Trần Thị Mỹ Lệ Tiếng Anh Lớp 6

Complete the word web. Use the words from the conversation and the ones you know.

Bài tập 4 trang 17 SGK tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 2 My house.

Hoàn thành mạng lưới từ. Sử dụng các từ trong bài hội thoại và những từ em biết.

Types of house - Các kiểu nhà trong tiếng Anh

Ví dụ: Town house (Nhà phố)

3
3 Câu trả lời
  • Biết Tuốt
    Biết Tuốt

    Các Kiểu Nhà Trong Tiếng Anh

    1. Apartment: /əˈpɑːtmənt/ Căn hộ

    2. Flat: /flæt/ Căn hộ

    3. Condominium: /ˌkɒndəˈmɪniəm/ Chung cư

    4. Studio Apartment: /ˈstjuːdiəʊ/ /əˈpɑːtmənt/ Căn hộ nhỏ

    5. Duplex: /ˈdjuːpleks/ Nhà chung tường với nhà bên.

    6. Penthouse: /ˈpenthaʊs/ Nhà trên cao của nhà cao tầng

    7. Bungalow: /ˈbʌŋɡələʊ/ Nhà trệt, nhà 1 tầng

    8. Villa: /ˈvɪlə/ biệt thự

    9. Cottage: /ˈkɒtɪdʒ/ nhà tranh, nhà nhỏ ở miền quê

    10. Dormitory: /ˈdɔːmətri/ ký túc xá

    11. Mansion: /ˈmænʃn/ biệt thự

    Trả lời hay
    5 Trả lời 30/09/21
    • Huỳnh Phúc Cường
      Huỳnh Phúc Cường

      hay qué😍

      0 Trả lời 23/09/22
  • Đường tăng
    Đường tăng

    Types of house

    • Studio
    • Basement apartment
    • Tree house.
    • Villa
    • Palace
    • Cabin
    • Tent
    • Cottage house
    • Tree house
    • Castle
    • Farm house
    • Bungalow
    Trả lời hay
    1 Trả lời 30/09/21
    • Xử Nữ
      Xử Nữ

      detached/dɪˈtætʃt/: nhà riêng biệt

      semi-detached: nhà có tường chung (với nhà bên cạnh)

      terraced/ˈterəst/: nhà trong một dãy nhà giống nhau

      bungalow/ˈbʌŋɡəloʊ/: nhà trệt

      igloo/ˈɪɡluː/: lều tuyết

      cottage/ˈkɒtɪdʒ/: căn nhà nhỏ (ở nông thôn)

      houseboat/ˈhaʊsboʊt/: nhà thuyền

      manor/ˈmænər/: thái ấp

      motorhome/ˈmoʊtərhoʊm/: xe được trang bị như một căn hộ

      tree house/triː haʊs/: nhà trên cây

      villa/ˈvɪlə/: biệt thự

      log cabin/lɔːɡ ˈkæbɪn/: nhà gỗ

      0 Trả lời 30/09/21

      Tiếng Anh

      Xem thêm