Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng unit 7 lớp 6 Growing up

Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng Friends plus 6 unit 7 Growing up

Nằm trong bộ Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Friends plus theo từng Unit, Từ vựng tiếng Anh unit 7 lớp 6 Friends Plus tổng hợp từ vựng tiếng Anh 6 khác nhau nằm trong SGK Unit 7 Growing up giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 7 Friends plus

Từ vựng

Phiên âm/ Phân loại

Nghĩa

1. actor

/ˈæk.tər/ (n)

diễn viên

2. avatar

/ˈæv.ə.tɑːr/ (n)

ảnh đại diện (trên máy tính, điện thoại)

3. average

/ˈæv.ər.ɪdʒ/ (adj)

trung bình

4. bald

/bɔːld/ (adj)

hói (đầu)

5. campsite

/ˈkæmp.saɪt/ (n)

nơi cắm trại

6. exactly

/ɪɡˈzækt.li/ (adv)

chính xác

7. gentle

/ˈdʒen.təl/ (adj)

lịch thiệp

8. get a qualification

/get ə ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ (v)

lấy bằng

9. giant

/ˈdʒaɪ.ənt/ (n)

người khổng lồ

10. height

/haɪt/ (n)

độ cao

11. key moment

/ki: ˈməʊ.mənt/ (n)

giây phút long trọng, giờ phút thiêng liêng

12. list

/lɪst/ (n)

danh sách

13. logical order

/ˈlɒdʒ.ɪ.kəl ˈɔː.dər/ (n)

trật tự hợp lí

14. omit

/əʊˈmɪt/

bỏ qua

15. overweight

/ˌəʊ.vəˈweɪt/ (adj)

thừa cân

16. react

/riˈækt/ (v)

phản ứng

17. slim

/slɪm/ (adj)

mảnh khảnh, thon thả

18. spiky

/ˈspaɪ.ki/ (adj)

(tóc) đầu đinh

19. tutor

/ˈtʃuː.tər/ (n)

gia sư

20. university

/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ (n)

trường học

Bài tập Từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 7 Friends plus

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. My cousin won a __________ to Harvard. (scholar)

2. He is wearing a hat that can somehow cover his __________. (bald)

3. If your luggage is ___________, you have to pay extra. (weight)

4. Mary dreams of becoming a world-famous __________. (act)

5. A lot of private _________ are interested in those paintings of Picasso. (collect)

6. My parents got ___________ in a small village church. (marry)

ĐÁP ÁN

Supply the correct form of the word given in each sentence.

1. My cousin won a _____scholarship______ to Harvard. (scholar)

2. He is wearing a hat that can somehow cover his ___baldness_______. (bald)

3. If your luggage is _____overweight______, you have to pay extra. (weight)

4. Mary dreams of becoming a world-famous ____actress______. (act)

5. A lot of private ____collectors______ are interested in those paintings of Picasso. (collect)

6. My parents got ____married_______ in a small village church. (marry)

Trên đây là Từ mới tiếng Anh lớp 6 Friends plus unit 7 Growing up. VnDoc.com mong rằng tài liệu trên đây sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh 6 Friends plus hiệu quả.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 6 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm