preposition in each gap.

1. The kids were playing _________the street.

2. There’s a mark ______________ your skirt.

3. The boat lay _____several feet of water.

4. They arrived late __________the airport.

5. They strolled _______________ the crowds.

6. Standing ________the two adults was a small child.

7. Look_______ you!

8. Our school was built right ___________ a river.

9. She held the umbrella _______ both of us.

10. Is there a restaurant _________here?

Complete the sentences with There is/ There are.

1. ____________ 35 students in the class.

2. ____________ a big mirror in my sister’s room.

3 ____________ a computer and a TV in my room.

4 ____________ good programs on television.

5. ____________ some furniture in my bedroom.

6 ____________ four eggs in the fridge.

7_ ____________ a lot of water in the bottle.

8. ____________ no paper in the printer.

9. ___________ some eggs on the fridge.

10. ___________ two computers rooms at my school.

Find ONE mistake in each of the following sentences and correct it.

1. There are hot water in the bottle.

2. There is not red pens on the table.

3. There is some rice left in the plate.

4. How many person are there in your family?

5. There is ice-cream over your clothes.

ĐÁP ÁN

Choose the correct answer.

1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - B; 5 - A;

Choose the best answer.

1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - B; 5 - A;

6 - B; 7 - D; 8 - C; 9 - B; 10 - B;

Complete the sentences with the correct form of the verb

go, play, help, have.

1. Our cat ___plays___ small ball!

2. I _____play____ computer games in the evening.

3. I ____help_____ my sister with her homework.

4. My sister __helps_____ me to clean my bike.

5. We ____have____ a new classmate, Mai.

6. We ___go____ to school from Mondays to Fridays.

7. My father ____goes_____ to work at 7 o'clock every morning.

8. On Sundays, my sister ______goes___ shopping.

Complete the following sentences by writing one suitable preposition in each gap.

1. The kids were playing ____in_____the street.

2. There’s a mark _______on_______ your skirt.

3. The boat lay ___under__several feet of water.

4. They arrived late ___at_______the airport.

5. They strolled ________among_______ the crowds.

6. Standing ____between____the two adults was a small child.

7. Look___behind____ you!

8. Our school was built right _____beside______ a river.

9. She held the umbrella ____over___ both of us.

10. Is there a restaurant ____near_____here?

Complete the sentences with There is/ There are.

1. _____There are_______ 35 students in the class.

2. _____There is_______ a big mirror in my sister’s room.

3 _______There is_____ a computer and a TV in my room.

4 _______There are_____ good programs on television.

5. _____There is_______ some furniture in my bedroom.

6 ______There are______ four eggs in the fridge.

7_ _____There are_______ a lot of water in the bottle.

8. ______There is______ no paper in the printer.

9. _____There are______ some eggs on the fridge.

10. _____There are______ two computers rooms at my school.

Find ONE mistake in each of the following sentences and correct it.

1 - There are sửa thành There is

2 - There is sửa thành There are

3 - in sửa thành on

4 - person sửa thành people

5 - over sửa thành on

Trên đây là Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 kết nối tri thức Unit 2 My house. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
82
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm