Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Sách bài tập tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 5

Giải SBT tiếng Anh 6 Friends plus Starter Unit Language focus trang 5

Nằm trong bộ tài liệu SBT tiếng Anh 6 Friends Plus, Giải Workbook tiếng Anh 6 Starter Unit Language focus trang 5 bao gồm gợi ý đáp án các phần bài tập tiếng Anh 6 xuất hiện trong Language focus Starter Unit SBT tiếng Anh Chân trời sáng tạo lớp 6.

Soạn tiếng Anh Friends Plus 6 do VnDoc.com tự biên soạn, vui lòng KHÔNG sao chép dưới mọi hình thức.

1. Complete the table with the given words. Hoàn thành bảng với từ đã cho. 

aren't isn't ‘m ‘m not ‘re ‘s

Affirmative

I'm

He/ She / It (1)………………

You / We / You / They (2) ………………

into music.

eleven years old.

good at cooking.

Negative

I (3) ………………

He/ She / It (4) ………………

You / We / You / They (5) ……………

ten.

into photography.

good at art.

Đáp án

1 - is

2 - are

3 - am not

4 - isn't

5 - aren't

2. Complete the sentences with 'm, 's or 're. Hoàn thành câu với 'm, 's, hoặc 're.

1. I ......... interested in animals.

2. He......... Italian.

3. You......... good at skateboarding.

4. She ......... into chatting online.

5. It......... a good video game!

6. We......... from Edinburgh.

7. I ......... eleven.

8. They......... teachers.

Đáp án

1. I ___'m__ interested in animals.

2. He ___'s__ Italian.

3. You __'re___ good at skateboarding.

4. She __'s___ into chatting online.

5. It ___'s__ a good video game!

6. We __re___ from Edinburgh.

7. I __'m__ eleven.

8. They __'re___ teachers.

Hướng dẫn dịch

1 - Tôi có hứng thú với động vật.

2 - Anh ấy là người Ý.

3 - Bạn giỏi việc trượt ván.

4 - Cô ấy đang trò chuyện trực tuyến.

5 - Đó là một trò chơi điện tử hay.

6 - Chúng tôi đến từ Edinburgh.

7 - Tôi 11 tuổi.

8 - Họ đều là giáo viên.

3. Rewrite the sentences using the negative form. Viết những câu sau dạng phủ định.

1. She's interested in reading.

2. We're good at basketball

3. The book is very good.

4. My brothers are into photography.

5. I'm fifteen.

6. You're from Ankara.

7. He's my friend.

8. We're in our house.

Đáp án

1. She isn't interested in reading

2. We aren't good at basketball

3. The book isn't very good.

4. My brothers aren't into photography

5. I am not fifteen.

6. You aren't from Ankara

7. He isn't my friend

8. We aren't in our house.

Hướng dẫn dịch

1. Cô ấy không thích đọc

2. Chúng tôi không giỏi bóng rổ

3. Cuốn sách không hay lắm.

4. Anh em tôi không mê nhiếp ảnh

5. Tôi không mười lăm.

6. Bạn không đến từ Ankara

7. Anh ấy không phải là bạn của tôi

8. Chúng tôi không ở trong nhà của chúng tôi.

4. Write sentences about the people using the correct form of be. Viết những câu dưới đây sử dụng dạng đúng của Be.

Name

Age

From

Martin

Twelve

Prague

Nuran

Thirteen

Izmir

Jessica and Holly

eleven

Liverpool

me

?

?

Đáp án

1 - Nuran's thirteen. She's from Izmir.

2 - Jessica and Holly're eleven. They're from Liverpool.

3 - I'm twelve. I'm from Viet Nam.

5. Rewrite the sentences with the correct subject pronouns and possessive adjectives. Viết câu sau sử dụng đúng đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu. 

She is my cousin. (Sarah /I) Cô ấy là em họ của tôi.

1. ……....is...........birthday present. (The book / Peter)

2. ………are……….parents. (Joe and Kim / Anya)

3. ……….isn’t……....favourite food. (pizza / I)

4. …….....are......... friends. (You and I)/(Minh and Chau)

5. ............is……......favourite uncle. (Tom / you and I)

Đáp án

1. ____It___ is ____his___ birthday present. (The book/ Peter)

2. ___They____ are ___their____ parents. (Joe and Kim /Anya)

3. ___It____ isn't ___my____ .favourite food. (pizza / I)

4. ___We____ are ___their____ friends. (You and I) / (Minh and Chau)

5. __He_____ is ___our____ favourite uncle. (Tom / you and I)

6. Choose the correct answers. Chọn đáp án đúng.

My homework is difficult. Please help.........!

a. me b. her c. it

1. This is a good photo. Do you want to see.........?

a. it b. them c. him

2. We're going to the cinema. Come with.........

a. them b. her c. us

3. My uncle is in this picture. That's.........

a. them b. him c. you

4. I don't eat burgers because I don't like ........

a. him b. them c. us

5. I've got your bag. I can give it to...........on Friday.

a. you b. us c. me

6. I don't know that new girl. Do you know........?

a. him b. them c. her

Đáp án

1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - A; 6 - C;

Hướng dẫn dịch

1. Đây là một bức ảnh đẹp. Bạn có muốn xem nó không?

2. Chúng tôi sẽ đến rạp chiếu phim. Đi với chúng tôi nhé.

3. Chú tôi ở trong bức tranh này. Đó là chú ấy.

4. Tôi không ăn bánh mì kẹp thịt vì tôi không thích chúng.

5. Tôi có túi của bạn. Tôi có thể đưa nó cho bạn vào thứ Sáu.

6. Tôi không quen cô gái mới đó. Bạn có biết cô ấy không?

Trên đây là Giải tiếng Anh 6 Friends plus Workbook Starter Unit Language focus trang 5. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập SBT tiếng Anh Friends plus theo từng unit giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm