Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 5 Language focus 2
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 unit 5 Food and health language focus trang 39
Giải Workbook Tiếng Anh 6 Friends plus unit 5 language focus trang 39 tổng hợp lời giải chi tiết các phần bài tập sách bài tập tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo unit 5 Food and health.
1. Complete the sentences using the -ing form of the verbs in brackets. Hoàn thành các câu sử dụng dạng -ing của các động từ trong ngoặc.
Do you like watching films on TV at the weekend? (watch)
1. The girls love _____ in the sea. (swim)
2. What do you like _____ on Saturdays? (do)
3. Molly likes _____ on the sofa in the evening. (sit)
4. They hate _____ for exams. (revise)
5. I love _____ on my new bike. (cycle)
6. She hates _____ fast food like burgers. (eat)
Đáp án
1. swimming | 2. doing | 3. sitting |
4. revising | 5. cycling | 6. eating |
Hướng dẫn dịch
1. Các cô gái thích bơi ở biển.
2. Bạn thích làm gì vào thứ Bảy?
3. Molly thích ngồi trên ghế sofa vào buổi tối.
4. Họ ghét ôn tập cho các kỳ thi.
5. Tôi thích đạp xe trên chiếc xe đạp mới của mình.
6. Cô ấy ghét ăn đồ ăn nhanh như bánh mì kẹp thịt.
2. Look at the table. Write sentences with like, love, hate or don't mind + -ing. Nhìn vào bảng. Viết câu với like, love, hate hoặc don't mind + -ing.
Đáp án
1. Megan and Hannah hate getting up early.
2. Harry loves cycling to school.
3. Megan and Hannah don’t mind cycling to school.
4. Harry hates chatting on the internet.
5. Megan and Hannah like chatting on the internet.
6. Megan and Hannah love playing video games.
7. Harry likes playing video games.
3. Write about things you like or don't like doing at these different times. Use the given words to help you. Viết về những điều bạn thích hoặc không thích làm vào những thời điểm khác nhau. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn.
after school at weekends in the evenings
in the school holidays in the school breaks on Monday mornings
on New Year's Day on Saturdays on Sunday afternoons
don't like don't mind hate like love prefer
On Saturdays, I love going to the sports centre with my dad.
At weekends, I don't mind helping my parents with the housework.
Đáp án
I like playing badminton after school. In the evenings, I don't like watching TV.
I hate playing video games in the school holidays.
I don’t mind doing my homework on Saturday afternoons.
4. Put the words in order to make sentences. Sắp xếp các từ để tạo thành câu.
shouldn't / a lot / eat / You / bed / before / go / you / to
You shouldn't eat a lot before you go to bed.
1 revise /We / exams / our /for / should
2. try / should / be / You / more /to / active
3. school. / lazy /at / be /shouldn't /You
4. eat / every day /You / food / should / healthy
5. hours/I/sleep / night /should /for / every / eight
Đáp án
1. We should revise for our exams.
2. You should try to be more active.
3. You shouldn’t be lazy at school.
4. You should eat healthy food every day.
5. I should sleep for eight hours every night.
5. Complete the text below using the affirmative or negative imperative form of the given verbs. Hoàn thành nội dung dưới đây bằng cách sử dụng dạng mệnh lệnh khẳng định hoặc phủ định của các động từ đã cho.
Đáp án
1. wear | 2. Don’t be | 3. don’t chat | 4. listen |
5. Don’t write | 6. don’t use | 7. Don’t eat | 8. do |
Hướng dẫn dịch
Nội quy trường học
Trường Nguyễn Khuyến - Đây là một số thông tin quan trọng cho tất cả các sinh viên mới của chúng tôi. Xin vui lòng đọc nó một cách cẩn thận.
• Luôn mặc đồng phục học sinh, không mặc quần áo thể thao. Bạn có thể xem đồng phục chính xác trên trang web của chúng tôi.
• Đừng đến muộn vào buổi sáng. Trường học bắt đầu lúc 7.00 hàng ngày.
• Im lặng trong lớp và không trò chuyện với bạn bè của bạn. Luôn lắng nghe giáo viên của bạn khi họ đang nói chuyện.
• Đừng viết tên của bạn lên bàn bằng bút.
• Bạn có thể có điện thoại trong cặp của mình. Nhưng đừng sử dụng điện thoại của bạn trong lớp học.
• Không ăn trong lớp. Bạn chỉ có thể có đồ ăn trong quán cà phê của trường.
• Luôn làm bài tập về nhà mỗi ngày. Điều này rất quan trọng.
Trên đây là Giải sách bài tập Language focus unit 5 lớp 6 Food and health trang 39. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải tiếng Anh 6 Friends plus Workbook theo từng bài học trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập kiến thức hiệu quả.