Review 2 lớp 6 Language
Soạn tiếng Anh 6 Review 2 Units 4 - 5 - 6 Language
Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh Global Success lớp 6 theo từng Unit năm 2024 - 2025, Giải Language Review 2 trang 68 SGK tiếng Anh 6 Kết nối tri thức do VnDoc.com đăng tải tổng hợp đáp án các phần bài tập Pronunciation, Vocabulary và Grammar giúp các em chuẩn bị tại nhà đầy đủ.
Pronunciation - Ngữ âm
1. Listen and circle the word with the different undefined sound. Nghe và khoanh chọn từ có phần được gạch chân có phát âm khác.
Click để nghe
1. A. seat 2. A. cheap 3. A. sugar 4. A. excuse 5. A. modern | B. wonders B. teach B. some B. between B. crowded | C. desert C. bread C. sure C. cathedral C. celebrate |
Đáp án
1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - C; 5 - C;
Hướng dẫn giải
1. Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
2. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm /iː/.
3. Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /ʃ/.
4. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
5. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm /d/.
Vocabulary - Từ vựng
2. Write the words in the box (a - h) next to their opposites (1 - 8). Viết các từ trong khung (a-h) bên cạnh từ trái nghĩa của nó (1-8).
a. short b. noisy c. low d. small e. boring f. hot g. sad h. cheap |
1. big _____________ 2. happy ___________ 3. cold _____________ 4. quiet ___________ | 5. long ___________ 6. expensive ___________ 7. high ______________ 8. interesting___________ |
Đáp án
1 - d; 2 - g; 3 - f; 4 - b;
5 - a; 6 - h; 7 - c; 8 - e;
Hướng dẫn dịch
1 - d: big >< small to - nhỏ
2 - g: happy >< sad vui - buồn
3 - f: cold >< hot lạnh - nóng
4 - b: quiet >< noisy yên tĩnh - ồn ào
5 - a: long >< short dài - ngắn
6 - h: expensive >< cheap đắt - rẻ
7 - c: high >< low cao - thấp
8 - e: interesting >< boring thú vị - nhàm chán
3. Choose the correct word/phrase for each definition. Chọn từ / cụm từ đúng cho mỗi định nghĩa.
1. A place where a large amount of water falls from a high place. waterfall / lake
2. A thing which helps you to find directions. backpack / compass
3. A building where people go and see valuable art of old things. theatre / museum
4. To tell someone you want them to be happy or successful. wish / hope
5. Children receive it in red envelopes at Tet. lucky money / new clothes
Đáp án
1 - waterfall
2 - compass
3 - museum
4 - wish
5 - lucky money
Hướng dẫn dịch
1. Nơi có lượng nước lớn từ trên cao rơi xuống.
2. Một thứ giúp bạn tìm phương hướng.
3. Một tòa nhà nơi mọi người đi và xem những tác phẩm nghệ thuật có giá trị của những món đồ cổ.
4. Để nói với ai đó bạn muốn họ hạnh phúc hoặc thành công.
5. Trẻ em nhận được nó trong phong bì đỏ vào dịp Tết.
Grammar - Ngữ pháp
4. Complete the sentences with the correct answer A, B, or C. Hoàn thành câu với đáp án đúng A, B hoặc C.
1. _________ long rivers of the world begin from the Himalayas.
A. Any B. Some C. A
2. Sue's drawings are more colourful_________ her teacher's.
A. most B. as C. than
3. You_________ buy a ticket to enter the zoo.It's not free.
A. mustn't B. don't C. must
4. Do you know _________ English songs for children?
A. any B. a few C. some
5. The USA has_________ natural wonders.
A. many B. much C. a little
Đáp án
1 - B; 2 - C; 3 - C; 4 - A; 5 - A;
Hướng dẫn dịch
1 - Một số con sông dài trên thế giới bắt đầu từ dãy Himalaya.
2 - Tranh vẽ của Sue nhiều màu sắc hơn tranh vẽ của cô giáo.
3 - Bạn phải mua vé để vào sở thú. Nó không miễn phí.
4 - Bạn có biết bài hát tiếng Anh nào cho trẻ em không?
5 - Hoa Kỳ có nhiều kỳ quan thiên nhiên.
5. Complete the sentences with should /shouldn't. Hoàn thành câu với should / shouldn’t.
1. When you get help from somebody, you _________ say “Thank you”.
2. You_________ask people for lucky money. It's not good behaviour.
3. You_________make noise when you are eating.
4. Before you visit a natural wonder, you_________leam about it.
5. What_________I do if I get lost?
Đáp án
1 - should
2 - shouldn't
3 - shouldn't
4 - should
5 - should
Hướng dẫn dịch
1 - Khi bạn nhận được sự giúp đỡ từ ai đó, bạn nên nói "Cảm ơn".
2 - Bạn không nên xin tiền lì xì của mọi người. Đó không phải là hành vi tốt.
3 - Bạn gây ra tiếng ồn khi đang ăn.
4 - Trước khi bạn đến thăm một kỳ quan thiên nhiên, bạn nên tìm hiểu về nó.
5 - Tôi nên làm gì nếu tôi bị lạc?
Trên đây là Soạn Language Review 2 lớp 6 trang 68 Global success đầy đủ nhất. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị bài tập hiệu quả.