Tiếng Anh lớp 6 unit 9 Looking back

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global Success theo từng Unit, tài liệu Hướng dẫn giải bài tập Looking Back Unit 9 lớp 6 trang 34 SGK tiếng Anh 6 Kết nối tri thức dưới đây giúp các em học sinh lớp 6 nhắc lại những kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit thông qua phần bài tập 1 - 5 SGK tiếng Anh 6 Pearson khác nhau.

* Xem chi tiết: Soạn Unit 9 lớp 6 Cities Of The World

Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Cities of the world Looking back trang 34

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- review some vocabulary and grammar they’ve learn in unit 9.

2. Objectives:

Vocabulary: Relate to the topic: Cities Of The World.

Grammar: 

- The Present Perfect Tense (Thì Hiện tại hoàn thành)

- The Comparative with long adj/adv (So sánh hơn nhất với tình từ/ danh từ dài)

II. Soạn giải Looking back tiếng Anh Unit 9 lớp 6 Cities of the world

Vocabulary - Từ vựng

1. Choose the best two options to complete the sentences. Chọn hai phương án tốt nhất để hoàn thành các câu.

Đáp án

1 - A; B; 

2 - A; C;

3 - A; C

4 - B; C;

2. Write the words in the box under their picture. Viết các từ vào ô dưới ảnh của chúng.

Đáp án

1 - towers

2 - river bank

3 - beach

4 - night market

5 - palace

6 - postcard

Grammar - Ngữ pháp

3. Complete the sentences with the correct possessive pronouns in the box. Hoàn thành các câu với các đại từ sở hữu đúng trong khung.

Đáp án

1 - yours

2 - theirs

3 - mine

4 - Yours

5 - hers

Hướng dẫn dịch

1. Hey Phong. You're wearing my hat. It’s not yours.

(Hey Phong. Bạn đang đội mũ của tôi. Nó không phải của bạn.)

2. We're looking for Mr and Mrs Smith's house. Is that theirs?

(Chúng tôi đang tìm nhà của ông bà Smith. Đó có phải là của họ không?)

3. This is my drawing. It's mine.

(Đây là bản vẽ của tôi. Nó là của tôi.)

4. This is your room. Ours is next door. So call us if you need anything.

(Đây là phòng của bạn. Phòng của chúng mình ở bên cạnh. Vì vậy, hãy gọi cho chúng mình nếu bạn cần bất cứ điều gì.)

5. Sue doesn't need to borrow my pen. She's got hers.

(Sue không cần mượn bút của tôi. Cô ấy có bút của cô ấy rồi.)

4. Read the sentences and correct the underlined words. Đọc các câu và sửa các từ được gạch chân.

Đáp án

1 - sửa thành its

2 - sửa thành our

3 - sửa thành their

4 - sửa thành its

5 - sửa thành ours

Hướng dẫn dịch

1. Bangkok is an exating city. I love its people.

(Bangkok là một thành phố hiện đại. Tôi yêu con người của nó.)

2. We are watching the sunrise at Angkor Wat with our local friends.

(Chúng tôi đang ngắm bình minh ở Angkor Wat với những người bạn địa phương của chúng tôi.)

3. Discover Beijing and Shanghai through their food tours.

(Khám phá Bắc Kinh và Thượng Hải thông qua các tour du lịch ẩm thực của họ.)

4. Visit Hue and try its food.

(Ghé thăm Huế và thử các món ăn của nó.)

5. Venice is your city and Jakarta is ours.

(Venice là thành phố của bạn và Jakarta là của chúng tôi.)

Trên đây là Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 9 Cities Of The World Looking back trang 34. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác trên VnDoc.com giúp các em ôn tập hiệu quả.

Đánh giá bài viết
29 5.382
Sắp xếp theo

Tiếng Anh phổ thông

Xem thêm