Tiếng Anh lớp 6 unit 4 Vocabulary
Tiếng Anh lớp 6 unit 4 Learning World Vocabulary
Giải SGK tiếng Anh 6 Friends plus Unit 4 Vocabulary Learning world bao gồm đáp án các phần bài tập trong SGK tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 48 49 hiệu quả.
THINK! How many lessons have you got today? When are your break times? Is today an easy day or a difficult day for you? Nghĩ xem! Hôm nay em có mấy tiết học? Những giờ nghỉ giải lao là khi nào? Hôm nay là một ngày dễ dàng hay khó khăn với em?
Đáp án
Today I have four lessons. I have break times after each lesson. Today is an easy day.
1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers. Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.
Đáp án
1. PE
2. geography
3. maths
4. science
5. ICT
6. Spanish
7. history
8. English
9. art
2. Work in pairs. Ask and answer the questions in the School questionnaire. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở phần School questionnaire.
Gợi ý
Are you good at PE?
When’s our next geography exam?
Are you a maths genius?
Is your science notebook organised?
Have we got an ICT class tomorrow?
Do you study other languages, like Spanish?
Have you got history homework today?
Do you think that our English textbook is interesting?
How many art teachers are there in the school?
3. Watch or listen and answer the questions. Xem hoặc nghe và trả lời câu hỏi.
Đáp án
1. Geogia likes Wednesday because she has her favourite subjects: maths and geography.
2. Ben prefers Spanish.
4. Watch or listen again and complete the Key Phrases. Xem hoặc nghe lại và hoàn thành Key Phrases.
Đáp án
1 - a bit of
2 - is very
3 - science
4 - history
5 - French
6 - French
7 - Spanish
5. USE IT! Complete the Key Phrases so that they are true for you. Then compare with your partner. Thực hành! Hoàn thành Key Phrases sao cho đúng với em. Sau đó thực hành với bạn của em.
Finished? Write two text messages to a friend. Invent a very good day at school and a very bad day at school. Hoàn thành bài học? Viết hai tin nhắn văn bản cho một người bạn. Nghĩ ra một ngày rất tuyệt và một ngày rất tệ ở trường.
Gợi ý
Today is Monday. It's a bad day. I am late for school. I also forget my Maths homework at home. My Math teacher is strict. So I have to stand at the corner of the classroom.
Trên đây là Giải Vocabulary tiếng Anh lớp 6 friends plus unit 4 Learning world. VnDoc.com hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp các em học sinh ôn tập tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo hiệu quả.