Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 6 unit 2 Getting Started

Tài liệu Soạn Unit 2 lớp 6 My house Getting Started trang 16 - 17 SGK tiếng Anh 6 Global Success tập 1 dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh 6 Global success mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Giải tiếng Anh 6 Unit 2 Getting Started gồm đáp án chi tiết, hướng dẫn giải và file nghe mp3 của các phần bài tập 1 - 5 giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài kỹ lưỡng.

Soạn unit 2 lớp 6 Getting started My house - Global success

A look inside Nhìn vào bên trong

1. Listen and read.

Nghe và đọc.

Click để nghe

Mi: Wow! Your room looks so big, Nick.

Nick: It's Elena's room. She's my sister.

Mi: I see. Is there a TV behind you?

Nick: Yes, there is. Where do you live, Mi?

Mi: I live in a town house. And you?

Nick: I live in a country house. Who do you live with?

Mi: My parents and younger brother. We're moving to a flat next month!

Nick: Are you?

Mi: Yes. My aunt lives near there, and I can play with my cousin.

Nick: Are there many rooms in your new flat?

Mi: Yes, there are. There's a living room, three bedrooms, a kitchen and two bathrooms.

Hướng dẫn dịch hội thoại

Mi: Chà! Căn phòng của cậu to thật, Nick à.

Nick: Đó là phòng của Elena. Đấy là chị của mình.

Mi: Ra vậy. Có TV phía sau cậu đúng không?

Nick: Đúng rồi. Mi sống ở đâu vậy?

Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Còn cậu?

Nick: Mình sống trong một ngôi nhà nông thôn. Cậu sống với ai?

Mi: Bố mẹ và em trai. Chúng mình sẽ chuyển sang một căn hộ vào tháng tới!

Nick: Thật á?

Mi: Ừm. Dì của mình sống gần đó, và mình có thể chơi với anh em họ của mình.

Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của cậu không?

Mi: Có chứ. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.

2. Which family members does Mi talk about? Put a tick (✓).

Mi kể về những thành viên gia đình nào? Tích chọn.

Đáp án

1. Parents
2. Sister
3. Brother
4. Aunt
5. Cousin

3. Read the conversation again. Complete each sentence with ONE word.

Đọc lại bài hội thoại. Hoàn thành mỗi câu với MỘT từ.

1. Elena is Nick’s............... .

2. There is a.............  in Elena's room.

3. Now Mi lives in a............. house.

4. Nick lives in a............. house.

5. Mi's new flat has........... bedrooms.

Đáp án

1. Elena is Nick’s.....sister.......... .

2. There is a ......TV....... in Elena's room.

3. Now Mi lives in a ......town....... house.

4. Nick lives in a ......country....... house.

5. Mi's new flat has .....three...... bedrooms.

Hướng dẫn dịch

1 - Elena là chị gái của Nick.

2 - Có một cái tivi trong phòng của Elena.

3 - Hiện tại Mi sống ở một ngôi nhà trong thị trấn.

4 - Nick sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.

5 - Nhà mới của Mi có 3 phòng ngủ.

4. Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know. 

Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết.

Gợi ý

Types of house:

- Town house: nhà ở thị trấn

- Tree house: nhà trên cây

- Castle: lâu đài

- Bungalow: nhà gỗ rộng/ nhà nhỏ 1 tầng

- country house: nhà ở nông thôn

- castle: lâu đài

- dormitory: nhà tập thể, khu kí túc xá

- villa: biệt thự

- cottage: nhà tranh

- farmhouse: trang trại

5. Work in groups. Ask your friends where they live.

Làm việc theo nhóm. Hỏi bạn em nơi các bạn đang sống.

A: Where do you live?

B: I live in a flat.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn sống ở đâu?

B: Mình sống trong căn hộ.

Gợi ý 1

A: Where do you live?

B: I live in a country house.

A: Who do you live with?

B: I live with my parents and my older brother.

A: How many rooms are there in your house?

B. There are six rooms: a living room, three bedrooms, a kitchen and a bathroom.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.

A: Bạn sống với ai?

B: Tôi sống với bố mẹ và anh trai của tôi.

A: Có bao nhiêu phòng trong ngôi nhà của bạn?

B. Có sáu phòng: một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm.

Gợi ý 2

A: Where do you live?

B: I live in a modern villa.

A: Who do you live with?

B: I live with my parents, my grandparents and my older sister.

A: How many rooms are there in your villa?

B. There are seven rooms: a living room, four bedrooms, a kitchen and a bathroom.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống trong một biệt thự hiện đại.

A: Bạn sống với ai?

B: Tôi sống với bố mẹ, ông bà và chị gái của tôi.

A: Có bao nhiêu phòng trong biệt thự của bạn?

B. Có bảy phòng: một phòng khách, bốn phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm.

Gợi ý 3

A: Where do you live?

B: I live in a villa near the beach.

A: Who do you live with?

B: I live with my parents and my brother.

A: How many rooms are there?

B: There are six rooms: living room; three bedrooms, a kitchen and a bathroom.

Hướng dẫn dịch

A: Bạn sống ở đâu?

B: Tôi sống trong một biệt thự gần bãi biển.

A: Bạn sống với ai?

B: Tôi sống với bố mẹ và anh trai tôi.

A: Có bao nhiêu phòng?

B: Có sáu phòng: phòng khách; ba phòng ngủ, một bếp và một phòng tắm.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 6 Unit 2 My house Getting Started. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
41
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm