Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Unit 9 lớp 6 Cities of the world

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 9 Global Success Cities of the world

Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 9 Cities of the world dưới đây nằm trong bộ Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Ngữ pháp Unit 9 Cities of the world SGK tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức liên quan đến Đại từ sở hữu & Tính từ sở hữu.

CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ và TÍNH TỪ SỞ HỮU

POSSESSIVE ADJECTIVES & POSSESSIVE PRONOUNS

TTSH

Ý nghĩa

ĐTSH

Ý nghĩa

My

Của tôi

Mine

Của tôi

Your

Của bạn

Yours

Của bạn

Her

Của cô ấy

Hers

Của cô ấy

His

Của anh ấy

His

Của anh ấy

its

Của nó

Its

Của nó

Our

Của chúng tôi

Ours

Của chúng tôi

Your

Của các bạn

Yours

Của các bạn

Their

Của họ, chúng nó

Theirs

Của họ, chúng nó

Ví dụ:

- This is his handkerchief. Where is ours?

(Đây là khăn tay của anh ta. Cái của chúng tôi đâu?)

- Your do your work and I do mine

(Bạn làm việc của bạn, tôi làm việc của tôi)

Lưu ý: Không nhầm tính từ sở hữu Its và cụm từ It's (viết tắt của It is)

I - TÍNH TỪ SỞ HỮU

ĐỨNG TRƯỚC DANH TỪ, KHÔNG BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI DANH TỪ SỐ ÍT HAY SỐ NHIỀU

1/ Đặc điểm

  • Tính từ sở hữu tùy thuộc sở hữu chủ, chứ không tùy thuộc vật sở hữu.

Do vậy, nhà của anh ta là His house, nhà của cô ta là Her house. Mẹ của anh ta là His mother, mẹ của cô ta là Her mother.

  • Tính từ sở hữu không tùy thuộc số của vật sở hữu.

Chẳng hạn, my friend (bạn của tôi), =>my friends(các bạn cuả tôi),

their room (phòng của họ), =>their rooms (các phòng của họ).

  • ... của con vật hoặc sự vật thì dùng Its.

Chẳng hạn, The dog wags its tail (con chó vẫy đuôi),

Depraved culture and its evils (văn hoá đồi trụy và những tác hại của nó),

The table and its legs (cái bàn và các chân của nó).

  • Own cũng được thêm vào để nhấn mạnh sự sở hữu.

Chẳng hạn, Does that car belong to the company, or is it your own?

(chiếc xe ôtô ấy của công ty, hay của riêng anh?),

Their own garden (mảnh vườn riêng của họ).

  • Tính từ sở hữu cũng được dùng Trước các bộ phận cơ thể.

Chẳng hạn, My legs hurt (tôi đau chân), Her head is aching (cô ta đang nhức đầu).

II - ĐẠI TỪ SỞ HỮU

Vì là một loại đại từ, nên theo cấu trúc câu chi tiết thì đại từ sở hữu có thể đứng ở các vị trí sau:

+ Chủngữ

+ Tân ngữ

+ Đứng sau giớitừ (trong cụm giới từ)

VÍ DỤ:

Chủ ngữ: His car is expensive. Mine is cheap.

Tân ngữ: He bought his car two years ago. I bought mine one month ago.

Đứng sau giới từ: I could deal with his problem easily but I don’t know what to do with mine.

- Đại từ sở hữu thay cho tính từ sở hữu + danh từ

Ví dụ:

- This is their apartment hoặc This (apartment) is theirs

(Đây là căn hộ của họ hoặc Căn hộ này là của họ )

- You're using my telephone. Where's yours ?

(Anh đang dùng máy điện thoại của tôi. Cái của anh đâu?)

  • ... of mine nghĩa là One of my ... (một... của tôi).

Vídụ:

- A friend of mine = one of my friends (một người bạn của tôi)

- A teacher of hers = one of her teachers (một người thầy của cô ấy)

Phân biệt tính từ sở hữu và đại từ sở hữu

+ Tính từ sở hữu phải LUÔN LUÔN bổ nghĩa cho một danh từ đằng sau nó.

+ Sau đại từ sở hữu ta KHÔNG dùng thêm danh từ bởi vì bản thân nó đóng vai trò như một cụm danh từ.

Vídụ

My car is blue. His car is red. = Xe của tôi màu xanh. Xe của anh ấy màu đỏ.

My và his ở đây là tính từ sở hữu, vì my đang bổ nghĩa cho danh từ car và his đang bổ nghĩa cho danh từ car.

My car is blue. His is red. = Xe của tôi màu xanh. (Cái) của anh ấy màu đỏ.

Ở câu này his là đại từ sở hữu. His ở đây là đang ám chỉ đến his car, xe của anh ấy.

Trên đây là trọn bộ Ngữ pháp tiếng Anh 6 Unit 9 Cities of the world.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm