Giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 2 My house
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải SBT Unit 2 lớp 6 My house do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải bài tập tiếng Anh 6 Global Success Unit 2 My house này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nâng cao chất lượng môn học, chuẩn bị tốt nhất cho bài học tiếp theo.
Giải bài tập SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2 My house
- A. Pronunciation trang 10 SBT Tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
- B. Vocabulary & Grammar trang 10 - 11 - 12 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
- C. Speaking trang 12 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
- D. Reading trang 12 - 13 - 14 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
- E. Writing trang 15 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
A. Pronunciation trang 10 SBT Tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
1. Match the words which have the final s with the appropriate sound /s/ or /z/. Nối từ có âm cuối s với phát âm đúng /s/ hoặc /z/.
Đáp án:
1 - beds - z
2 - caps - s
3 - posters - z
4 - clocks - s
5 - villas - z
6 - lights - s
2. In each column write three words with the final s pronounced /s/ or /z/ or /xz/. Trong mỗi cột viết 3 từ với âm cuối s được phát âm là /s/, hay /z/.
Đáp án gợi ý:
- /s/: cups, books, cats
- /z/: rulers, tables, chairs
B. Vocabulary & Grammar trang 10 - 11 - 12 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6
Tổng hợp bài tập Vocabulary & Grammar có đáp án.
1. Fill the blank with a suitable word from the box. Điền chỗ trống với từ thích hợp trong bảng.
1. I live in a ______________ house in Ho Chi Minh City.
2. K’nia lives with her family in a ______________ house in Tay Nguyen.
3. Last year Lan lived with her family in a big ______________ house in Hung Yen.
4.My family lives in a______________in Nguyen Chi Thanh Street.
5. I want to live in a ______________ with a big garden.
town house (n.p): nhà phố
stilt house (n.p): nhà sàn
country house (n.p): nhà ở quê
flat (n): căn hộ
villa (n): biệt thự
Đáp án:
1 - town; 2 - stilt; 3 - country; 4 - apartment; 5 - villa;
Hướng dẫn dịch
1 - Tôi sống trong một ngôi nhà phố ở thành phố Hồ Chí Minh.
2 - K'nia sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.
3 - Năm ngoái Lan sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn lớn ở Hưng Yên.
4 - Gia đình của tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.
5 - Tôi muốn sống trong một căn biệt thự với một khu vườn lớn.
2. Find eight words related to the topic "My house" in the word search puzzle. The words can run up, down, across or diagonally. Tìm 8 từ liên quan đến chủ đề "Nhà của em" trong câu đố tìm từ. Những từ này có thể kéo lên, kéo xuống, gạch ngang hay đi chéo
Đáp án:
1. bathroom [phòng tắm]
2. hall [hành lang]
3. lamp đèn]
4. cupboard [tủ chén]
5. bedroom [phòng ngủ]
6. kitchen [nhà bếp]
7. poster [tờ quảng cáo]
8. Sofa [ghế so-pha]
3. Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud. Tìm từ nào không thuộc về nhóm từ. Sau đó đọc những từ này to lên
Đáp án:
1 - C (A, B, D chỉ đồ vật trong nhà; C chỉ phòng trong nhà);
2 - B (A, C, D chỉ các kiểu nhà; B chỉ trường học);
3 - D (A, B, C chỉ đồ vật trong nhà; D chỉ kiểu nhà);
4 - D (A, B, C chỉ người thân trong gia đình, D chỉ giáo viên);
5 - A (B, C, D chỉ người thân nhất trong gia đình; A chỉ họ hàng);
4. Complete the sentences with the correct possessive forms. Hoàn thành câu với dạng sở hữu cách đúng.
1. ...............mother is my teacher of English. (Mai)
2. Is it.................... study room? (Nam)
3. My....................... bedroom is my favourite room in our house. (grandmother)
4. My.............. father is my uncle. (cousin)
5. Look!.............dog is running in the park. (Tom)
6. There is a cat behind my................. computer. (sister).
Đáp án
1 - Mai's
2 - Nam's
3 - grandmother's
4 - counsin's
5 - Tom's
6 - sister's
Hướng dẫn dịch
1 - Mẹ của Mai là giáo viên tiếng Anh của tôi.
2 - Đây là phòng học của Nam à?
3 - Phòng ngủ của bà tôi là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà.
4 - Bố của anh chị em họ tôi là chú, bác tôi.
5 - Nhìn kìa! Chó của Tom đang chạy trong công viên.
6 - Có một con mèo đằng sau máy vi tính của chị tôi.
5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box. Nhìn vào tranh. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau với một từ phù hợp chỉ địa điểm trong khung.
Mi and her parents are in the living room.
Mum: Do you know where our cat is?
Mi: I think it's (1)____________the dining
table (2) ____ the kitchen.
Mum: Do you see my book anywhere, sweetie?
Mi: Yes. Mum. It's (3)_____________the table. I saw it this morning.
Mum: Thanks. sweetie. Oh. I have to find my hat.
Mum goes to the kitchen.
Mum: It’s here. It's (4)__________my book.
Mi: Yes. Mum.
Dad (from the living room): Honey, do you see my reading glasses on the dining table?
Mum: Yes, honey. They're (5) ___________my book and the vase.
Đáp án:
1 - under
2 - in
3 - on
4 - next to
5 - between
Bài dịch:
Mi và bố mẹ đang ở trong phòng khách.
Mẹ: Con có biết con mèo của mình ở đâu không?
Mi: Con nghĩ nó ở dưới bàn ăn trong bếp ạ.
Mẹ: Con có nhìn sách quyển sách của mẹ ở đâu không?
Mi: Dạ, mẹ. Nó ở trên bàn. Con thấy nó sáng nay.
Mẹ: Cảm ơn con. Ồ, mẹ phải tìm mũ của mẹ.
Mẹ đi vào nhà bếp
Mẹ: Nó đây rồi. Nó bên cạnh quyển sách của mẹ.
Mi: Vâng ạ.
Bố (từ phòng khách đi xuống): Vợ à, em có thấy mắt kính để đọc sách của anh trên bàn ăn không?
Mẹ: Có, chồng. Chúng ở giữa sách của em và chiếc bình.
C. Speaking trang 12 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
Tổng hợp bài tập Speaking unit 2 lớp 6 có đáp án.
SPEAKING
1. Rearrange the following sentences to make a complete dialogue between Mi and her older brother, Nam. Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại giữa Mai và anh trai bạn ấy, Nam.
A. Nam: I’m drawing a picture to put in the living room.
B. Nam: Can you draw it? Then I’ll hang it on the wall.
C. Mi: What are you doing, Nam?
D. Mi: OK. It’ll make the dining room beautiful.
E: Mi: That’s a good idea! How about drawing another picture for the dining room?
Đáp án
1 - C; 2 - A; 3 - E; 4 - B; 5 - D;
2. Choose A-E to complete the following online conversation between Mi and Nick. Practise the conversation. Chọn A – E để hoàn thành đoạn đối thoại trực tuyến giữa Mi và Nick. Thực hành đoạn đối thoại.
Nick: Mi, are you in your room?
Mi: (1) _________________________
Nick: I can see some posters on the wall. Do you like posters?
Mi: (2) _________________________
Nick: Yes, I do. But my parents don’t like them. Is there a TV in your room?
Mi: (3) _________________________
Nick: Me, too. We usually watch TV together in the living room. I can’t see the bed. Is there a bed in your room?
Mi: (4) _________________________
Nick: Yes. It’s also next to my bed. Do you like your room?
Mi: (5) _________________________
A. Yes. I love it, Nick. It’s very comfortable.
B. No, there isn’t. I only watch TV in the living room.
C. Yes, I am. It’s a small room.
D. Yes, of course. My bed is next to a wardrobe. Do you have a wardrobe in your room?
E. Yes, very much. Do you like posters?
Đáp án
1 - C; 2 - E; 3 - B; 4 - D; 5 - A
Hướng dẫn dịch
Nick: Mi, bạn có trong phòng không?
Mi: Có, mình có. Nó là một căn phòng nhỏ.
Nick: Mình có thể thấy một vài bức quảng cáo trên tường. Bạn có thích những bức ảnh quảng cáo không?
Mi: Có, nhiều lắm. Bạn có thích những tờ quảng cáo không?
Nick: Có, mình có. Nhưng bố mẹ mình không thích chúng. Trong phòng bạn có tivi không?
Mi: Không, không có. Mình chỉ xem tivi trong phòng khách.
Nick: Mình cũng vậy. Tớ và gia đình thường xem tivi trong phòng khách. Mình không thể nhìn thấy chiếc giường. Trong phòng bạn có giường không?
Mi: Có, dĩ nhiên rồi. Giường của mình ngay cạnh tủ quần áo. Bạn có tủ quần áo trong phòng của bạn không?
Nick: Có. Nó cũng bênh cạnh giường của mình. Bạn có thích căn phòng của bạn không?
Mi: Có mình thích nó, Nick à. Nó rất thoải mái.
3. Use the given words and phrases below to make a conversation between two friends. Make necessary changes and add some words. Sử dụng từ và cụm từ đã cho dưới đây để tạo thành đoạn hội thoại giữa 2 người bạn. Có thể thay đổi một số từ cần thiết hoặc thêm từ.
Đáp án
Mi: Mira, who do you live with?
Mira: I live with my parents. And you?
Mi: I live with my parents and my younger brother. Do you live in a house?
Mira: No, I don't. I live in a flat. Do you live in a house?
Mi: Yes, I do. Is your flat big?
Mira: No, it isn't. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen.
Now make a similar conversation with your friends. Bây giờ hãy tạo 1 đoạn hội thoại tương tự với bạn của em.
D. Reading trang 12 - 13 - 14 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
1. Fill each blank with a suitable word/ phrase from the box to complete the box to complete the following passage. Điền vào mỗi chỗ trống trong bài đọc sau với một từ thích hợp trong khung.
An’s bedroom is big but messy. There (1) ______________ clothes on the floor. There is a big desk (2) ______________ the window, and there are dirty bowls and chopsticks (3) ______________ it. He usually puts his (4) ______________ under the desk. His bed is (5) ______________ to the desk, and it is also (6) ______________. There is a cap, some CDs and some books on the bed. An’s mum is (7) ______________ happy with this, and now An is tidying up (8) ______________ room.
Đáp án
1. are; 2. near; 3. on; 4.schoolbag; 5.next; 6. untidy; 7.not; 8.his;
Bài dịch
Phòng của An to nhưng bừa bộn. Có quần áo trên sàn nhà. Có một chiếc bàn học to gần cửa sổ, và có những chiếc tô và đũa bẩn trên đó. Bạn ấy thường đặt cặp sách dưới bàn học. Giường của bạn ấy bên cạnh chiếc bàn học, và nó cũng không gọn gàng. Có một chiếc mũ lưỡi trai, một vài đĩa CD và sách trên giường. Mẹ của An không hài lòng về việc này và bây giờ An đang dọn dẹp phòng của mình.
2. Choose the correct word A, B or C to fill each blank in the following conversation. Chọn từ đúng A, B hay C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau.
Mum: We’re moving to the new flat next month. Do you want to have a new bed?
Mi: No, I don’t, Mum. I (1) ______________ my old bed. It’s so comfortable. But can I (2) ______________ a new poster?
Mum: You have three posters already. You can put them (3) ______________ the wall in your new room.
Mi: Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There (4) ______________ only a lamp on it now.
Mum: That’s a good idea. Oh, where do you want to put your desk?
Mi: (5) ______________ to my bed, Mum. I also want a small plant in my room.
Mum: That’s fine. It can go (6) ______________ the bookshelf and the desk.
1. A. hate B. love C. dislike
2. A. sell B. buy C. give
3. A. in B. near C. on
4. A. is B. are C. isn’t
5. A. near B. behind C. next
6. A. next to B. between C. in front of
Đáp án
1. B; 2. B; 3. C; 4. A; 5. C; 6. B;
Bài dịch
Mẹ: Tháng tới chúng ta sẽ chuyển đến một căn hộ mới. Con có muốn một chiếc giường mới không?
Mi: Không, con không muốn ạ. Con thích chiếc giường cũ. Nó rất thoải mái. Nhưng con có thể mua một tờ lịch mới được không ạ?
Mẹ: Con đã có 3 tờ quảng cáo rồi mà. Con có thể đặt chúng lên tường trong phòng mới của con.
Mi: Dạ, mẹ. Con muốn có một bức ảnh gia đình để lên bàn học ạ. Bây giờ chỉ có mỗi chiếc đền bàn trên đấy.
Mẹ: Ý kiến hay đó con. Ồ, con muốn đặt bàn học ở đâu?
Mi: Bên cạnh giường của con ạ. Mẹ, con cũng muốn có một cái cây nhỏ trong phòng.
Mẹ: Được thôi. Nó có thể đặt giữa giá sách và bàn học.
3. Read the e-mails from Vy and Tom and do the exercises. Đọc thư điện tử từ Vy và Tom và làm bài tập.
a. Decide which of the rooms below is Vy's bedroom and which is Tom's bedroom. Quyết định phòng nào bên dưới là phòng ngủ của Vy và phòng ngủ nào của Tom.
Hướng dẫn dịch
Từ: vy@fastmail.com
Đến: tom@quickmail.com
Chủ đề: Phòng ngủ của tôi
Chào Tom,
Bạn khỏe không? Bậy giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về phòng ngủ của mình.
Phòng ngủ của mình nhỏ. Mình có 1 chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái bàn và một chiếc đền bàn. Mình thích âm nhạc, vâ vậy mình đặt những tờ quảng cáo của các ca sĩ nổi tiếng trên tường. Mình thường làm bài tập về nhà trên bàn học trước chiếc cửa sổ to. Phòng của mình là căn phòng mình yêu thích trong nhà. Nó rất thoải mái.
Căn phòng yêu thích của bạn là phòng nào hả Tom?
Viết cho mình sớm nhé.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất
Vy
Từ: tom@quickmail.com
Đến: vy@fastmail.com
Chủ đề: phản hồi lại chủ đề Căn phòng ngủ của tôi.
Chào Vy,
Rất vui khi nhận được thư điện tử của bạn. Căn phòng trong nhà mà mình thích nhất cũng là phòng ngủ.
Nó to với một chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái ghế, một cái bàn học và một chiếc đèn bàn. Mình không có ảnh quảng cáo nào cả, nhưng có một bức tranh gia đình trên tường. Bàn học của mình cạnh giường. Ồ, phòng mình cũng có một kệ sách và một chiếc cửa sổ to. Mình yêu căn phòng của mình. Nó rất ấm áp.
Trường mới của bạn có tuyệt không? Lần sau kế cho mình nghe nhé!
Chúc bạn luôn vui
Tom
Đáp án
Vy's bedroom: C; Tom's bedroom: A
b. Read the e-mails again. Answer the questions. Đọc lại những bức thư điện tử và trả lời câu hỏi
Hướng dẫn dịch
1. Is Tom’s bedroom big or small? Phòng ngủ của Tom to hay nhỏ?
2.What is there in Vy’s bedroom? Có gì trong phòng ngủ của Vy?
3. What is there in Tom’s bedroom? Có gì trong phòng ngủ của Tom?
4. Does Vy like her bedroom? Why/ Why not? Vy của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?
5. Does Tom like his bedroom? Why/Why not? Tom của thích phòng ngủ của cô ấy không? Tại sao có/ Tại sao không?
Đáp án:
1. It's big.
2. a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a table and a lamp
3. a bed, a wardrobe, a picture, a chair, a desk, a lamp and a bookshelf
4. Yes, she does. Because it's comfortable.
5. Yes, he does. Because it's cozy.
E. Writing trang 15 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2
1. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. Hoàn thành mỗi câu để nó có nghĩa giống như câu đã cho ở trên.
1. I don’t have a bookshelf in my bedroom.
There ______________________________________________.
2. We have a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.
There ______________________________________________.
3. Mai has a notebook and it’s on the table.
_______________________________________ is on the table.
4. The dog is in front of the microwave.
The microwave ____________________________________.
5. My favourite room in the house is the living room.
I like _____________________________________________.
Đáp án
1.There isn't a bookshelf in my bedroom.
2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.
3. The book is under the notebook.
4. The microwave is behind the dog.
5. I like the living room best in the house.
2. Answer these questions about your favourite room in your house. Trả lời những câu hỏi dưới đây về căn phòng yêu thích của em.
1. What is your favourite room in your house?
2. What are the things in the room?
3. Why do you like this room?
Đáp án
1. I like my bedroom the best in the house.
2. There’s a bed, a wardrobe, a chair, a desk and a lamp.
3. Because it’s beautiful and comfortable.
3. Draw your favorite room is the space below. Then write a short description of the room. Use your answers to the question in 2. Vẽ căn phòng yêu thích của em trong ô trống bên dưới. Sau đó, viết một mô tả ngắn về căn phòng. Sử dụng câu trả lời của em cho câu hỏi trong bài tập 2.
>> Xem thêm tại: Write a short description of your favorite room
Gợi ý 1
My favorite room is my house is my bedroom. My room is the only place where I feel free, warm and comfortable for relaxing after a tiring day at school. My room has a special design with the dominant color is blue - makes you feel cozy. It is a splendid bedroom because it was decorated by myself. My room looks warm and airy with a huge window which has a great view of the garden. There are some lovely picture on the wall, too. There are a laptop and a desktop on my table that serve for my studies at school and at home, too. My bed is placed in the corner of the room. There are also some boxed which contain some old things and many stamps.
Google dịch
Căn phòng yêu thích của tôi là ngôi nhà của tôi là phòng ngủ của tôi. Phòng của tôi là nơi duy nhất tôi cảm thấy tự do, ấm áp và thoải mái để thư giãn sau một ngày học mệt mỏi ở trường. Căn phòng của tôi có thiết kế đặc biệt với gam màu chủ đạo là xanh dương - tạo cảm giác ấm cúng cho bạn. Đó là một phòng ngủ lộng lẫy do chính tay tôi trang trí. Phòng của tôi trông ấm áp và thoáng mát với một cửa sổ lớn có tầm nhìn tuyệt vời ra khu vườn. Có một số bức tranh đáng yêu trên tường, quá. Có một máy tính xách tay và một máy tính để bàn trên bàn của tôi, phục vụ cho việc học của tôi ở trường và ở nhà. Giường của tôi được đặt ở góc phòng. Ngoài ra còn có một số đóng hộp trong đó có một số đồ cũ và nhiều tem.
Gợi ý 2
My bedroom is a warm place to relax. It's a nice spot for a night of rest and sleep. In my place, I can do anything that I want. My favorite appliance, computer, is on the right side of my bedroom, next to the entrance. There is a small closet next to the equipment, which includes my clothing, books, and other research materials. In that small wardrobe, I placed all my necessary equipment. There is a tiny bed next to the closet, which is very convenient for me to sleep in. My bed feels very cold at night. There's a window in the corner of my bedroom, and the sunlight in the morning will flow into my bedroom. I hung a clock, a calendar, and a small picture of my friends near the left wall. And the last one is a large cupboard full of possessions for my family. All of these things always make me feel wet and relaxed. This is the best room I have in my house.
Google dịch
Phòng ngủ của tôi là một nơi ấm áp để thư giãn. Đó là một nơi tốt đẹp cho một đêm nghỉ ngơi và ngủ. Ở vị trí của tôi, tôi có thể làm bất cứ điều gì tôi muốn. Thiết bị yêu thích của tôi, máy tính, nằm ở bên phải phòng ngủ, cạnh lối vào. Có một tủ nhỏ bên cạnh thiết bị, trong đó có quần áo, sách và các tài liệu nghiên cứu khác của tôi. Trong chiếc tủ nhỏ đó, tôi đặt tất cả những trang bị cần thiết của mình. Có một chiếc giường nhỏ cạnh tủ quần áo, rất thuận tiện cho tôi ngủ. Giường của tôi rất lạnh vào ban đêm. Có một cửa sổ ở góc phòng ngủ của tôi, ánh nắng ban mai sẽ chiếu vào phòng ngủ của tôi. Tôi treo một chiếc đồng hồ, một cuốn lịch và một bức ảnh nhỏ của bạn bè tôi gần bức tường bên trái. Và cái cuối cùng là chiếc tủ lớn chứa đầy đồ đạc của gia đình tôi. Tất cả những điều đó luôn khiến tôi cảm thấy ướt át và thư giãn. Đây là căn phòng tốt nhất tôi có trong nhà.
Trên đây là Giải SBT tiếng Anh 6 Unit 2 My house chi tiết nhất. Giải sách bài tập tiếng Anh unit 2 lớp 6 My house bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh các lesson Pronunciation; Vocabulary and Grammar; Speaking; Reading và Writing trang 10 - 15 SBT tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.