Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 6 unit 2 A closer look 2

Soạn A Closer Look 2 Unit 2 lớp 6 My house trang 18, 19, 20

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit, tài liệu Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 Global success unit 2 A closer look 2 trang 18 19 20 dưới đây cung cấp đáp án cũng như hướng dẫn dịch chi tiết giúp các em ôn tập những chuyên đề Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng Unit 2 tiếng Anh 6 My house hiệu quả.

Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 2 A Closer Look 2

Grammar Ngữ pháp

Possessive case - Sở hữu cách

1. Choose the correct answer. Chọn đáp án đúng. 

1. My (grandmothers/grandmother's) house is in Ha Noi.

2. This is my (sister's / sister’) desk.

3. My (cousin's / cousin) dad is my uncle.

4. (Nam's / Nam’) house is small.

5. There are two bedrooms in (Ans / An's) flat.

Đáp án

1 - grandmother's

2 - sister's

3 - cousin's

4 - Nam's

5 - An's

Hướng dẫn dịch

1 - Nhà của bà tôi ở Hà Nội.

2 - Đây là bàn học của chị tôi.

3 - Bố của anh họ tôi là bác của tôi.

4 - Nhà của Nam nhỏ.

5 - Có hai phòng ngủ trong căn hộ của An.

2. Complete the sentences with the correct possessive forms. Hoàn thành câu với dạng sở hữu đúng.

1 Thuc Anh is _______ cousin. (Mi)

2. This is the_______chair. (teacher)

3. Where is_______ computer? (Nick)

4. My_______motorbike is in the garden. (father)

5. My _______ bedroom 1s next to the living room. (brother)

Đáp án

1 - Mi's

2 - teacher's

3 - Nick's

4 - father's

5 - brother's

Hướng dẫn dịch

1 - Thục Anh là chị họ của Mi.

2 - Đây là ghế của giáo viên.

3 - Máy vi tính của Nick đâu?

4 - Xe máy của bố tôi ở trong vườn.

5 - Phòng ngủ của anh tôi ngay cạnh phòng khách.

Preposition of place Giới từ chỉ nơi chốn

3. Write the correct preposition in the box under each picture. Say a sentence to describe the picture. Viết giới từ đúng trong khung dưới mỗi bức tranh. Đọc câu để mô tả tranh.

Đáp án

2 - next to

3 - behind

4 - in

5 - in front of

6 - between

7 - under

Hướng dẫn dịch

2. The dog is next to the sofa.

(Chú chó bên cạnh ghế sô-pha.)

3. The cat is behind the TV.

(Chú mèo sau tivi.)

4. The cat is in the closet.

(Chú mèo trong tủ quần áo.)

5. The dog is in front of the dog house.

(Chú chó ở phía trước nhà dành cho chó.)

6. The cat is between the lamp and the sofa

(Chú mèo ở giữa đèn và ghế sô pha.)

7. The cat is under the table.

(Chú mèo ở dưới cái bàn.)

4. Look at the picture and write T (True) or F (False) for each sentence. Correct the false ones. Nhìn tranh và viết Đúng hoặc Sai cho mỗi câu. Sửa câu sai.

Example:

The books are under the table. F => The books are on the table.

Những quyển sách ở dưới bàn. => Sai: Những quyển sách ở trên bàn.

1. The dog is behind the bed.

2. The school bag is on the table.

3. The picture is between the clocks.

4. The cat is in front of the computer.

5. The cap is under the pillow.

Hướng dẫn dịch

1. Con chó ở đằng sau giường.

2. Cặp sách ở trên bàn.

3. Hình ảnh nằm giữa các đồng hồ.

4. Con mèo đang ngồi trước máy tính.

5. Mũ ở dưới gối.

Đáp án

1 - T

2 - F The school bag is under the table.

3 - F The clock is between the pictures.

4 - T

5 -  F The cap is on the pillow.

5. Work in pairs. Look at the picture in 4 carefully, and then cover it. Ask and answer questions about the position of things in the picture. Làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh ở bài tập 4 thật kỹ, sau đó che lại. Hỏi và trả lời các câu hỏi về vị trí của các đồ vật trong tranh.

Example:

A: Where are the books? (Quyển sách ở đâu?)

B: They're on the table. (Chúng ở trên bàn.)

Gợi ý

A: Where is the clock?

B: It’s between the pictures.

A: Where is the cat?

B: It’s in front of the computer.

A: Where is the blue schoolbag?

B: It's under the table.

A: Where is the computer?

B: It's on the table.

A: Where is the chair?

B: It is next to the table.

A: Where is the bed?

B: It is near the window.

A: Where is the red hat?

B: It is on the bed.

A: Where are the notebooks?

B: They are on the bed.

Hướng dẫn dịch

A: Đồng hồ treo tường ở đâu?

B: Nó ở giữa các bức tranh.

A: Đồng hồ treo tường ở đâu?

B: Nó ở phía trước máy vi tính.

A: Cái cặp màu xanh ở đâu?

B: Nó ở dưới bàn.

A: Máy tính ở đâu?

B: Nó ở trên bàn.

A: Ghế ở đâu?

B: Nó ở bên cạnh cái bàn.

A: Giường ở đâu?

B: Nó ở gần cửa sổ.

A: Cái mũ đỏ ở đâu?

B: Nó ở trên giường.

A: Các cuốn vở bài tập ở đâu?

B: Chúng đang ở trên giường.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 6 Unit 2 My House A Closer Look 2 trang 18 19 20. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
39
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm