Tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 2 Writing trang 31
Tiếng Anh 6 Friends plus unit 2 Writing trang 31
Giải Writing tiếng Anh lớp 6 friends plus unit 2 Days hướng dẫn giải toàn bộ phần bài tập tiếng Anh SGK tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo trang 31 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.
THINK! What is your favourite special day or celebration? Hãy nghĩ xem! Ngày đặc biệt hay lễ kỷ niệm nào mà em thích?
Gợi ý
My favorite special day is Lunar New year. Because I can visit our grandparents and my relatives.
1. Check the meaning of the words in the box. Then describe the photo using the words. Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Sau đó miêu tả bức ảnh sử dụng các từ này.
Đáp án
- celebration (n): sự tổ chức, lễ kỷ niệm
- parade (n): cuộc diễu hành
- costume (n): trang phục
Trả lời
The photo is about a special celebration in a country. There is a crowded parade with a lot of people in colorful costumes.
2. Read the description. Where and when is the carnival? What do people do? Đọc bài miêu tả. Lễ hội hóa trang này diễn ra ở đâu và khi nào? Mọi người làm gì?
Đáp án
The carnival is in Notting Hill, London in August. People wear colorful costumes, play music and dance.
Hướng dẫn dịch
THE NOTTING HILL CARNIVAL
Viết bởi Tamsin Lucas
Bạn có thể tận hưởng Lễ hội hóa trang Notting Hill Carnival ở London vào tháng 8 hàng năm. Người dân địa phương kỷ niệm văn hóa Caribe vào lễ hội này. Có những cuộc diễu hành lớn trên các đường phố. Ngoài ra còn có ẩm thực Caribe. Mọi người mặc trang phục sặc sỡ. Họ cũng chơi nhạc và khiêu vũ. Nó ồn ào, nhưng nó cũng thân thiện. Tôi không thường mặc trang phục, nhưng tôi luôn theo dõi các cuộc diễu hành và khiêu vũ. Tôi thích lễ kỷ niệm này vì nó rất vui.
3. Look at the text and complete the Key Phrases. Nhìn vào văn bản và hoàn thành Key Phrases.
KEY PHRASES
Talking about a celebration
1. You can enjoy………………………… .
2. Local people celebrate………………………… .
3. There are………………………… in the street.
4. It’s a lot of ………………………… .
Đáp án
KEY PHRASES
Talking about a celebration
1. You can enjoy the Notting Hill Carnival.
2. Local people celebrate Caribbean culture.
3. There are big parades in the street.
4. It’s a lot of fun.
Language Point: also
4. Look at the words in blue in the text. How do you say also in your language? Then choose the correct words. Nhìn từ màu xanh trong bài đọc. Trong ngôn ngữ của bạn nó có nghĩa là gì? Sau đó chọn từ đúng.
1. We buy presents. We have also / We also have a family meal.
2. There are fireworks. There's also / There also is a concert.
3. I like school, but I also like /I like also the holidays.
4. My birthday is in April. My sister's birthday also is / is also in April.
Đáp án
1. We also have
2. There’s also
3. I also like
4. is also
1. We buy presents. We also have a family meal.
2. There are fireworks. There's also a concert.
3. I like school, but I also like the holidays.
4. My birthday is in April. My sister's birthday is also in April.
Hướng dẫn dịch
1. Chúng tôi mua quà. Chúng tôi cũng có một bữa ăn gia đình.
2. Có pháo hoa. Ngoài ra còn có một buổi hòa nhạc.
3. Tôi thích trường học, nhưng tôi cũng thích những ngày nghỉ.
4. Sinh nhật của tôi là vào tháng Tư. Sinh nhật của chị tôi cũng vào tháng Tư.
5. USE IT! Follow the steps in the writing guide. Thực hành! Hãy làm theo các bước trong phần hướng dẫn viết.
WRITING GUIDE
A. TASK
Write a description of a celebration or special day in your town or country for a website.
B. THINK AND PLAN
1. What's the celebration?
2. When and where is it?
3. What do people do?
4. What do you usually do?
5. What do you like or dislike about it?
C. WRITE
Note: Write only ONE paragraph.
You can enjoy ... .
Local people celebrate ... .
There is / There are ... .
They... .
It's... .
I don't usually / usually ... .
D. CHECK
- present simple
- position of also
- position of adverbs of frequency
Gợi ý
You can enjoy the Southern cake festival in Can Tho city every April. Local people celebrate south-western culture at this festival. There are many traditional stores with different kinds of cakes made of rice flour, beans and other natural ingredients. The festival occurs within three days. People wear beautiful clothes to take photos. They also enjoy music and play interesting traditional games. It’s noisy, but it’s also friendly. I also wear my nice clothes, enjoy delicious cakes, and play games. I like this celebration because it's a lot of fun.
Hướng dẫn dịch
Bạn có thể tham gia lễ hội bánh dân gian Nam Bộ tại thành phố Cần Thơ vào mỗi tháng Tư. Người dân địa phương hòa mình vào văn hóa miền Tây Nam Bộ tại lễ hội này. Có rất nhiều cửa hàng bánh dân gian với nhiều loại bánh khác nhau làm từ bột gạo, đậu xanh và các nguyên liệu tự nhiên khác. Lễ hội diễn ra trong ba ngày. Mọi người mặc trang phục đẹp để chụp ảnh. Họ cũng thưởng thức âm nhạc và chơi các trò chơi dân gian thú vị. Tuy ồn ào nhưng cũng rất thân thiện. Tôi cũng mặc quần áo đẹp, thưởng thức những chiếc bánh ngon và chơi trò chơi. Tôi thích lễ hội này vì nó rất vui.
>> Xem chi tiết tại: Write a description of a celebration or special day in your town or country for a website
Trên đây là Giải tiếng Anh unit 2 lớp 6 Days Writing trang 31.